So sánh hơn của high
So sánh hơn và so sánh nhất của tính từ ngắn (Comparatives and superlatives of short adjectives) Tính từ so sánh hơn có thể đứng trước danh từ và bổ nghĩa cho danh từ đó. Tính từ so sánh hơn cũng có thể được dùng để so sánh trực tiếp 2 đối tượng bằng cách thêm từ "than" vào ngay sau tính từ so sánh. Tính từ so sánh nhất cũng có thể đứng trước danh từ. Trong câu, sau tính từ so sánh nhất có thể có danh từ hoặc không. Ta bỏ "y" và thêm "ier/iest" với những tính từ kết thúc bằng "y". Tagấp đôi phụ âm cuốitrước khi thêm đuôi "er/est" với những tính từ một âm tiết kết thúc bằng1 phụ âm + 1 nguyên âm + 1 phụ âm.
small(nhỏ)
- smaller(nhỏ hơn)
- the smallest(nhỏ nhất) tall(cao) - taller(cao hơn) - the tallest(cao nhất) large(rộng) - larger(rộng hơn) - the largest(rộng nhất) nice(đẹp) - nicer(đẹp hơn) - the nicest(đẹp nhất) happy(vui vẻ) - happier(hạnh phúc hơn) - the happiest(hạnh phúc nhất) easy(dễ) - easier(dễ dàng hơn) - the easiest(dễ dàng nhất) big(to) - bigger(to hơn) - the biggest(to nhất) hot(nóng) - hotter(nóng hơn) - the hottest(nóng nhất) a small house(một ngôi nhà nhỏ) - a smaller house(một ngôi nhà nhỏ hơn) - the smallest house(ngôi nhà nhỏ nhất) Autumn is cooler than summer.(Mùa thu thì mát hơn mùa hè.) This building is tall but that building is taller.(This building is tall but that building is taller.) My house is the smallest.(Nhà của mình là nhỏ nhất.) This is the longest road.(Đây là con đường dài nhất.) Bài tập
|