Sự tích Táo Quân bằng tiếng Anh

Ngày ông Công ông Táo tiếng Anh là Kitchen guardians /'kɪ.tʃən/ /'ɡɑːr.di.ən/.

Sự tích Táo Quân bằng tiếng Anh

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

Ngày ông Công ông Táo là ngày ông Táo lên chầu trời báo cáo việc bếp núc, làm ăn, cư xử của gia đình trong năm đó.

Sự tích Táo Quân bằng tiếng Anh

Ông Công ông Táo là vị thần cai quản mọi hoạt động của gia chủ, là vị thần quyết định sự may, rủi, phúc họa của cả gia và giữ bình yên cho gia đình gia chủ.

Phong tục cúng ông Công ông Táo là một trong những nét văn hóa ngày Tết được gìn giữ qua bao đời của dân tộc Việt.

Một số từ vựng tiếng Anh trong ngày ông Công ông Táo:

Land Genie: Ông Công.

Kitchen Gods: Ông Táo.

Jade Emperor: Ngọc Hoàng.

Heaven: Thiên đình.

Golden carp: Cá chép vàng.

Ride carp: Cưỡi cá chép.

Legend: Truyền thuyết.

Set free: Phóng sinh.

Feast: Mâm cỗ.

Cook: Nấu ăn.

Clean altar: Lau dọn bàn thờ.

Worship: Thờ phụng hoặc thờ cúng

Incense: Hương trầm.

Making offering and pray: Thắp hương.

Ritual: Lễ nghi.

Bài viết ngày ông Công ông Táo tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh Sài Gòn Vina. Nguồn: https://saigonvina.edu.vn

Video liên quan