Tâm điểm tiếng Anh là gì

Hôm nay, StudyTiengAnh sẽ mang đến cho các bạn một bài viết liên quan với một loại danh từ vừa quen thuộc vừa lạ lẫm trong cuốc sống. Việc tìm hiểu rõ về nó thêm sẽ giúp ích cho kiến thức sinh hoạt và công việc các bạn thêm rất nhiều . Không nói nhiều nữa sau đây là tất tần tật về danh từ focal point trong Tiếng Anh. Cùng nhau tìm hiểu xem từ này có những cấu trúc và cách sử dụng như thế nào nhé! Chúc các bạn thật tốt nhé!!!
Tâm điểm tiếng Anh là gì

focal point trong tiếng Anh

1. Focal point trong Tiếng Anh là gì:

focal point

cách phát âm: / ˈfəʊk ə l / pɔɪnt /

Định nghĩa:

Tiêu điểm là khi để nói về một thông tin dù mới hay cũ, nếu quan trọng đều mang tính tiêu điểm. Một khi vấn đề nào mang tính tiêu điểm thì thông tin đó được xem là mới. Tiêu điểm là yếu tố được nêu bật lên bằng một hay một vài phương thức nào đó. Tiêu điểm có thể là một yếu rỗ riêng lẻ,ngữ đoạn hoặc một câu.

Loại từ trong Tiếng Anh

Thuộc cụm danh từ có thể giữ nhiều vai trò trong việc cấu tạo của câu.

  • The central focal point is Nguyen Hue Walking Street, where the annual New Year's fireworks display is the center of the event.
  • Tâm điểm trung tâm là Phố đi bộ Nguyễn Huệ, nơi bắn pháo hoa đêm giao thừa hàng năm, là tâm điểm của sự kiện.
  • If you feel the same way, you should make your dreams the focal point of your life.
  • Nếu bạn có cùng cảm nghĩ ấy, bạn nên để cho  ước mơ làm tâm điểm của đời sống bạn.

2. Cấu trúc và cách sử dụng focal point trong tiếng Anh:

Tâm điểm tiếng Anh là gì

focal point trong tiếng Anh

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TRẠNG NGỮ TRONG CÂU]

  • One of the focal point of Saigon, Nha Rong Port is located in the heart of District 1 where President Ho Chi Minh left to find the way to save the country.
  • Một trong những tiêu điểm của sài gòn,  Cảng Nhà Rồng nằm ngay trung tâm quận 1 nơi chủ tịch Hồ Chí Minh ra đi tìm đường cứu nước.

Từ focal point trong câu được sử dụng như một trạng ngữ của câu.

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM CHỦ NGỮ TRONG CÂU]

  • Content that focal point on gore, violence, or injury that has a negative element with no obstructions in the screen will not be suitable for advertising.
  • Những nội dung tập trung vào máu me, bạo lực hoặc thương tích có yếu tố tiêu cực mà không có các mảng làm che bớt đi khi trình chiếu sẽ không phù hợp để tham gia quảng cáo.

Từ focal point trong câu được sử dụng với mục đích làm chủ ngữ trong câu.

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM TÂN NGỮ TRONG CÂU]

  • In addition, the demo content you need to provide focal point   additional value and should be user-centric when visiting your site.
  • Ngoài ra, nội dung demo bạn cần cung cấp giá trị bổ sung tiêu điểm và phải lấy người dùng làm trung tâm khi truy cập trang web của bạn.

Từ focal point được dùng trong câu với nhiệm vụ làm tân ngữ cho câu.

[TỪ ĐƯỢC DÙNG LÀM BỔ NGỮ CHO TÂN NGỮ TRONG CÂU]

  • Their constant daily quarrel was at the heart focal point of their close relationship, and although they were very angry at each other, they really enjoyed doing so.
  • Cuộc cãi vã liên tục hàng ngày của họ là tâm điểm của mối quan hệ thân thiết của họ, và mặc dù họ rất giận nhau nhưng họ thực sự thích làm như vậy.

Từ focal point làm bổ ngữ cho tân ngữ was at the heart  focal point of their close relationship, and although they were very angry at each other, they really enjoyed doing so.

Dùng focal point để nói đến thứ mà mọi người nhìn vào hoặc quan tâm :

  • Fireplaces are usually placed in one place as the focal point of the living room for use.
  • Lò sưởi thường đặt ở một nơi làm tâm điểm của phòng khách để sử dụng.

Trong vật lí, Focal Point dùng để chỉ điểm mà các sóng ánh sáng hoặc âm thanh đang chuyển động về phía nhau gặp nhau:

  • In physics, the conical beam convergence points formed after refracting or reflecting light parallel rays are the focal points of the spherical mirror.
  • Trong vật lí, những điểm hội tụ chùm tia hình nón hình thành sau khi khúc xạ hoặc phản xạ ánh sáng các tia song song là tiêu điểm của gương cầu.

Focal Point trong mĩ thuật được dùng để gọi tiêu điểm là đặc điểm của tác phẩm nghệ thuật thú vị nhất hoặc quan trọng nhất hoặc được nhấn mạnh nhất.

  • In a still picture, the focal point of the composition is the girl sitting by the poetic waterfall.
  • Trong một bức tranh tĩnh thì tiêu điểm của bố cục là cô gái ngồi bên thác nước thơ mộng.

3. Những cụm từ đi với focal point trong Tiếng Anh:

Tâm điểm tiếng Anh là gì

focal point trong tiếng Anh

Từ vựng Tiếng Anh

Nghĩa Tiếng Việt

Focal point feed

sự cung cấp tại tiêu điểm, sự tiếp dưỡng tại tiêu điểm

Focal point method

phương pháp tiêu cự mômen, phương pháp tiêu điểm

Focal point of interest

trung tâm thu hút sự chú ý

Alert focal point

tiêu điểm báo động, trung tâm điểm báo động

Management services focal point

tiêu điểm các dịch vụ quản lý

Default focal point

tiêu điểm mặc định

Secondary focal point

tiêu điểm quản lý sự cố

Primary focal point 

Tiêu điểm chính

Problem management focal point 

tiêu điểm thứ cấp

Management services focal point 

tiêu điểm các dịch vụ quản lý

To be the focal point of one's thinking 

là điểm tập trung suy nghĩ của ai

Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về focal point trong tiếng Anh!!!