Sự tỉ mỉ tiếng anh là gì

Công việc được thực hiện trong năm 2010 chủ yếu là một vận hành cực kỳ cẩn thận và tỉ mỉ của máy gia tốc.

Tuy nhiên, những người ủng hộ di dân gia đình nhấn mạnh rằng các thành viên gia đình đang xin thị thựcthực sự được điều tra cẩn thận và tỉ mỉ trước khi được chấp thuận, đó là một quá trình kéo dài có thể kéo dài vài năm.

However, family immigration advocates emphasize that extended family members whoare requesting a visa are actually carefully and meticulously investigated prior to getting approved, which is a lengthy process that could last several years.

Hình ảnh hoàn chỉnh của không gian trong quá trình phẫu thuật cũng cho phép kiểm soát cẩn thận và tỉ mỉ của chảy máu, kết quả là hầu như không có vết thâm tím và sưng tối thiểu trong thời gian phục hồi.

Complete visualization of the space during surgery also allows for careful and meticulous control of bleeding, resulting in virtually no bruising and minimal swelling during the recovery period.

Họ có thể đi những quãngdài trên thảm mà không để ý thấy một vết bẩn nhưng họ lại rất cẩn thận và tỉ mỉ quét từng hạt bụi ra khỏi tập sách dự án của mình.

They might go forlong periods without noticing a stain on the carpet, but carefully and meticulously brush a speck of dust off of their project booklet.

Michael kể lại:" Tôi đã vào trangweb của Minnesota Lottery vào khoảng 10: 45 đêm qua, tôi đã cẩn thận và tỉ mỉ đưa những con số vào mục‘ kiểm tra số của tôi'".

I went on the MinnesotaLottery's website at about 10:45 last night and I carefully and meticulously put the numbers into the'check my numbers,

Để có một chân mày hoànhảo, từng nét vẽ chân mày phải được chăm chút cẩn thận và tỉ mỉ đến từng milimet, phải được nhấn nhá đậm nhạt đúng chỗ.

To have a perfect eyebrow,every stroke of your eyebrows must be cared carefully and meticulously to every millimeter, which must be pressed in the right place.

Tổ chức bởi Quỹ tưởng nhớ các nạn nhân của chủ nghĩa cộng sản, lễ khai mạc Diễn đàn Trung Quốc, bao gồm hai ngày cho cácdiễn đàn và thảo luận, được dành riêng cho việc xem xét cẩn thận và tỉ mỉ trọng tâm trong vấn đề Trung Quốc của nước Mỹ: Đảng Cộng sản Trung Quốc.

Hosted by the Victims of Communism Memorial Foundation, the inaugural China Forum, which included two days of fora and discussion,was dedicated to a careful and meticulous engagement with the actor that is at the heart of America's China problem: the Chinese Communist Party.

Ông nghiên cứu các chi tiết luôn luôn cẩn thận và tỉ mỉ giống hệt như cách nghiên cứu của một nhà khoa học, như Arrowsmith hay Gottlieb.

Từ bước đầu tiên trong quá trình sản xuất để ra sản phẩm cuối cùng,tất cả mọi thứ được theo dõi cẩn thận và tỉ mỉ xem xét, kiểm định đạt chất lượng chất lượng.

From the very first step in the manufacturing process to the final product,everything is carefully monitored and meticulously scrutinized for quality.

Cô nhận xét, để theo đuổi sự nghiệp này và tạo ra những sản phẩm hấp dẫn hơn nữa,các nghệ nhân phải làm việc tỉ mỉ, cẩn thận và kiên nhẫn.

Các nhà quản lý và chuyên gia của chúng tôi cần hành động như các tướng lĩnh, kiểm tra cẩn thận và nghiên cứu tỉ mỉ mọi vấn đề”, ông Ren nói trong một bài phát biểu được đăng trên trang web dành cho nhân viên Huawei.

Our managers and experts need to act like generals, carefully examining maps and meticulously studying problems,” Mr Ren said in a speech posted on a website for Huawei employees.

Thử thách này sẽ được giải quyết thông qua việc lên kế hoạch cẩn thận và tỉ mỉ.

These challenges can be overcome through careful planning and design.

Phía cảnh sát kết luận:“ Chúng tôi sẽ điều tra một cách cẩn thận và tỉ mỉ để đảm bảo rằng không có ai bị buộc tội sai sự thật“.

They concluded with the words,“We will engage in the investigation carefully and meticulously to ensure that no one is falsely accused.”.

ZarMoney không phải là phần mềm kế toán off- the- shelf điển hình của bạn-nó được xây dựng một cách cẩn thận và tỉ mỉ qua nhiều năm phát triển được các thế hệ kế tiếp các doanh nghiệp phần mềm kế toán đám mây và kế toán sổ sách của họ đang khóc ra cho….

ZarMoney isn't your typical off-the-shelf accounting software- it was built carefullyand meticulously through several years of development to be the next-generation cloud accounting software businesses and their bookkeepers were crying out for.

Mọi thành phần của ghế được lựa chọn cẩn thận và sau đó được kiểm tra tỉ mỉ trước khi đặt trên thị trường.

Every component of the chair is carefully selected and then meticulously tested before being placed on the market.

Trong nền văn minh cổ đại,tóc phụ nữ thường được chải tỉ mỉ và cẩn thận theo cách đặc biệt.

Trong nền văn minh cổ đại,tóc phụ nữ thường được chải tỉ mỉ và cẩn thận theo cách đặc biệt.

Tòa nhà có một mong muốn cho tất cả đất đai để ban phước cho dù kẻ thù hay không,và được xây dựng tỉ mỉ và cẩn thận, sáng vàng.

Tại Hotel Don Paco, chúng tôi chăm sóc từng chi tiết vàphòng của chúng tôi có trang trí tỉ mỉ và cẩn thận.

Công viên có vườn hồng cắt tỉa cẩn thận tỉ mỉ, và một vườn ươm với khoảng 1.500 cây bản địa và ngoại lai.

The park features a rose garden, meticulously manicured quarry garden and an arboretum with about 1.500 native and exotic trees.

Khả năng tư duy logic tốt, nhiệt tình, cẩn thận, tỉ mỉ, có trách nhiệm với chất lượng của sản phẩm.

The ability to think logically well, enthusiastic, careful, meticulous, responsible for the quality of the product.

Vậy mới thấy là tiệmbánh Mac Lab đã rất cẩn thận, tỉ mỉ trong quá trình làm ra những chiếc bánh macaron kỳ lân này.

Bộ phim được tìm thấy trong kho tư liệu của Hội Thiên văn học Hoàng gia,và nó được phục hồi tỉ mỉ và cẩn thận.

Kỹ thuật viên dùng dụng cụ phun thêu chân mày có gắn kim xăm đặc biệt,được kỹ thuật viên thực hiện cẩn thận, tỉ mỉ cho từng sợi lông mày xuôi về đến cuối đuôi mắt.

Our tattooists will use a tattoo tool equipped with special needle.They will perform carefully, meticulously so that each eyebrow hair lies toward the end of your eyebrow.

Meticulousness là gì?

Tỉ mỉ, quá kỹ càng.

Quá tỉ mỉ tiếng Anh là gì?

Meticulous /mi'tikjuləs/: tỉ mỉ, kỹ càng.