Stress tiếng Việt là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈstrɛs/Hoa Kỳ[ˈstrɛs]

Danh từSửa đổi

stress  /ˈstrɛs/

  1. Sự nhấn mạnh. to lay stress on something   nhấn mạnh một điều gì
  2. (Ngôn ngữ học) Trọng âm; âm nhấn.
  3. Sự cố gắng, sự đòi hỏi bỏ nhiều sức lực. subjected to great stress   phải cố gắng nhiều
  4. Sự bắt buộc. under stress of weather   vì thời tiết bắt buộc
  5. (Kỹ thuật) Ứng suất.

Thành ngữSửa đổi

  • times of slackness and times of stress: Những lúc dềnh dang và những lúc khẩn trương.

Ngoại động từSửa đổi

stress ngoại động từ /ˈstrɛs/

  1. Nhấn mạnh (một âm, một điểm... ).
  2. (Kỹ thuật) Cho tác dụng ứng suất.

Chia động từSửa đổistressDạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu to stress Phân từ hiện tại stressing Phân từ quá khứ stressed Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại stress stress hoặc stressest¹ stresses hoặc stresseth¹ stress stress stress Quá khứ stressed stressed hoặc stressedst¹ stressed stressed stressed stressed Tương lai will/shall²stress will/shallstress hoặc wilt/shalt¹stress will/shallstress will/shallstress will/shallstress will/shallstress Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại stress stress hoặc stressest¹ stress stress stress stress Quá khứ stressed stressed stressed stressed stressed stressed Tương lai weretostress hoặc shouldstress weretostress hoặc shouldstress weretostress hoặc shouldstress weretostress hoặc shouldstress weretostress hoặc shouldstress weretostress hoặc shouldstress Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại stress lets stress stress

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /stʁɛs/

Danh từSửa đổi Số ít Số nhiềustress/stʁɛs/ stress/stʁɛs/

stress gđ /stʁɛs/

  1. (Y học) Ứng suất.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Video liên quan