So sánh các phiên bản CRV 2021

Đánh giá xe Honda CRV 2021 mới nhất tại Việt Nam [Thông số kỹ thuật & giá bán chi tiết]

Danh mục

  • 1 Đánh giá xe Honda CRV 2021 mới nhất tại Việt Nam [Thông số kỹ thuật & giá bán chi tiết]
  • 2 Đánh giá tổng quan Honda CRV 2021
  • 3 Đánh giá đầu xe Honda CRV 2021
  • 4 Đánh giá thân Xe Honda CRV 2021
  • 5 Đánh giá đuôi xe Honda CRV 2021
  • 6 Đánh giá nội thất Honda CRV 2021 mới nhất
  • 7 Đánh giá tính năng An toàn
  • 8 Đánh giá động cơ Honda CRV 2021
  • 9 Trải nghiệm lái thử
  • 10 Đánh giá tổng kết Honda CRV 2021
  • 11 Thông số kỹ thuật Honda CRV 2021
  • 12 Giá bán chi tiết Honda CRV 2021 mới nhất tại Việt Nam
  • 13 Ưu đãi Khuyến mãi

So sánh các phiên bản CRV 2021

Honda CRV 2021 tên tuổi lừng danh trong phân khúc Crossover cỡ trung luôn là cái tên nổi bật được khách hàng trên toàn cầu rất ưu ái và đánh giá rất cao do đáp ứng được phần lớn các nhu cầu mà khách hàng cần cho một chiếc xe gầm cao đa dụng dành cho gia đình.

Honda CRV thế hệ mới ra mắt mang trong mình sứ mệnh đưa thương hiệu xe hơi Nhật Bản trở lại thời hoàng kim của mình như những năm cuối 1990 hay đầu những 2000 đã rất thành công.

So sánh các phiên bản CRV 2021

Tuy nhiên, liệu CRV Faceliftmới đó đủ sức để bứt phá hay không khi mà các tên tuổi khác như Huynda Santafe, Mazda CX5 hay Mitsubishi Ourlander đang có đà phát triển khá mạnh mẽ và làm mưa làm gió trên thị trường?

Chúng ta hãy cùng nhau đi tìm lời giải đáp cho câu hỏi này ngay sau đây.

Đánh giá tổng quan Honda CRV 2021

Năm 2019 có thể nói là một năm rất thành công đối với hãng Honda nói chung và dòng xe Honda CRV nói riêng. Sự thành công này được thể hiện bằng các con số cụ thể sau đây: 818.000 chiếc là doanh số tổng của CRV trên toàn cầu, cán TOP 5 xe bán chạy nhất thế giới; Tại Việt Nam, mẫu xe này có doanh số là 13.337 chiếc, đứng thứ 6 trong danh sách 10 xe bán chạy nhất thị trường.

So sánh các phiên bản CRV 2021

Honda CRV 2021 mới nhất Phiên bản 1.5L Cao cấp

Nghiễm nhiên, các con số trên đủ cơ sở để chứng minh rằng: Honda CRV 2021đang là chiếc xe bán chạy nhất trong phân khúc của mình tại Việt Nam cũng như nhiều thị trường khác trên thế giới.

Sức hút mãnh liệt của CRV 2021thế hệ mới là sự minh chứng rất rõ nét cho những nỗ lực không ngừng mệt mỏi của Hãng xe Nhật Bản để luôn luôn cải tiến, cập nhật công nghệ, tăng chỉ số chất lượng cho chiếc xe để đáp ứng được nhiều tệp khách hàng lớn hơn.

So sánh các phiên bản CRV 2021

Giá xe Honda CRV 1.5E _ Honda Sensing: 998 triệu

Giá xe Honda CRV 1.5G _ Honda Sensing: 1 tỷ 048 triệu

Giá xe Honda CRV 1.5L _ Honda Sensing: 1 tỷ 118 triệu

So sánh các phiên bản CRV 2021

Honda CRV 2021 gây ấn tượng trong mắt khách hàng bởi thiết kế 7 chỗ ngồi rộng rãi, ngoại thất tươi mới, mạnh mẽ đầy góc cạnh, động cơ Turbo lần đầu tiên xuất hiện, đi kèm trang bị đầy úp các công nghệ tiên tiến và hệ thống hỗ trợ an toàn HONDA SENSING Tiên tiến nhất của Honda Giúp chiếc xe trở thành lựa chọn an toàn nhất phân khúc CUV hiện tại ở Việt Nam.

Đánh giá đầu xe Honda CRV 2021

Phần đầu xe Honda CRV mới có lẽ là điểm ấn tượng nhất trong thiết kế ngoại thất của mẫu xe này. Tuy vẫn theo hơi hướng thiết kế truyền thống trước đây, nhưng phần đầu của xe CRV 2021 nay đã ấn tượng, mạnh mẽ và góc cạnh hơn rất nhiều.

So sánh các phiên bản CRV 2021

Xe được trang bị cụm đèn Pha + Đèn sương mù full LED, lưới tản nhiệt kích thước lớn, cản trước thể thao mở rộng sang hai bên, mặt ca lăng có thanh Crom to bản sáng bóng tô thêm vẻ mạnh mẽ cho đầu xe.

So sánh các phiên bản CRV 2021

Các cải tiến công nghệ có thể được kể đến như: Đèn pha thích ứng chủ động AHB, Đèn Full LED ánh sáng trắng, tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng và thay đổi góc chiếu. Ưu điểm của công nghệ này giúp tăng cường độ sáng, tăng tầm nhìn xa, tiết kiệm nhiên liệu, tăng tuổi thọ, tăng sự an toàn và thuận tiện trong quá trình sử dụng

So sánh các phiên bản CRV 2021

Đặc biệt Honda CRV 2021 lần đầu được trang bị Công nghệ radar thu thập tín hiệu, giúp chiếc xe nhận diện vật thể và cảnh báo cho người lái điều chỉnh hành vi

So sánh các phiên bản CRV 2021

Thiết kế đầy thể thao và mạnh mẽ từ đầu xe CRV 2021 chắc chắn khiến nhiều người ấn tượng

Đánh giá thân Xe Honda CRV 2021

Xe CRV mới được gia tăng về chiều dài tổng thể cũng như chiều dài cơ sở. Chiếc xe nay trông bề thế hơn người tiền nhiệm khá nhiều.

So sánh các phiên bản CRV 2021

Với ngôn ngữ thiết kế liền mạch trau truốt, trần xe vuốt đều về sau, ô kính bên thu nhỏ tựa chiếc sedan, cùng các đường gân dập nổi nối liền từ cản trước ra cản sau, vòm bánh nhô cao. Tất cả những yếu tố đó cho cái nhìn về chiếc xe khá bề thế và khỏe khoắn.

So sánh các phiên bản CRV 2021

Xe được trang bị gương chiếu hậu to bản tăng tầm nhìn có tích đèn xi nhan công nghệ LED. Tay nắm cửa cùng màu thân xe tích hợp mở khóa xe tự động;

So sánh các phiên bản CRV 2021

Lazang cỡ lớn 18 inch thiết kế chấu kép mới hình cánh hoa điệu đà, bắt mắt

So sánh các phiên bản CRV 2021

Đặc biệt, Công nghệ Camera Lanewatch (một dạng thay thế cảnh báo điểm mù)lần đầu được tích hợp trên gương chiếu hậu, giúp tăng khả năng quan sát của người lái lên gấp 4 lần so với gương chiếu hậu thông thường.

So sánh các phiên bản CRV 2021

Đánh giá đuôi xe Honda CRV 2021

Tiến về phía sau, đuôi xe nổi bật nhờ cụm đèn hậu thiết kế mới dạng móc câu nổi 3D kết hợp cánh hướng gió phía trên cùng các đường gân dập nổi tạo cái nhìn tươi mới, trẻ trung cho thế hệ CRV 2021.

So sánh các phiên bản CRV 2021

Chính giữa vẫn là ngôn ngữ nhận diện của Honda, dải chrome sáng trải dài sang hai bên cùng khoảng kính nhỏ, cản sau cũng được tinh chỉnh lại đôi chútkhiến phần đuôi xe không bị gù như thế hệ trước.

So sánh các phiên bản CRV 2021

Xe được trang bị đèn hậu dạng LED, cánh hướng gió thể thao, tích hợp đèn báo phanh khẩn cấp và ăng-ten vây cá, ống xả kép cùng đèn phản quang ở hai bên. Honda vẫn không quên ốp bodykit mạ chrome ở cản va phía sau cho đuôi xe.

So sánh các phiên bản CRV 2021

Điểm thay đổi nổi bật nhất phần đuôi xe CRV 2021, chính là phiển bản CRV 1.5L nay đã được trang bị cốp điện tích hợp chức năng mở cốp rảnh tay (Đá Cốp)

So sánh các phiên bản CRV 2021

Đánh giá nội thất Honda CRV 2021 mới nhất

CR-V thế hệ mới tiếp tục nâng tầm nét đặc trưng ấn tượng vốn có của dòng xe CR-V, đó là chính là không gian rộng rãi và linh hoạt, sự tiện nghi, cảm giác thoải mái, sang trọng dù ngồi ở vị trí cầm lái hay ngồi ở các vị trí khác trên xe.

So sánh các phiên bản CRV 2021

Với thiết kế hoàn toàn mới, bảng taplo trông gọn gàng mạch lạc hơn, nội thấtchất liệu bọc da cao cấp kết hợp các miếng ốp vân gỗ quanh xe tạo không gian sang trọng thời thượng cho người sử dụng.

So sánh các phiên bản CRV 2021

Thay đổi lớn nhất ở nội thất của Honda CR-V mới là sự xuất hiện của hàng ghế thứ 3, mang tới không gian rộng rãi và linh hoạt bất ngờ, đủ chỗ cho 7 người.

So sánh các phiên bản CRV 2021

Hàng ghế thứ 2 và thứ 3 được thiết kế tùy chỉnh có thể gập phẳng hoàn toàn hoặc 60/40, hết sức linh hoạt đáp ứng cho đa dạng các mục đích sử dụng, chở 5-7 hành khách hoặc tối đa hóa hoàn toàn khoang chứa đồ.

So sánh các phiên bản CRV 2021

So sánh các phiên bản CRV 2021

Xe trang bị 04 chế độ gập ghế rất tiện dụng, đáp ứng đa đạng nhu cầu sử dụng của khách hàng.

So sánh các phiên bản CRV 2021

Ngay tại hàng ghế trước, ghế lái có thể điều chỉnh điện 08 hướng, hỗ trợ bơm lưng 04 hướng, thiết kế ôm lưng, cho cảm giác lái thể thao. Đối diện người lái là vô-lăng bọc da, chỉnh điện 04 hướng.

So sánh các phiên bản CRV 2021

Vô lăng 3 chấu bọc da mềm mịn, tích hợp nhiều phím bấm hỗ trợ: nút điều chỉnh hệ thống âm thanh, ga tự động Cruise Control, lẫy chuyển số tạo cảm giác lái thể thao.

So sánh các phiên bản CRV 2021

Phía sau vô-lăng là bảng đồng hồ kỹ thuật số Digital, thiết kế rất sắc nét và hiện đại, hiển thị đa thông tin vận hành cho người lái.

So sánh các phiên bản CRV 2021

Duy nhất trên phiên bản cao cấp của Honda CRV mới tại Việt Nam sẽ được xuất hiện cửa sổ trời toàn cảnh Panorama

So sánh các phiên bản CRV 2021

Đánh giá tiện nghi và công nghệ

Nhằm mục tiêu thỏa mãn nhu cầu giải trí thư giãn, CR-V thế hệ thứ 5 trang bị hệ thống màn hình màu 7 inch hiển thị thông số hành trình (DII) và màn hình giải trí Audio Display 7 inch với độ phân giải cao và cảm ứng mượt mà.

So sánh các phiên bản CRV 2021

Hệ thống hỗ trợ kết nối với điện thoại thông minh sử dụng hệ điều hành iOS và Android (L, G) thông qua cổng kết nối USB và Bluetooth, cho phép sử dụng tính năng điều khiển bằng giọng nói để gọi điện, nhắn tin (SMS), bản đồ/điều hướng, phát nhạc

So sánh các phiên bản CRV 2021

Danh sách dài các tiện ích được trang bị trên Honda CRV 2021 bao gồm:

  • Màn hình giải trí 7 inch cho phép kết nối Apple carplay/ Android Auto cho phép nghe gọi, đàm thoại rảnh tay, ra lệnh giọng nói, hiển thị bản đồ, viddeo, hình ảnh
  • Kết nối wifi/blutooth, lướt web, kết nối AM/FM/ máy nghe nhạc/ HDMI
  • Hệ thống âm thanh chất lượng cao 8 loa, chế độ bù âm thanh theo vận tốc và tính năng ANC triệt tiêu tạp âm.
  • Điều hòa hai vùng độc lập, 3 giàn gió cho cả 3 hàng ghế
  • Rất nhiều cổng kết nối USB quanh xe, cổng sạc 12V
  • Đèn đọc bản đồ LED
  • Đèn cốp, cốp phụ
  • Gương trang điểm cho hàng ghế trước, ngăn để kính
  • Nhiều hộc để đồ quanh xe

So sánh các phiên bản CRV 2021

Đánh giá tính năng An toàn

An toàn vốn là tôn chỉ của Honda trên mọi dòng xe hãng phát triển. Ở thế hệ thứ 5, Honda đã áp dụng những công nghệ tiên tiến nhất lên CRV, đưa mẫu xe này lọt vào danh sách các mẫu xe Xếp hạng an toàn 5 sao cao nhất của tổ chức đánh gia xe mới Đông Nam Á ASEAN NCAP.

So sánh các phiên bản CRV 2021

Danh sách các trang bị an toàn chủ động và bị động trên Honda CRV 2021 bao gồm:

  • Tay lái trợ lực điện, thích ứng nhanh với chuyển động MA-EPS
  • Hệ thống cân bằng điện tử VSA
  • Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động AHA
  • Hệ thống chống bó cứng phanh ABS
  • Hệ thống phân bổ lực phanh điện tử EBD
  • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
  • Phanh tay điện tử thông minh
  • Chế độ giữ phanh tự động Brake Hold
  • Đèn báo phanh khẩn cấp ESS
  • Hệ thống hỗ trợ khởi hành giữa dốc HSA
  • Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ DAM
  • Hệ thống túi khí trước cho người lái và người kế bên
  • Hệ thống túi khí bên cho hàng ghế trước
  • Hệ thống túi khí rèm cho cả ba hàng ghế
  • Nhắc nhở cài dây an toàn cho hàng ghế trước
  • Cảm biến gạt mựa tự động
  • Cảm biến lùi
  • Camera lùi 3 góc quay có vạch hướng dẫn linh hoạt
  • Móc treo ghế trẻ em ISO-Fix cho hàng ghế sau
  • Chìa khóa mã hóa chống trộm và hệ thống báo động
  • Hệ thống khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến
  • Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm GCON ACE

So sánh các phiên bản CRV 2021


Đánh giá động cơ Honda CRV 2021

Lần đầu tiên Honda CRV được trang bị khối động cơ hoàn toàn mới 1.5L VTEC Turbođem đến sức mạnh 188 (mã lực) tại vòng tua máy 5.600 (vòng/phút), mô-men xoắn cực đại sẽ là 240 (Nm) tại vòng tua 2.000 5.000 (vòng/phút).

So sánh các phiên bản CRV 2021

Cùng với khối động cơ tăng áp là hộp số tự động vô cấp CVT ứng dụng công nghệ Earth Dream danh tiếng của Honda cho khả năng vận hành rất mượt mà, êm ái và vô cùng tiết kiệm nhiên liệu. Xe dẫn động cầu trước.

Mức tiêu thụ nhiên liệu trên các chu trình hỗn hợp, trong đô thị và trên đường cao tốc lần lượt là 6.9 lít/100km, 8.9 lít/ 100km và 5.7 lit/100 km

Trải nghiệm lái thử

Điều mà khách hàng thích nhất khi trải nghiệm lái xe CR-V 2021là nó rất thực tế. Tay lái nhẹ nhưng vẫn duy trì độ phản hồi tốt, trong khi hệ thống treo trước MacPherson và treo sau liên kết đa điểm được xây dựng để duy trì độ bám đường ấn tượng.

So sánh các phiên bản CRV 2021

Động cơ 1,5 lít mạnh mẽ đáng ngạc nhiên, giúp vận hành chiếc SUV lớn này nhẹ nhàng, êm ái. Phải thừa nhận rằng, động cơ này thực sự tốt hơn nhiều so với hầu hết các động cơ công suất lớn hơn trên thị trường.

Đánh giá tổng kết Honda CRV 2021

Nền tảng thiết kế tươi mới, thời thượng, 7 chỗ rộng rãi đa dụng, động cơ tăng áp 1.5L mạnh mẽ, an toàn vượt trội và đặc biệt là hàm lượng công nghệ hiện đại, Honda CRV 2021là cái tên đáng để trải nghiệm nhất trong phân khúc SUV cỡ trung tại Việt Nam.

So sánh các phiên bản CRV 2021

Thông số kỹ thuật Honda CRV 2021

CR-V ECR-V GCRV L
Động Cơ/Hộp số
Kiểu động cơ1.5L DOHC VTEC TURBO, 4 xi-lanh thẳng hàng, 16 van,
ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY
Hộp sốVô cấp CVT,
ứng dụng EARTH DREAMS TECHNOLOGY
Dung tích xi lanh (cm3)1.498
Công suất cực đại (Hp/rpm)188 (140 kW)/5.600
Mô-men xoắn cực đại (Nm/rpm)240/2.000-5.000
Dung tích thùng nhiên liệu (Lít)57
Hệ thống nhiên liệuPhun xăng điện tử/PGM-FI
Mức tiêu thụ nhiên liệu :Được thử nghiệm và công bố bởi Honda Motor theo tiêu chuẩn UN ECE R 101 (00).
Được kiểm tra và phê duyệt bởi Phòng Chất lượng xe cơ giới (VAQ), Cục Đăng kiểm Việt Nam.
Mức tiêu thụ nhiên liệu thực tế có thể thay đổi do điều kiện sử dụng, kỹ năng lái xe và tình trạng bảo dưỡng kỹ thuật của xe.
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình tổ hợp (lít/100km)6,9
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị cơ bản (lít/100km)8,9
Mức tiêu thụ nhiên liệu chu trình đô thị phụ (lít/100km)5,7
Kích thước/Trọng lượng
Số chỗ ngồi7
Dài x Rộng x Cao (mm)4.623 x 1.855 x 1.679
Chiều dài cơ sở (mm)2.660
Chiều rộng cơ sở (trước/sau) (mm)1.601/1.617
Cỡ lốp235/60R18
La-zăngHợp kim/18 inch
Khoảng sáng gầm xe (mm)198
Bán kính quay vòng tối thiểu (m)5,9
Khối lượng bản thân (kg)1.6101.6131.649
Khối lượng toàn tải (kg)2.300
Hệ thống treo
Hệ thống treo trướcKiểu MacPherson
Hệ thống treo sauLiên kết đa điểm
Hệ thống phanh
Phanh trướcĐĩa tản nhiệt
Phanh sauPhanh đĩa
Hệ thống hỗ trợ vận hành
Trợ lực lái điện thích ứng nhanh với chuyển động (MA-EPS)
Van bướm ga điều chỉnh bằng điện tử (DBW)
Ga tự động (Cruise control)
Chế độ lái xe tiết kiệm nhiên liệu (ECON Mode)
Chức năng hướng dẫn lái tiết kiệm nhiên liệu (ECO Coaching)
Chế độ lái thể thao với lẫy chuyển số tích hợp trên vô lăngKhông
Khởi động bằng nút bấm
Hệ thống chủ động kiểm soát tiếng ồn (ANC)
Ngoại thất
Cụm đèn trước :
Đèn chiếu xaHalogenLED
Đèn chiếu gầnHalogenLED
Đèn chạy ban ngàyLEDLEDLED
Tự động bật tắt theo cảm biến ánh sáng
Tự động tắt theo thời gian
Tự động điều chỉnh góc chiếu sángKhông
Đèn sương mùLED
Đèn hậuLED
Đèn phanh treo cao
Cảm biến gạt mưa tự độngKhông
Gương chiếu hậuGập điện tích hợp đèn báo rẽ LED
Nẹp trang trí cản trước/sau/thân xe mạ chrome
Cửa kính điện tự động lên xuống 1 chạm chống kẹtGhế lái
Tấm chắn bùn
Ăng tenDạng vây cá mập
Thanh gạt nước phía sau
Chụp ống xảKép/Mạ chrome
Nội thất
Không gian
Bảng đồng hồ trung tâmDigital
Trang trí táp lôỐp nhựa màu kim loại (Bạc)Ốp vân gỗ
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự độngKhông
Chất liệu ghếDa (màu be)Da (màu đen)
Ghế lái điều chỉnh điện8 Hướng
Ghế lái hỗ trợ bơm lưng4 Hướng
Hàng ghế 2Gập 60:40
Hàng ghế 3Gập 50:50 và có thể gập phẳng hoàn toàn
Cửa sổ trờiKhôngPanorama
Bệ trung tâm tích hợp khay đựng cốc, ngăn chứa đồ
Hộc đồ khu vực khoang lái
Hộc đựng kính mắt
Tựa tay hàng ghế sau tích hợp hộc đựng cốc
Ngăn đựng tài liệu cho hàng ghế sau
Tay lái
Tích hợp nút điều chỉnh hệ thống âm thanh
Chất liệuDa
Điều chỉnh 4 hướng
Trang bị tiện nghi
Tiện nghi cao cấp
Phanh tay điện tử
Chế độ giữ phanh tự động
Chìa khóa thông minh
Tay nắm cửa phía trước đóng/mở bằng cảm biến
Cốp chỉnh điện với tính năng mở cốp rảnh tayKhông
Kết nối và giải trí
Màn hình5 inchCảm ứng 7 inch/Công nghệ IPS
Kết nối điện thoại thông minh, cho phép nghe nhạc, gọi điện, nhắn tin, sử dụng bản đồ, ra lệnh bằng giọng nóiKhông
Chế độ đàm thoại rảnh tay
Quay số nhanh bằng giọng nói (Voice tag)Không
Kết nối wifi và lướt webKhông
Kết nối Bluetooth
Kết nối USB1 Cổng2 Cổng
Kết nối AUXKhông
Đài AM/FM
Hệ thống loa4 Loa8 Loa
Chế độ bù âm thanh theo tốc độ
Nguồn sạc2 Cổng5 Cổng
Sạc không dâyKhông
Tiện nghi khác
Hệ thống điều hòa tự động1 Vùng2 Vùng độc lập (Có thể điều chỉnh cảm ứng)
Cửa gió điều hòa hàng ghế sauHàng ghế 2 và 3
Đèn đọc bản đồ cho hàng ghế trước và hàng ghế sauLED
Đèn cốp
Gương trang điểm cho hàng ghế trước
An toàn
Chủ động
Hệ thống công nghệ hỗ trợ lái xe an toàn tiên tiến Honda SENSING
Phanh giảm thiểu va chạm (CMBS)
Đèn pha thích ứng tự động (AHB)
Kiểm soát hành trình thích ứng bao gồm tốc độ thấp (ACC with LSF)
Giảm thiểu chệch làn đường (RDM)
Hỗ trợ giữ làn đường (LKAS)
Camera hỗ trợ quan sát làn đường (LaneWatch)Không
Hệ thống cảnh báo chống buồn ngủ (Driver Attention Monitor)
Hệ thống hỗ trợ đánh lái chủ động (AHA)
Hệ thống cân bằng điện tử (VSA)
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCS)
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA)
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)
Camera lùi3 Góc quay3 Góc quay (hướng dẫn linh hoạt)
Cảm biến lùiKhôngKhôngHiển thị bằng âm thanh và hình ảnh
Chức năng khóa cửa tự động
Bị động
Túi khí cho người lái và ngồi kế bên
Túi khí bên cho hàng ghế trước
Túi khí rèm cho tất cả các hàng ghếKhôngKhông
Nhắc nhở cài dây an toànHàng ghế trướcHàng ghế trướcHàng ghế trước
Khung xe hấp thụ lực và tương thích va chạm ACE
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISO FIX
An ninh
Chìa khóa được mã hóa chống trộm và hệ thống báo động
Chế độ khóa cửa tự động khi chìa khóa ra khỏi vùng cảm biến

Giá bán chi tiết Honda CRV 2021 mới nhất tại Việt Nam

Honda Việt Nam công bố mức giá xeHonda CR-V2021mới nhấtcho cả ba phiên bản. Dưới đây là giá xe niêm yết kèm giá lăn bánh đối với các phiên bản của xe Honda CRV tại Việt Nam cập nhật mới nhất.

BẢNG GIÁ XE HONDA CRV 2021 MỚI NHẤT TẠI VIỆT NAM (triệu VNĐ)
Phiên bản xeCRV 1.5LCRV 1.5GCRV 1.5E
Giá niêm yết11181048998
Giá Xe CRV 2021 lăn bánh (Triệu VNĐ)
Hà Nội121211401079
Các tỉnh khác118311151058

(*)Mức giá trên đã bao gồm thuế VAT. Mọi thông tin chi tiết về các chương trình ưu đãi, khuyến mãi khi mua xe Honda CRV 1.5L, giá lăn bánh Honda CRV 1.5L, chi phí và thủ tục mua xe trả góp, Quý Khách vui lòng liên hệ đường dây nóng Hotline:

So sánh các phiên bản CRV 2021

So sánh các phiên bản CRV 2021

Giá xe lăn bánh Honda CRV 2021 mới nhất TẠI ĐÂY

So sánh các phiên bản CRV 2021

Tham khảo giá xe Honda CRV 1.5G 2021 mới nhấtTẠI ĐÂY

So sánh các phiên bản CRV 2021

Tham khảo giá xe Honda CRV 1.5E 2021 mới nhấtTẠI ĐÂY

Ưu đãi Khuyến mãi

CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI SỐC TẠI HONDA Ô TÔ TÂY HỒ

So sánh các phiên bản CRV 2021

Giảm giá Tiền Mặt và phụ kiện lên đến 150 triệu trong tháng 04/2020

Tặng Combo phụ kiện chính hãng, bảo hiểm thân vỏ trị giá hàng chục triệu đồng

Ưu đãi Đặc biệt cho khách hàng mua xe lần 2, lần 3

Tặng bảo dưỡng miễn phí lần đầu

Bảo hành 3 năm hoặc 100.000 km

Tặng quà lưu niệm, là khách hàng thân thiết được hưởng các chính sách tốt nhất từ Honda

Mọi thông tin chi tiết, Quý Khách vui lòng liên hệ:

HONDA Ô TÔ TÂY HỒ

Hotline:0948394416Mr. Thành TP. Kinh Doanh

Website: www.hondahanoivn.com

Showroom: 197A, Nghi Tàm, Yên Phụ, Tây Hồ, Hà Nội

o 0 o

Facebook Comments

Keywords: đánh giá xe honda crv 2021, thông số kỹ thuật xe honda crv 2021