Sự cẩn thận tiếng anh là gì

be careful

Cách một người bản xứ nói điều này

Cách một người bản xứ nói điều này

Sự cẩn thận tiếng anh là gì

Học những thứ được nói trong đời thực

(Không có bản dịch của máy nào ở đây đâu nhé!)

Các từ và mẫu câu liên quan

(Chúa) ban phước cho bạn! (nói sau khi ai đó hắt xì hơi)

bless you!

Sự cẩn thận tiếng anh là gì

Chúng tôi khiến việc học trở nên vui nhộn

Sự cẩn thận tiếng anh là gì

các video Tiktok cho bạn đắm mình vào một ngôn ngữ mới? Chúng tôi có nhé!

Sự cẩn thận tiếng anh là gì

Một phương pháp mà dạy bạn cả những từ chửi bới? Cứ tưởng là bạn sẽ không hỏi cơ.

Sự cẩn thận tiếng anh là gì

Những bài học làm từ lời bài hát yêu thích của bạn? Chúng tôi cũng có luôn.

Tìm kiếm các

noidung bạn yêu thích

Học nói về những chủ đề bạn thực sự quan tâm

Sự cẩn thận tiếng anh là gì

Xem video

Hơn 48,000 đoạn phim của người bản ngữ

Sự cẩn thận tiếng anh là gì

Học từ vựng

Chúng tôi dạy bạn các từ trong những video

Sự cẩn thận tiếng anh là gì

Chat với Membot

Luyện tập nói với đối tác ngôn ngữ là AI của chúng tôi

Công thức bí mật của Memrise

Sự cẩn thận tiếng anh là gì

Giao tiếp

Được hiểu bởi người khác

Phân biệt các collocation thường đi kèm với động từ "be careful" trong một ngữ cảnh cụ thể và có thể thay đổi tùy thuộc vào tình huống: - Be careful "of" something/someone: nghĩa là chú ý để tránh một nguy hiểm hoặc rủi ro từ một người hoặc vật nào đó. Ví dụ: Be careful of the slippery floor. (Cẩn thận sàn trơn.) - Be careful "with" something/someone: nghĩa là chú ý đến cách sử dụng hoặc xử lý một vật hoặc người nào đó. Ví dụ: Be careful with that glass, it's fragile. (Cẩn thận với cái ly đó, nó dễ vỡ đấy.) - Be careful "about" something: nghĩa là chú ý đến một việc cụ thể hoặc một vấn đề quan trọng. Ví dụ: You need to be careful about how you spend your money. (Bạn cần phải cẩn thận về cách bạn tiêu tiền của bạn.) - Be careful "to" do something: nghĩa là cẩn thận trong cách thực hiện một việc nào đó. Ví dụ: Be careful to follow the instructions when you assemble the furniture. (Hãy cẩn thận làm theo hướng dẫn khi bạn lắp ráp đồ nội thất.) - Be careful not to: chú ý để tránh một sự việc xảy ra hoặc không làm một điều gì đó. Ví dụ: Be careful not to touch the hot stove. (Cẩn thận không chạm vào bếp nóng.)

Người bệnh phải cẩn thận không rửa sạch các dấu hiệu trước khi điều trị.

The person must take care not to wash off the marks before treatment.

Cẩn thận tránh chấn thương trước khi cảm giác đã trở lại hoàn toàn.

Take care to avoid injury before the feeling has returned completely.

Tháo giấy nhả bảo vệ cẩn thận không chạm vào chất kết dính.

Remove the protective release paper taking care not to touch the adhesive.

Chúng ta nên cẩn thận đừng để trí tuệ trở thành Chúa của chúng ta.

We should take care to not make the intellect our god.

Bạn cần phải cẩn thận trong mọi mối quan hệ.

Ngài phải cẩn thận để không tạo ra ấn tượng xấu.

Hãy cẩn thận của những người thổ dân địa phương.

Một vài người không cẩn thận như họ nên thế.”.

Some drivers are not as attentive as they should be.”.

Luôn luôn cẩn thận với động vật ăn thịt trực tuyến.

Bây giờ, tôi cẩn thận về cách tôi tiêu tiền của mình.

Để ý cẩn thận, nó sẽ rất hữu ích khi đấu với một Diva vô danh.

Keep itsafe I will be on CNN with that.

Tất cả chúng tôi phải hết sức cẩn thận về những gì nói trước mặt nó.

Tiếp theo tôi đã kiểm tra cẩn thận xem tôi là cái gì.

Phân tích cẩn thận công việc HYIP trong giai đoạn này.

Cẩn thận với những đồ có thể rơi từ trên xuống.

Be wary of items that could fall from high shelves.

Kết quả: 22461, Thời gian: 0.0279

Tiếng việt -Tiếng anh

Tiếng anh -Tiếng việt