So sánh ddr4 và ddr3

So sánh ddr4 và ddr3
SO SÁNH RAM DDR3 VÀ DDR4

So sánh ddr4 và ddr3

– DDR là viết tắt của “Double Data Rate” (tốc độ dữ liệu gấp đôi) và là một tiêu chuẩn.

– Mặc dù có nhiều nhà sản xuất RAM nhưng các thương hiệu đều phải tuân thủ tiêu chuẩn.

– Số 3 và 4 đề cập đến phiên bản của tiêu chuẩn, với DDR4 là phiên bản mới hơn.

– Mặc dù các loại RAM thường trông giống nhau, nhưng hãy nhớ rằng bạn nên gắn bó với một thương hiệu khi thay thế RAM.

– RAM DDR3 và DDR4 sử dụng bộ pin khác nhau trong bo mạch chủ, do đó, bo mạch chủ tương thích với DDR3 sẽ không tương thích với DDR4 và ngược lại.

– Bất kỳ máy tính nào được sản xuất từ năm 2007 đến 2013 sẽ chỉ tương thích với DDR3 và có thể cả DDR2.

– Máy tính được sản xuất từ năm 2014 trở đi, bạn cần đọc thông tin cấu hình máy, xem hướng dẫn sử dụng để biết main hỗ trợ RAM nào.

Ưu điểm:

• Giá thấp

• Phổ biến

• Có thể cải thiện tốc độ của các thiết bị cũ

Nhược điểm:

• Không tương thích với một số CPU

• Có thể yêu cầu nâng cấp ứng dụng, driver

• Bo mạch chủ phải có pin DDR3

• Khó mua hơn theo thời gian

Ưu điểm:

• RAM nhanh nhất hiện nay

• Kích thước mô-đun lớn nhất

• Tương thích với hầu hết bo mạch chủ hiện tại

Nhược điểm

• Giá cao hơn

• Hiệu suất phụ thuộc vào CPU

• Bị thay thế vào năm 2020 Có thể thay thế DDR3 bằng DDR4 hay không phụ thuộc vào bo mạch chủ của máy.

– Chỉ có rất ít bo mạch chủ hỗ trợ cả hai chipset, nhưng chúng rất hiếm và thường không được sử dụng trong các máy tính thông thường để giảm chi phí.

Vấn đề chính với DDR4 là nó sắp bị thay thế.

– Hiệp hội đồng thiết kế các thiết bị điện tử JEDEC, đơn vị kiểm soát tiêu chuẩn DDR, đã thông báo rằng phiên bản thứ năm của tiêu chuẩn, DDR5, sẽ có sẵn cho các nhà sản xuất vào năm 2020, sau 2 năm lên kế hoạch.

– Mặc dù RAM DDR4 vẫn sẽ được sử dụng, nhưng số lượng sẽ bắt đầu giảm dần vào năm 2020 trong các sản phẩm cao cấp cho tới những thiết bị phổ thông.

———————————————————————————

🔥 ĐỈNH VÀNG – ĐỈNH CAO VÀ CHẤT LƯỢNG

📲HOTLINE: 0909.40.1579 – 028.3868.8131

🌏 mucindinhvang.com maytinhdinhvang.com dinhvangit.com

🏣 373/1/2B Lý Thường Kiệt, P.9, Q. Tân Bình

Đối với một thiết bị máy tính, laptop hoặc điện thoại thì RAM là một bộ phận không thể thiếu. với sự phát triển của khoa học công nghệ thì ram cũng dần được nâng cấp và phát triển với nhiều loại khác nhau. Trong bài đọc hôm nay chúng ta sẽ cùng tiểm hiểu về 2 loại RAM phổ biến nhất trên thị trường hiện nay đó là Ram DDR3 và DDR4. Hai loại ram này có gì khác nhau, bạn nên lựa chọn loại nào để phù hợp cho cuộc sống cũng như công việc của mình nhé.

Tổng quan về RAM DDR4

Khi nhu cầu về hiệu năng và băng thông ngày càng cao và DDR3 đã đạt đến giới hạn của mình, một thế hệ DDR SDRAM mới đã xuất hiện. RAM DDR4 có thể hiểu đơn giản là thế hệ thứ 4 của DDR RAM. DDR4 lần đầu xuất hiện vào năm 2012 thay thế cho DDR3, nó đang được sử dụng một cách rộng rãi trên thị trường hiện nay.

So sánh ddr4 và ddr3

DDR4 sử dụng điện áp 1,2V. Nó có khả năng Bus speed vô cùng lớn từ 1600, 1866, 2133, 2400, 2666, 3200MHz, 4266MHz hay thậm chí một số nhà sản xuất còn chế tạo các thanh RAM DDR4 tốc độ siêu cao lên tới 4800MHz. Dung lượng tối đa trên mỗi thanh DDR4 cũng cao hơn nhiều so với RAM DDR3, nó có thể lưu trữ 512 GB.

Các dòng CPU phổ biến hiện nay chỉ hỗ trợ băng thông dưới 46GB/s, tương ứng với hai kênh RAM. Tức là người dùng chỉ cần lắp hai thanh RAM DDR4 – 2933MHz là có thể xả hết băng thông của CPU, Bus RAM cao hơn cũng không ảnh hưởng nhiều đến tốc độ xử lý của CPU.

Đặc điểm nổi bật của RAM DDR4

Tốc độ nhanh hơn

Đối với các khác biệt về công nghệ, DDR4 có tốc độ nhanh hơn, bắt đầu từ 2133MHz – một mức có thể đã là rất cao đối với DDR3. Các kế hoạch tăng tốc có thể đưa tốc độ của thẻ nhớ này vượt ngoài 3200MHz. Tức là dữ liệu sẽ được truyền tải giữa RAM, CPU và các thành phần khác với tốc độ cao hơn, và thiết bị sẽ chạy nhanh hơn.

Giảm tiêu thụ điện năng

RAM DDR4 sẽ tiêu thụ điện năng ít hơn so với RAM DDR3 giúp cho chiếc laptop hoặc chiếc điện thoại của bạn sẽ có pin dài hơn. Nó tiêu thụ điện năng ít hơn đến 40% và chỉ yêu cầu 1,2V cho mỗi mô-đun. Việc sử dụng RAM DDR4 sẽ giúp bạn giảm lượng tiêu thụ điện năng hơn so với sử dụng RAM DDR3.

Dung lượng được tăng lên

Với khả năng hỗ trợ các chip mật độ cao hơn và các công nghệ xếp chồng, DDR4 có thể cho phép tạo ra các mô-đun bộ nhớ đơn lẻ có mức dung lượng cao lên đến 512GB. Còn RAM DDR3 hiện tại chỉ có 128GB mà thôi. Với dung lượng lớn, RAM DDR4 sẽ giúp bạn giải quyết công việc nhanh hơn.

Tăng cường độ tin cậy

Với những cải tiến về khả năng dự phòng theo chu kỳ, phát hiện chẵn lẻ “lệnh và địa chỉ” trên chip và tính toàn vẹn của tín hiệu được nâng cao, DDR4 là sản phẩm DDR đáng tin cậy nhất hiện nay.

Khả năng tương thích của RAM DDR4

Ngoài Intel Core i7-59XX và 58XX, bo mạch chủ chipset Intel X99 và CPU dòng Haswell-EX hỗ trợ RAM DDR4, bao gồm Intel Xeon E7, E5, E3 và D. Nhiều CPU mới trong dòng Skylake của Intel, bao gồm cả phiên bản máy tính để bàn và máy tính xách tay cũng như chipset H110, B150, Q150, H170, Q170 và Z170, cũng hỗ trợ RAM DDR4.

Không có chipset hoặc APU / CPU nào chính thức hỗ trợ RAM DDR4 từ phía AMD. Công ty đang hứa hẹn sẽ có nhiều bộ vi xử lý này hơn trong năm 2016.

Trong không gian di động, Qualcomm có SoC Snapdragon 810 và 820 với hỗ trợ RAM DDR4 và LPDDR, Samsung có Exynos 7420 trở lên và Apple có A9 và A9X.

So sánh RAM DDR4 và RAM DDR3

Với băng thông đạt hơn 2Gbps trên mỗi chân cắm và tiêu thụ điện năng ít hơn so với DDR3L (DDR3 Điện áp Thấp), DDR4 mang đến hiệu năng và dung lượng băng thông cao hơn 50% trong khi giảm mức tiêu thụ điện năng tổng thể của môi trường điện toán. Đây là mức cải tiến đáng kể so với các công nghệ bộ nhớ trước đây và bạn có thể tiết kiệm được đến 40% điện năng.

So sánh ddr4 và ddr3

Ngoài việc tối ưu hóa hiệu năng, thân thiện hơn với môi trường và có chi phí thấp hơn, DDR4 còn trang bị tính năng kiểm tra phần dư tuần hoàn (CRC) để tăng độ tin cậy của dữ liệu, cải thiện khả năng phát hiện tính chẵn lẻ trên chip nhằm xác thực tính toàn vẹn của việc truyền lệnh và địa chỉ qua một liên kết, nâng cao tính toàn vẹn của tín hiệu và các tính năng RAS mạnh mẽ khác.

Sự khác biệt giữa các mô-đun DDR3 và DDR4 là rất nhỏ:

Thoạt nhìn, DDR4 dường như không mấy khác biệt, nhưng có một số điểm thay đổi nhỏ ở thẻ nhớ này. RAM DDR4 không tương tích với bo mạch chủ DDR3 và ngược lại. Rãnh khóa đã được dời sang vị trí khác để tránh việc vô tình cắm nhầm loại bộ nhớ. Mỗi mô-đun được trang bị 288 chân, thay vì 240 chân. Để cải thiện độ bền và khả năng tiếp xúc điện, phần đáy của PCB đã được thiết kế theo hình dáng hơi cong nhẹ.

Sự khác biệt về rãnh khóa

So sánh ddr4 và ddr3

Rãnh khóa trên mô-đun DDR4 nằm ở vị trí khác so với rãnh khóa trên mô-đun DDR3. Cả hai rãnh đều nằm trên cạnh để cắm vào nhưng vị trí rãnh trên DDR4 hơi khác một chút để ngăn không cho mô-đun này được lắp vào một bo mạch hoặc một nền tảng không tương thích.

Tăng độ dày

So sánh ddr4 và ddr3

Mô-đun DDR4 dày hơn một chút so với DDR3 để chứa được nhiều lớp tín hiệu hơn.

Cạnh bo tròn

So sánh ddr4 và ddr3

Mô-đun DDR4 có một cạnh bo tròn để giúp việc lắp đặt trở nên dễ dàng hơn và giảm thiểu áp lực lên PCB trong quá trình lắp đặt.

Thông số kỹ thuật cơ bản

Mật độ Chip 512Mb-8Gb 4Gb-16Gb Dung lượng DIMM lớn hơn
Data Rates 800Mb/s – 2133Mb/s 1600Mb/s – 3200Mb/s Migration to Higher-Speed I/O
Điện áp 1,5V 1,2V Giảm nhu cầu điện năng của bộ nhớ
Tiêu chuẩn điện áp thấp Có (DDR3L ở mức 1.35V) Kỳ vọng ở mức 1.1V Giảm mức tiêu thụ điện năng của bộ nhớ
Bank Bên trong 8 16 Thêm Bank
Nhóm Bank (BG) 0 4 Truy cập truyền loạt nhanh hơn
Đầu vào VREF 2 – DQs và CMD/ADDR 1 – CMD/ADDR VREFDQ giờ đây nằm ở bên trong
tCK – DLL được kích hoạt 300MHz – 800MHz 667MHz – 1,6GHz Tốc độ dữ liệu cao hơn
tCK – DLL được tắt đi 10MHz – 125MHz (tùy chọn) Chưa định nghĩa đến 125MHz Giờ đây đã hỗ trợ hoàn toàn DLL-off
Độ trễ Đọc AL + CL AL + CL Giá trị Mở rộng
Độ trễ Ghi AL + CWL AL + CWL Giá trị Mở rộng
DQ Driver (ALT) 40 Ω 48 Ω Tối ưu cho các ứng dụng PtP
DQ Bus SSTL15 POD12 Tiếng ồn và điện năng I/O thấp hơn
Giá trị RTT (tính theo Ω) 120, 60, 40, 30, 20 240, 120, 80, 60, 48, 40, 34 Hỗ trợ tốc độ dữ liệu cao hơn
RTT không được phép Truyền loạt ĐỌC Tắt khi Truyền loạt Đọc Dễ sử dụng
Các chế độ ODT Nominal, Dynamic Nominal, Dynamic, Park Chế độ Điều khiển bổ sung; Thay đổi Giá trị OTF
Điều khiển ODT Yêu cầu Tín hiệu ODT KHÔNG Yêu cầu Tín hiệu ODT Điều khiển ODT dễ dàng; Cho phép định tuyến phi ODT, Ứng dụng PtP
Thanh ghi đa năng Bốn thanh ghi – 1 Được định nghĩa, 3 RFU Bốn thanh ghi – 3 Được định nghĩa, 1 RFU Cung cấp thông tin chuyên môn bổ sung
Các loại DIMM RDIMM, LRDIMM, UDIMM, SODIMM RDIMM, LRDIMM, UDIMM, SODIMM
Số chân DIMM 240 (R, LR, U); 204 (SODIMM) 288 (R, LR, U); 260 (SODIMM)
RAS ECC CRC, Tính chẵn lẻ, Khả năng cấp địa chỉ, GDM Thêm tính năng RAS; nâng cao tính toàn vẹn dữ liệu

Tham khảo RAM chính hãng đang được phân phối bởi EAVN tại đây

Địa chỉ bán ổ cứng chính hãng uy tín tham khảo các đại lý của EAVN: https://eascs.com.vn/dai-ly-ban-le-eavn-tren-toan-quoc.html