Tạp dề tiêng anh là gì

1. Đeo tạp dề vô.

Put an apron on.

2. Một cô gái mặc tạp dề, tóc đen.

A girl in a little apron, with black hair.

3. Anh sẽ cần một cái tạp dề.

You need an apron.

4. Cái tạp dề của cậu cũng vậy.

So's your apron.

5. Sao em dùng tạp dề của anh?

Why are you wearing my apron?

6. Trong bếp có tạp dề đấy.

Got a extra apron in the back.

7. Đừng để cái tạp dề đánh lừa bạn!

Don't let the apron deceive you!

8. Phải, đó là một cái tạp dề.

Yes, it was an apron.

9. Không mang tạp dề thì không thể nhận ra anh.

Can't recognize him without an apron.

10. Tốt nhất là anh khoác tạp dề lên đi.

You better get your apron on.

11. Treo lên tạp dề của mình và xếp hàng ở đây.

Hang up your aprons and line up over here.

12. Bỏ tấm tạp dề bẩn ấy ra rồi mới được vào.

Take off that dirty apron before you come in.

13. Mùi quế có thể nhắc bạn nhớ tới cái tạp dề của bà ngoại.

Scorþi and time might Thi memory of Orth though your grandmother.

14. Cái tạp dề bẩn thỉu ấy không làm cậu ấy khá lên tí nào.

The dirty aprons don't make her feel right

15. Năm 1966, một nhà ga hành khách và tạp dề đã được xây dựng.

In 1966 a passenger terminal and apron were built.

16. Thậm chí khăn và tạp dề mà ông từng dùng cũng có thể chữa bệnh.

Even cloths and aprons that Paul wore were taken to sick people, who were cured.

17. Là lỗi của họ mà tôi không mặc tạp dề, vã mồ hôi ở một gian bếp nào đó.

It's their fault I'm not wearing an apron, sweating my balls off in some kitchen somewhere.

18. Các quý ông mặc áo màu xanh, phụ nữ tạp dề trắng và đội nón khá thời trang với luồng nặng.

The gentlemen wore blue jerseys, the ladies white aprons and quite fashionable hats with heavy plumes.

19. Bất cứ khi nào làm việc với magiê oxalat, kính an toàn, giày ống và tạp dề phòng thí nghiệm phải được đeo.

Whenever working with magnesium oxalate, safety goggles, boots, and a lab apron should be worn.

20. Bà đã tạo ra những chiếc tạp dề bằng tay, gối và khăn trải giường, làm ra những bó hoa khô cho một cửa hàng trà, trong đó bà còn làm phục vụ bàn.

She meanwhile made hand-sewn aprons, patchwork pillows and tea linens, and created bouquets of dried flowers for a tea shop, in which she also worked as a waitress.

cái tạp dề

chiếc tạp dề

tạp dề nhựa

tạp dề chì

đeo tạp dề

tạp dề

Tham khảo thêm một vài từ tạp dề khác:

Tạp dề bếp: kitchen apron

Tạp dề y tế : medical apron

Tạp dề nấu ăn: cooking apron

Tạp dề yếm: apron bib

Tạp dề dịch qua tiếng trung là 围裙 [ wéiqún ]

Tham khảo thêm một vài từ tạp dề khác:

Tạp dề bếp: 厨房围裙 [ Chúfáng wéiqún ]

Tạp dề y tế : 医用围裙 [ yīyòng wéiqún ]

Tạp dề nấu ăn: 围裙 [ wéiqún ]

Trang chủ / Hỏi & Đáp / Tạp Dề Tiếng Anh Là Gì? Hỏi & Đáp

Hỏi: Tạp dề tiếng anh là gì?

Đáp:​

Tiếng Việt Tiếng Anh Hình Ảnh Giải Thích
Tạp dề
Apron

Ví dụ:

You need an apron. [Anh sẽ cần một cái tạp dề.]

You better get your apron on. [Tốt nhất là anh khoác tạp dề lên đi.]

Tạp dề màu đen.

Tạp dề là một bộ quần áo mặc trên quần áo khác và che chủ yếu mặt trước của cơ thể.

Bạn đã bao giờ bắt gặp cụm từ Tạp Dề trong tình huống giao tiếp trong Tiếng anh chưa? Cách phát âm của cụm từ Tạp Dề là gì? Định nghĩa của cụm từ Tạp Dề trong câu tiếng Anh là gì? Cách sử dụng của cụm từ Tạp Dề là như thế nào? Có những cụm nào cùng chủ đề và có thể thay thế cho cụm từ Tạp Dề trong tiếng Anh?

Trong bài viết hôm nay, chúng mình sẽ gửi đến bạn những kiến thức liên quan đến từ Tạp Dề trong tiếng anh và cách dùng của chúng trong tiếng Anh. Mình hi vọng rằng bạn có thể tìm thấy nhiều kiến thức thú vị và bổ ích qua bài viết về cụm từ Tạp Dề này. Chúng mình có sử dụng một số ví dụ Anh - Việt và hình ảnh minh họa về từ Tạp Dề để bài viết thêm dễ hiểu và sinh động. Bạn có thể tham khảo thêm một số từ liên quan đến từ Tạp Dề trong tiếng Anh mà chúng mình có chia sẻ trong bài viết này nhé.

Hình ảnh minh họa của cụm từ Tạp Dề trong tiếng anh là gì

Chúng mình đã chia bài viết về từ Tạp Dề  trong tiếng anh thành 2 phần khác nhau. Phần đầu tiên: Tạp Dề trong Tiếng Anh có nghĩa là gì. Trong phần này sẽ bao gồm một số kiến thức về nghĩa có liên quan đến từ Tạp Dề trong Tiếng Anh. Phần 2:Một số từ vựng liên quan và cách sử dụng của  từ Tạp Dề trong tiếng Anh. Bạn có thể tìm thấy ở đây những cấu trúc cụ thể đi kèm với cụm từ Tạp Dề trong từng ví dụ minh họa trực quan. Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi hay thắc mắc nào về cụm từ Tạp Dề có thể liên hệ trực tiếp cho chúng mình qua website này nhé

1. Tạp Dề trong Tiếng Anh là gì? 

Trong tiếng việt, Tạp Dề là một vật dụng dùng để mặc lên người, bao phủ quần áo phía ngực và bụng của cơ thể . Tạp dề có thể có nhiều mục đích khác nhau và ngày nay có lẽ được biết đến nhiều nhất như một phụ kiện chức năng phủ trên trang phục của một người để bảo vệ quần áo và da khỏi những vết bẩn khi nấu ăn, dọn dẹp hoặc làm một việc gì đó.

Trong tiếng anh, Tạp Dề được viết là:

Apron [noun]

Cách phát âm: UK  /ˈeɪ.prən/ 

                         US  /ˈeɪ.prən/

Nghĩa tiếng việt: Tạp dề

Loại từ: Danh từ

Hình ảnh minh họa của cụm từ Tạp Dề trong tiếng anh là gì

Để hiểu hơn về ý nghĩa của Tạp Dề trong tiếng anh là gì thì bạn lướt qua những ví dụ cụ thể ngay dưới đây của Study Tienganh nhé.

Ví dụ:

  • 85% of the staff "usually" used wraparound aprons.
  • Dịch nghĩa: 85% nhân viên "thường" sử dụng tạp dề quấn quanh.
  •  
  • She is  aware of this need for woodworkers' aprons, but all types of aprons are scarce due to inadequate supplies of cloth.
  • Dịch nghĩa:Cô nhận thức được nhu cầu sử dụng tạp dề của thợ mộc như vậy nhưng tất cả các loại tạp dề đều khan hiếm do nguồn cung không đủ vải.
  •  
  • Lisa is advised that the proposal to prohibit the wearing of skirts and aprons is unnecessary and would almost certainly be resented by the workers.
  • Dịch nghĩa:Lisa được khuyên rằng đề xuất cấm mặc váy và tạp dề là không cần thiết và gần như chắc chắn sẽ bị công nhân phẫn nộ.
  •  
  • We have increased police checks, we are introducing additional identity checks and, as far as possible, we are limiting numbers on the aprons.
  • Dịch nghĩa:Chúng tôi đã tăng cường kiểm tra của cảnh sát, chúng tôi đang giới thiệu các kiểm tra danh tính bổ sung và, trong chừng mực có thể, chúng tôi đang giới hạn số lượng trên tạp dề.
  •  
  • Pito says that When members of the family visit they are given aprons and gloves to wear in the ward.
  • Dịch nghĩa:Pito nói rằng khi các thành viên trong gia đình đến thăm, họ sẽ được phường đưa cho tạp dề và găng tay để đeo.
  •  
  • I have a question that how many of the magistrates appointed wear little aprons and roll up their trouser legs. 
  • Dịch nghĩa:Tôi có một câu hỏi rằng có bao nhiêu thẩm phán được bổ nhiệm đeo tạp dề nhỏ và xắn ống quần lên
  •  
  • That Miners buy special boots for their work, and grocers and butchers buy special aprons and smocks.
  • Dịch nghĩa:Những người thợ mỏ mua ủng đặc biệt cho công việc của họ, còn những người bán tạp hóa và bán thịt mua tạp dề và áo khoác đặc biệt.
  •  
  • Generally, These nurses would use protective clothing, such as aprons and gloves to prevent soiling of their uniforms.
  • Dịch nghĩa:Nói chung, Những y tá này sẽ sử dụng quần áo bảo hộ, chẳng hạn như tạp dề và găng tay để tránh làm bẩn đồng phục của họ.

 

2. Một số từ liên quan đến Tạp Dề trong tiếng anh mà bạn nên biết

 

Hình ảnh minh họa của cụm từ Tạp Dề trong tiếng anh là gì

Trong tiếng anh, apron được sử dụng rất phổ biến.

Từ "apron" thì rất đơn giản ai cũng biết, nhưng để nâng tầm bản thân lên một chút, mình nghĩ đây là những cụm từ mà chúng ta nên nằm lòng nhé: 

Từ/cụm từ

Nghĩa của từ/cụm từ

kitchen apron

Tạp dề bếp

medical apron

Tạp dề y tế 

cooking apron

Tạp dề nấu ăn

apron bib

Tạp dề yếm

Như vậy, qua bài viết trên, chắc hẳn rằng các bạn đã hiểu rõ về định  nghĩa và cách dùng cụm từ Tạp Dề trong câu tiếng Anh. Hy vọng rằng, bài viết về từ Tạp Dề trên đây của mình sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình học Tiếng Anh. Studytienganh chúc các bạn có khoảng thời gian học Tiếng Anh vui vẻ nhất. Chúc các bạn thành công!

Video liên quan

Chủ Đề