Soul down là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈsoʊl/
[ˈsoʊl]

Danh từSửa đổi

soul  /ˈsoʊl/

  1. Linh hồn.
  2. Tâm hồn, tâm trí. to throw oneself body and soul into something   để hết tâm trí vào việc gìhe cannot call his soul his own   nó bị người khác khống chế
  3. Linh hồn, cột trụ. President Ho is the [life and] soul of the Party   Hồ chủ tịch là linh hồn của Đảng
  4. Vĩ nhân. the greatest souls of antiquity   những vĩ nhân của thời xưa
  5. Hồn, sức sống, sức truyền cảm. picture lucks soul   bức tranh thiếu hồn
  6. Người, dân. without meeting a living soul   không thấy một bóng ngườipopulation of a thousand souls   số dân một nghìn ngườia simple soul   người giản dịthe ship was lost with two hundred souls on board   con tàu đã bị đắm với hai trăm hành khách

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)