Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: squish
Phát âm : /skwiʃ/
+ danh từ
- [thông tục] mứt cam
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
squelch splash splosh slosh slop
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "squish"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "squish":
sash seise sheikh sigh sis sough souse squash squashy squaw more...
Lượt xem: 846
Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ squish trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn
bạn sẽ biết từ squish tiếng Anh nghĩa là gì. * danh từ Đây là cách dùng squish tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ squish tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là
một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.Thông tin thuật ngữ squish tiếng Anh
Từ điển Anh Việt
[phát âm có thể chưa chuẩn]
Hình ảnh cho thuật ngữ squish
Chủ đề
Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành
Định nghĩa - Khái niệm
squish tiếng Anh?
squish /skwiʃ/
- [thông tục] mứt camThuật ngữ liên quan tới squish
Tóm lại nội dung ý nghĩa của squish trong tiếng Anh
squish có nghĩa là: squish /skwiʃ/* danh từ- [thông
tục] mứt cam
Cùng học tiếng Anh
Từ điển Việt Anh
squish /skwiʃ/* danh từ- [thông tục] mứt cam
Đăng ký Đăng nhập
Ý nghĩa của từ squish là gì:
squish nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 2 ý nghĩa của từ squish. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa squish mình
1 | 1 Động từ: Ví dụ: Làm mềm slime. [Squishing the slime]. |
2 | 0 squishMứt cam. Nguồn: vi.wiktionary.org |
Thêm ý nghĩa của squish |
Số từ: |
Tên: |
E-mail: [* Tùy chọn] |
> |
Privacy policy Liên hệ Change language
Phép tịnh tiến đỉnh squish trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt là: mứt cam . Bản dịch theo ngữ cảnh của squish có ít nhất 28 câu được dịch.
squish
verb noun
mứt cam
Gốc từ
Squish became just the name of one of the Ogg codecs.
Squish trở thành tên của một trong những codec Ogg.
That extra force is enough to squish the tomato particles, so maybe instead of little spheres, they get smushed into little ellipses, and boom!
Lực này đủ sức chèn ép các phân tử cà chua thế nên thay vì có hình cầu chúng biến dạng thành hình bầu dục và BÙM!
You shouldn't have killed my mom, and squished my Walkman.
Lẽ ra ông không nên giết mẹ tôi, và đập nát cái máy Walkman.
If you squish a handful of snow to make a snowball, it gets really small, hard and dense.
Nếu bạn nhào nặn một nắm tuyết trên tay để làm ra quả bóng tuyết, nó sẽ rất nhỏ, cứng và nặng.
Today, "Squish" [now known as "Vorbis"] refers to a particular audio coding format typically used with the Ogg container format.
Ngày nay, "Squish" [hiện được gọi là "Vorbis"] đề cập đến một định dạng mã hóa âm thanh cụ thể thường được sử dụng với định dạng chứa Ogg.
Can I squish the bald guy?
Tôi có thể đè bẹp tên hói không?
Goes back and squishes him and says, " Ketchup. "
Quay lại nạt nó, và nói: " Xốt cà chua. "
So another way that you can make words in English is by squishing two other English words together.
Cách khác để tạo từ trong tiếng Anh là nhét hai từ lại với nhau.
But I spent years learning not to squish them.
Nhưng mất nhiều năm để không nghiền nát nó.
Call it water’s retaliation for being squished under all that cityscape.
Hãy gọi đó là sự trả thù của nước vì bị chèn ép bên dưới một đô thị sầm uất.
It was originally named "Squish" but that name was already trademarked, so the project underwent a name change.
Ban đầu nó được đặt tên là "Squish" nhưng tên đó đã được đăng ký nhãn hiệu, vì vậy dự án đã trải qua một sự thay đổi tên.
Milo: I could just squish it.
Milo: mình có thể đạp nát nó.
valuable things are getting squished.
Cứ thế này thì tớ bẹp mất.
Another way to make words in English is to take the first letters of something and squish them together.
Cách nữa để tạo từ ngữ trong tiếng Anh là lấy các chữ cái đầu tiên rồi ghép chúng lại với nhau.
Darhk decides to squish Ray underneath his shoe?
Darhk quyết định nghiền nát Ray dưới gót giày?
My boot squished in mud with every step and my breath puffed out in white clouds before me.
Ủng tôi nhóp nhép trong bùn mỗi bước tôi đi, và hơi thở tôi phả ra như khói trắng trước mặt.
You can stretch it, you can squish it, and it doesn't lose almost any energy to the environment.
Bạn có thể kéo căng nó bạn có thể bóp méo nó, và hầu như nó không mất một tí năng lượng nào ra ngoài môi trường.
A description of the sequel to the game says: “Your victims not only squish under your tires and splatter blood on the windshield, they also get on their knees and beg for mercy, or commit suicide.
Lời miêu tả phần tiếp theo của trò chơi này nói: “Nạn nhân không những bị bánh xe cán dẹp, máu bắn tung tóe trên kính xe, mà còn quỳ lạy van xin tha mạng hoặc tự tử.
I'm gonna squish the little son of a bitch.
Tôi sẽ móc thằng khốn này ra.
The grass beneath his black skater shoes squished and he figured the sprinklers had been on that morning.
Đám cỏ bên dưới đôi giày trượt ván màu đen của cậu rạp xuống và cậu đoán là sáng nay nó đã được tưới nước.
The software was originally named Squish but due to an existing trade mark it was renamed to OggSquish.
Phần mềm ban đầu được đặt tên là Squish nhưng do nhãn hiệu thương mại hiện có, nó đã được đổi tên thành OggSquish.
Listen to him squishing in his pant
Nghe xem. Anh ấy đang tè trong quần.