So sánh 7 và căn 35

Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây

Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!

  • So sánh 7 và căn 35
    Tải app VietJack. Xem lời giải nhanh hơn!

Dựa vào tính chất: Nếu a, b ≥ 0 thì a < b ⇔ √a < √b

Ví dụ 1:So sánh các số sau:

Quảng cáo

    a) 9 và √80

    b) √15 - 1 và √10

Hướng dẫn:

    a) Ta có: 9 = √81. Vì √81 > √80 nên 9 > √80

    b) Ta có: √15 - 1 < √16 - 1 = 3

√10 > √9 = 3

Vậy √15-1 < √10

Ví dụ 2:So sánh các số sau

    a)

So sánh 7 và căn 35

    b) √10 + √5 + 1 và √35

    c)

So sánh 7 và căn 35

Hướng dẫn:

    a) (3√2)2 = 32.(√2)2 = 9.2 = 18

    (2√3)2 = 22.(√3)2 = 4.3 = 12

    ⇒ (3√2)2 > (2√3)2 ⇒ 3√2 > 2√3

   

So sánh 7 và căn 35

    b) Ta có: √10 + √5 + 1 > √9 + √4 + 1 = 6

    mà √35 < √36 = 6

    ⇒ √10 + √5 + 1 > √35

    c) Ta có:

So sánh 7 và căn 35

    mà √3 < √4 = 2

   

So sánh 7 và căn 35

Quảng cáo

Bài 1: So sánh các số sau:

    a) 2 và √3             b) 7 và √50

Bài 2:

    a) 2 và 1 + √2             b) 1 và √3 - 1

    c) 3√11 và 12             d) -10 và -2√31

Hướng dẫn:

Bài 1:

    a) 2 > √3             b) 7 < √50

Bài 2:

    a) Ta có: 1 + √2 > 1 + 1 = 2

    ⇒ 2 < 1 + √2

    b) √3 - 1 < √4 - 1 = 2 - 1 = 1

    ⇒ √3 - 1 < 1

    c) 3√11 < 3√16 = 3.4 = 12

    ⇒ 3√11 < 12

    d) -2√31 < -2√25 = -10

    ⇒ -2√31 < -10.

Quảng cáo

Chuyên đề Toán 9: đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài tập có đáp án khác:

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

  • So sánh 7 và căn 35
    Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!

  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 9 có đáp án

So sánh 7 và căn 35

So sánh 7 và căn 35

So sánh 7 và căn 35

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

So sánh 7 và căn 35

So sánh 7 và căn 35

Nhóm học tập facebook miễn phí cho teen 2k7: fb.com/groups/hoctap2k7/

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 9 Đại số và Hình học có đáp án có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 9 và Hình học 9.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

chuong-1-can-bac-hai-can-bac-ba.jsp

So sánh

a.5+ căn 47 và căn 40 + căn 23

b.căn 24 + căn 80 và 14

c.căn 62 + căn 35 và 15

So sánh

a) \(6\)\(\sqrt{35}\)

b) \(\sqrt{23}+\sqrt{15}\)\(\sqrt{91}\)

c) \(4+\sqrt{33}\)\(\sqrt{29}+\sqrt{14}\)

d) \(\sqrt{33}-\sqrt{19}\)\(6-\sqrt{17}\)

e) \(\sqrt{26}-\sqrt{3}-\sqrt{2009}\)\(-42\)

g) \(\sqrt{17}+\sqrt{5}+\sqrt{1}\)\(\sqrt{45}\)

h) \(\sqrt{a}+\sqrt{b}\)\(\sqrt{a+b}\) với a>= 0; b>= 0