Social person là gì

Social person là gì

Những cụm từ và thành ngữ miêu tả tính cách này giúp bạn miêu tả người và đặc điểm của họ trong văn nói. Bạn sẽ thấy có nhiều sự kết hợp của các tính từ phổ biến hơn, nhiều thành ngữ và các cụm từ mang tính mô tả hơn bình thường. Điều này là do khi chúng ta mô tả một người nào đó, thông thường chúng ta không chỉ sử dụng một vài tính từ, chúng ta còn mô tả cách họ cư xử.


Người bạn ngưỡng mộ

  • a role model  một người bạn muốn trở thành
  • someone to look up to  một người mà bạn ngưỡng mộ
  • be an inspiration (to)  là người mà những người khác đều muốn trở thành
  • a natural leader  một người mà những người khác sẽ đi theo và ủng hộ
  • lead by example  là một tấm gương tốt cho những người khác noi theo
  • Shes always been my role model and someone Ive looked up to. I think its her ability to inspire people that I admire most as shes a natural leader. Although in fact shes fairly quiet and doesnt say much but just leads by example.
    (Cô ấy luôn là thần tượng của tôi và một người mà tôi rất ngưỡng mộ. Tôi nghĩ rằng cô ấy sinh ra là để làm lãnh đạo, và khả năng truyền cảm hứng cho người khác là điều mà tôi ngưỡng mộ nhất ở cô ấy. Mặc dù trên thực tế, cô ấy khá trầm tính và ít nói nhưng xứng đáng là một tấm gương tốt để mọi người noi theo.)

Một người vui tính

  • have a good/keen sense of humour  nhận thức được về sự hài hước, biết đùa
  • be witty  thông minh và hài hước
  • be able to make people laugh/smile  có khả năng làm người khác cười/vui vẻ
  • be able to laugh at yourself (and not just others)  (không chỉ giúp người khác) mà còn có khả năng tự làm bản thân vui vẻ
  • be a great storyteller/raconteur (có khiểu dẫn chuyện, kể chuyện)
  • (like) to see the funny side lạc quan ngay cả trong tình huống nguy cấp/xấu
  • Amy has a really good sense of humour  shes not just a great storyteller, shes also able to laugh at herself and make other people see the funny side of serious situations. Lots of times she manages to break the tension by making people smile at whats going on.
    (Amy thực sự có khiếu hài hước  cô ấy không chỉ là một người kể chuyện tuyệt vời, cô ấy còn có thể tự làm bản thân vui vẻ và khiến người khác thấy được mặt tích cực cả trong những tình huống xấu nhất. Rất nhiều lần cô cố gắng phá vỡ sự căng thẳng bằng cách khiến mọi người mỉm cười với những gì đang diễn ra xung quanh.)

Một người thông minh

  • smart cookie (I)  chỉ một người thông minh
  • sharp thông minh  có thể nhìn ra được những điểm quan trọng
  • a straight A student một người có thành tích học tập tốt ở trường
  • always one step ahead  chỉ một người thông minh, nhanh nhạy theo một cách thiết thực
  • able to see the big picture  một người hiểu hoàn cảnh một cách bao quát và không bị nhầm lẫn giữa các chi tiết nhỏ
  • My brothers definitely a smart cookie  one of the most intelligent people I know. He wasnt in fact a straight A student at school but hes really sharp and always seems to be one step ahead of everyone else. Most people I know get confused and but hes always able to see the big picture and he invariably makes the right choices.
    (Anh trai tôi chắc chắn là một người thông minh  một trong những người thông minh nhất mà tôi biết. Anh ấy không thực sự là một học sinh xuất sắc ở trường nhưng anh ấy vô cùng nhạy bén và có thể lường trước được những tình huống có thể xảy ra. Trong khi hầu hết những người tôi biết đều tỏ ra bối rối nhưng anh ấy lại có một tầm nhìn xa và luôn có những lựa chọn đúng đắn.)

Một người chu đáo / khoan dung

  • open-minded/tolerant  khoan dung, sẵn sàng chấp nhận suy nghĩ của người khác
  • always sees both sides of the argument  luôn xem xét hai mặt của một vấn đề
  • laid back/easy-going một người ít khi khó chịu và thích tiếp xúc với người khác  đôi khi một đặc điểm kém tích cực hơn
  • be helpful  nothing is ever too much trouble  một người nhiệt tình, sẵn sàng giúp đỡ người khác trong mọi trường hợp
  • considerate suy nghĩ về mong muốn của người khác
  • generous to a fault  cực kỳ rộng lượng
  • One of Peters best qualities is that hes so open-minded  he deals with everyone equally no matter what their background and hell sit and listen to their problems. His door is always open and nothing is ever too much trouble for him and hes forever helping someone out with something.
    (Một trong những phẩm chất tốt đẹp của Peter là anh ấy rất cởi mở  anh ấy đối xử với mọi người như nhau bất kể xuất thân của họ là gì và anh ấy sẽ ngồi và lắng nghe những vấn đề của họ. Peter luôn hòa đồng, năng nổ, và luôn luôn giúp đỡ mọi người.)

Một người thân thiện / lạc quan

  • sociable  outgoing
  • get on well with people có mối quan hệ tốt với mọi người
  • life and soul of the party  người sôi nổi, nhiệt tình trong các bữa tiệc
  • good company  người mà những người khác thích đến gần
  • has a wide circle of friends  có rất nhiều bạn bè
  • likes to be the centre of attention  có thể là một nhận xét tiêu cực dành cho những người tự cho mình là một nhân vật quan trọng
  • always sees the bright side  người lạc quan, luôn nhìn vào những mặt tích cực
  • Andrea is quite different from me  perhaps thats why we get on so well. While Im quite quiet shes really outgoing and the life and the soul of the party. Shes great company and people just love to be around her and she has a really wide circle of friends. Her best quality is that shes so positive and always looks on the bright side of things.
    (Andrea hoàn toàn khác với tôi  có lẽ đó là lý do tại sao mối quan hệ giữa chúng tôi rất tốt. Trong khi tôi khá ít nói, cô ấy thì thực sự hòa đồng và sôi nổi trong các bữa tiệc. Cô ấy là một người rất dễ mến và mọi người đều thích cô ấy, chính vì vậy cô có rất nhiều bạn bè. Điểm tốt nhất của cô ấy là cô ấy rất lạc quan và luôn nhìn vào mặt tích cực của mọi việc.)

Một người trầm tính

  • a wallflower  một người không tham gia tiệc tùng, hội họp  thường mang nghĩa tiêu cực
  • keep yourself to yourself  thích ở một mình
  • be a private person  không thích ra ngoài nhiều
  • not much of a social butterfly  là một người thích tiệc tùng và đi ra ngoài (quá nhiều)
  • have a small circle of friends  có ít bạn bè
  • I wouldnt say that shes a wallflower exactly but she does like to keep herself to herself and isnt much of a social butterfly. You rarely see her at parties and I think shes just a fairly private person who prefers to have a smallish circle of friends.
    (Tôi sẽ không nói rằng cô ấy giống một người tự kỷ nhưng cô ấy chỉ thích ở một mình và ngại chỗ đông người. Bạn hiếm khi gặp cô ấy ở các bữa tiệc và tôi nghĩ cô ấy đơn giản là một người khá riêng tư và thích tham gia vào những nhóm bạn nhỏ hơn.)

Người có tham vọng

  • wants to get ahead in life/ wants to make something of themselves  một người đầy tham vọng
  • driven/motivated  một người cố gắng để đạt được điều gì đó
  • determined  một người sẵn sàng làm việc chăm chỉ để đạt được những gì họ muốn
  • single -minded một người kiên định với mục tiêu của họ và không bị phân tâm
  • a real go-getter  một người chủ động và làm việc vì những mong muốn của họ
  • career minded/ put your job first xem công việc quan trọng hơn gia đình hoặc bạn bè
  • be married to your job  những người chỉ biết đến công việc
  • I guess hes the most ambitious person I know  hes very driven and has always wanted to make something of himself. Even at school he was career minded and you could see that he would end up running a big business  and its not really a surprise now that hes married to his job.
    (Tôi nghĩ anh ấy là người đầy tham vọng nhất mà tôi biết  anh ấy có định hướng rõ ràng và luôn muốn làm một cái gì đó của riêng mình. Ngay khi còn đi học, anh ấy đã có định hướng nghề nghiệp rõ ràng và bạn có thể thấy rằng anh ấy sẽ dừng chân tại công việc điều hành một công ty lớn  và điều đó không thực sự bất ngờ khi anh ấy chỉ để quân tâm đến công việc của mình.)

Một người thực tế / biết cảm thông

  • self-possessed một người không bị ảnh hưởng quá nhiều bởi người khác và vẫn giữ được sự bình tĩnh và tự tin
  • have her head screwed on  chỉ một người thông minh một cách thiết thực
  • be a very grounded person/keep both feet on the ground  một người không bị cuốn theo cảm xúc cá nhân
  • keep things in perspective/proportion  khi gặp phải khó khăn, vẫn có thể nhận thức được điều gì là thực sự quan trọng
  • be sensible  thông minh một cách thiết thực
  • be a good listener  người sẽ lắng nghe người khác và chỉ để họ nói về vấn đề của họ
  • know the right thing to say  đưa ra lời khuyên đúng đắn cho những người gặp vấn đề
  • Whenever I have a problem I go to Gina  shes extremely sensible and you can rely on her for some clear and realistic advice. Shes always seems to know the right thing to say and shes a great listener too. She just seems to know whats important in life and is very grounded  Ive never known her to get carried away.
    (Bất cứ khi nào tôi gặp vấn đề, tôi đều tìm đến Gina  cô ấy cực kỳ nhạy bén và bạn có thể nhờ cô ấy đưa ra những lời khuyên rõ ràng và thực tế. Cô ấy luôn biết cách đưa ra phản hồi và cô ấy cũng là một người biết lắng nghe. Cô ấy biết điều gì là quan trọng trong cuộc sống và rất lý trí  tôi chưa bao thấy cô ấy bị cám dỗ bởi điều gì.)

Một người có phong cách / cá tính riêng

  • have a sense of style  có chính kiến về thời trang và không đi theo xu hướng nhất thời, đại trà
  • have a good eye for  một người có thể nhìn nhận phong cách là gì
  • have good taste có khả năng đánh giá điều gì là phong cách, cá tính
  • be a fashionista/fashion victim  tín đồ thời trang, những người sẵn sàng mua tất cả các quần áo theo xu hướng mới nhất
  • a real individual một người có ý thức về phong cách riêng và không đi theo những gì người khác thích
  • not follow the pack/crowd  đi theo số đông, làm hoặc suy nghĩ theo người khác vì nó phổ biến
  • a trendsetter  người tiên phong, dẫn đầu xu hướng
  • Patricia is the most stylish person I know  she just has excellent taste. I wouldnt say that she is trendy or particularly fashionable but she always seems to wear the right clothes for the occasion  she has great taste.
    (Patricia là người có phong cách nhất mà tôi biết  cô ấy chỉ có hương vị tuyệt vời. Tôi sẽ không nói rằng cô ấy bắt kịp xu hướng hay rất thời trang nhưng cô ấy dường như luôn luôn biết cách kết hợp trang phục trong mọi hoàn cảnh khác nhau  cô ấy có gu thời trang tuyệt vời.)

Một người trưởng thành / đáng tin cậy

  • responsible một người nhận thức được nhiệm vụ của họ
  • conscientious dành thời gian và bận tâm để làm những gì họ cần
  • mature trưởng thành, không chỉ là tuổi tác mà cả về thái độ
  • have an old head on young shoulders trưởng thành, có suy nghĩ chín chắn mặc dù vẫn còn trẻ
  • trustworthy một người bạn có thể tin tưởng
  • someone you can bank on  người mà bạn có thể dựa vào
  • always there for you người mà bạn có thể tin tưởng
  • be level-headed/not lose your head không hoảng sợ khi có vấn đề, không bị cuốn theo cảm xúc
  • able to keep calm in a crisis (có thể giữ bình tĩnh ngay cả khi gặp phải khủng hoảng)
  • Annabelle is the most responsible person I know and is really trustworthy  if you ask her to do something you can be sure shell get it done. You can just bank on her. More than that shes very level-headed and never gets carried away but will stay calm in a crisis. Shes a great person to have around when things go wrong.
    (Annabelle là người có trách nhiệm nhất mà tôi biết và thực sự đáng tin cậy  nếu bạn nhờ cô ấy làm điều gì đó, bạn có thể yên tâm rằng cô ấy sẽ hoàn thành nó. Bạn chỉ cần dựa vào cô ấy. Hơn thế nữa, cô ấy luôn rất tỉnh táo, không bao giờ bị cám dỗ và rất bình tĩnh trong bất cứ cuộc hoàn cảnh nào. Cô ấy là một người tuyệt vời để dựa vào mỗi khi mọi thứ có vấn đề.)

Một người mạnh mẽ, cứng rắn

  • have a strong character/be strong-willed  làm những gì bạn muốn ngay cả khi có sự phản đối
  • assertive  người đủ tự tin để nói điều họ muốn
  • have/get your own way  làm cho người khác làm theo những gì bạn muốn
  • be a force of nature có một tính cách rất mạnh mẽ và có thể làm cho người khác làm những gì bạn muốn ngay cả đi ngược với mong muốn của họ
  • never takes no for an answer  một người không bị ngăn cản bởi sự phản đối
  • doesnt let the grass grow under her feet  ai đó hành động rất quyết đoán
  • direct một người trung thực và rõ ràng và không nghĩ quá nhiều về sự tế nhị  có thể là một từ tiêu cực
  • always get straight to the point  bộc trực, đi thẳng vào vấn đề
  • call a spade a spade  một người thẳng thắn, bộc trực
  • Alice is certainly an assertive character and she almost gets her own her way  there are very few people who are able to stand up to her. I suppose you could almost say shes like a force of nature in this respect. And while I do admire her for strength of mind there are times when she wont take no for an answer and wont compromise at all and this can make her difficult to deal with.
    (Alice chắc chắn là một nhân vật quyết đoán và cô gần như có được con đường riêng của mình  có rất ít người có thể đứng lên với cô ấy. Tôi cho rằng bạn gần như có thể nói rằng cô ấy giống như một lực lượng tự nhiên trong khía cạnh này. Và trong khi tôi ngưỡng mộ cô ấy vì sức mạnh của tâm trí có những lúc cô ấy sẽ không nhận được câu trả lời và chiến thắng sự thỏa hiệp chút nào và điều này có thể khiến cô ấy khó giải quyết.)

Người của gia đình

  • a typical family man  người thích dành thời gian ở nhà với gia đình
  • put your family first  gia đình quan trọng hơn sự nghiệp
  • very maternal  phẩm chất của một người mẹ  chu đáo và hỗ trợ
  • be a chip of the old block  rất ra dáng mẹ / cha của bạn

Người dịch: Lệ Hằng

  • Họ và tên:*
  • Email:*
  • SĐT:*
  • Địa chỉ nhận hàng:*
  • Chọn phương thức thanh toán và nhận quà tương ứng:*
  • Internet Banking - Nhận Account qua email - Giảm còn 999.000VNĐ (3 slot)
  • Thanh toán MOMO - Nhận Account qua email - Giảm còn 999.000VNĐ (2 slot)Ghi rõ email hoặc sdt vào mục nội dung thanh toán (nếu có)

Nguồn: dcielts.com

Làm sao để học một ngôn ngữ giống như đang yêu? Thực tế, bạn phải yêu thì mới học tốt một ngôn ngữ được. Ý

Cho dù chúng ta đang nghĩ đến những người có năng lực cao hay các thiên tài thật sự, thật thú vị để biết cách

Khi đọc tin tức, chúng ta rất dễ dàng cảm thấy chán nản và bi quan về bản chất con người. Tuy nhiên, các nghiên

Bài hôm nay nhằm cung cấp cho các bạn một số cụm từ mà bạn có thể sử dụng trong một vài tình huống cụ

Khi bạn dang nói với bạn bè bằng tiếng mẹ đẻ, bạn kể một câu chuyện về việc vừa xảy ra với bạn theo cách

Video liên quan