Size 4 la bao nhiêu kg

Size có nghĩa là kích thước hay độ lớn, trong đó size quần áo là chỉ kích cỡ của một chiếc áo hoặc chiếc quần. Để xác định size của mỗi người, họ thường dựa vào tiêu chí chiều cao và cân nặng cùng vóc dáng.

End of Season!!

Adr5a

Giảm giá thêm 5% áp dụng cho đơn hàng từ 400k

Adr10a

Giảm giá thêm 10% áp dụng cho đơn hàng từ 600k

Freeship

Áp dụng tại khu vực nội thành TPHCM cho ĐH từ 1tr

Size 4 la bao nhiêu kg
Size 4 la bao nhiêu kg

Trắng

Áo sơ mi lụa thắt nơ cổ – DORIS TOP

548,000

Size 4 la bao nhiêu kg
Size 4 la bao nhiêu kg

Đen

Trắng

Xám

Chân váy xếp ly Andora tennis lưng cao có lót quần chất vải tuyết mưa cao cấp – A0304S

260,000

Size 4 la bao nhiêu kg
Size 4 la bao nhiêu kg

Đen

Chân váy bút chì công sở hai lớp – AMEE SKIRT

578,000

Size 4 la bao nhiêu kg
Size 4 la bao nhiêu kg

Đen

Áo blazer nữ tay dài phong cách công sở Hàn Quốc – A0108T

360,000

End of Season!!

Adr5a

Giảm giá thêm 5% áp dụng cho đơn hàng từ 400k

Adr10A

Giảm giá thêm 10% áp dụng cho đơn hàng từ 600k

Freeship

Áp dụng tại khu vực nội thành TPHCM cho ĐH từ 1tr

Size 4 la bao nhiêu kg
Size 4 la bao nhiêu kg

Trắng

Áo sơ mi lụa thắt nơ cổ – DORIS TOP

548,000

Size 4 la bao nhiêu kg
Size 4 la bao nhiêu kg

Đen

Quần ống loe nữ công sở cạp cao – FLARED TROUSERS

572,000

Size 4 la bao nhiêu kg
Size 4 la bao nhiêu kg

Xanh dương

Áo sơ mi lụa tay dài cài phụ kiện nơ cổ – MARIS TOP

682,000

Size 4 la bao nhiêu kg
Size 4 la bao nhiêu kg

Đen

Trắng

Xám

Chân váy xếp ly Andora tennis lưng cao có lót quần chất vải tuyết mưa cao cấp – A0304S

260,000

Size 4 la bao nhiêu kg
Size XS, S, M, L, XL, XXL là gì?

Các kích cỡ quần áo phổ biến nhất có thể kể đến là XS, S, M, L, XL và XXL. Cụ thể như sau:

SizeTên sizeKích sỡXSExtra SmallRất nhỏSSmallNhỏMMediumTrung bìnhLLargeLớnXLExtra LargeRất lớnXXLExtra Extra LargeRất rất lớn

Size XS, S, M, L, XL, XXL là bao nhiêu kg?

Size 4 la bao nhiêu kg
Size XS, S, M, L, XL, XXL là bao nhiêu kg?

Lưu ý: Các size quần áo có thể thay đổi tùy theo các hãng sản xuất vì trên thực tế không có quy chuẩn chính xác nhất về cân nặng dành cho size quần áo. Do vậy, những ước tính size áo trong bài viết chỉ mang tính tham khảo nhé.

Size XS là bao nhiêu kg?

Size XS (Extra Small) thường phù hợp với người dưới 40kg.

Size S là bao nhiêu kg?

Size S (Small) thường phù hợp với người dưới 40kg đến 50kg.

Size 4 la bao nhiêu kg

Size M là bao nhiêu kg?

Size M (Medium) thường phù hợp với người từ 50kg đến 60kg.

Size L là bao nhiêu kg?

Size L (Large) thường phù hợp với người trên 60kg.

Size XL là bao nhiêu kg?

Size XL (Extra Large) thường phù hợp với người trên 70kg.

Bài viết liên quan

Size 4 la bao nhiêu kg

7 mẫu áo sơ mi nữ hè 2022 chuẩn style Hàn Quốc

Size 4 la bao nhiêu kg

Người gầy nên mặc màu gì để trông đẹp và xinh hơn?

Size 4 la bao nhiêu kg

Mặc đồ công sở đẹp như sao Hàn xinh hết cỡ

Size 4 la bao nhiêu kg

Mặc đẹp tuổi 30 với 4 bí kíp diện đồ tôn dáng và trẻ đẹp

Size 4 la bao nhiêu kg

4 kiểu áo thời trang biên tập viên, mc truyền hình tôn dáng tuyệt đối

Size XXL là bao nhiêu kg?

Size XXL (Extra Extra Large) thường phù hợp với người từ 80kg trở lên.

Ngoài ra, cũng có các size lớn hơn nữa như XXXL hay còn gọi là size 3XL, size XXXXL (4XL) … hay các size lớn hơn nữa để phù hợp với một số người dùng có vóc dáng lớn.

Cách chọn size áo theo cân nặng cho nam nữ

Size 4 la bao nhiêu kg
Cách chọn size áo theo cân nặng cho nam nữ

Cách chọn size áo dành cho nam dựa vào chiều cao và cân nặng như thế nào? Bảng size áo dưới đây của chúng tôi sẽ giúp bạn:

Cân nặng/ Chiều caoDưới 1m681m68 – 1m741m75 – 1m80Trên 1m80Dưới 53kgSMML53kg – 60kgS/MM/LL/XLXLTrên 60kgML/XLXLXXL

Cách chọn size áo dành cho nữ dựa vào chiều cao và cân nặng:

Cân nặng/ Chiều caoDưới 1m501m50 – 1m601m60 – 1m70Trên 1m70Dưới 40kgSMML40kg – 50kgS/MM/LL/XLXL50kg – 60kgMLL/XLXLTrên 60kgLL/XLXLXXL

Cách chọn size áo cho bé trai dựa vào tuổi, chiều cao và cân nặng:

SizeTuổiChiều cao (cm)Cân nặng (kg)XS4 – 599 – 105,516 -175 – 6106,5 – 11317,5 – 19S6 – 7114 – 120,519 – 227 – 8122 – 12722 – 25M8 – 9127 – 129,525 – 278 – 9129,5 – 13727 – 33L9 – 10140 – 14733 – 39,510 – 11150 – 162,540 – 45XL11 – 12157,5 – 162,545,5 – 5212 – 13165 – 167,552,5 – 57

Cách chọn size áo cho bé gái dựa vào tuổi, chiều cao và cân nặng:

SizeTuổiChiều cao (cm)Cân nặng (kg)XS4 – 599 – 105,516 -175 – 6106,5 – 11317,5 – 19S6 – 7114 – 120,519 – 227 – 8122 – 12722 – 25M8 – 9127 – 129,525 – 278 – 9132 – 134,527,5 – 30L9 – 10137 – 139,530 – 33,510 – 11142 – 14634 – 38XL11 – 12147 – 152,538 – 43,512 – 13155 – 166,544 – 50

Trên đây là các bảng size S, M, L, XL, XXL theo cân nặng, hy vọng bạn sẽ tìm được số size phù hợp để lựa chọn quần áo được dễ dàng hơn nhé. Cảm ơn các bạn đã đọc bài viết!

Lưu ý rằng đây là thông tin số đo được tham khảo và tổng hợp trên Internet, không áp dụng cho sản phẩm của Andora. Quý khách có nhu cầu mua sản phẩm cần tư vấn chính xác vui lòng inbox Fanpage Andora Official, chúng tôi hân hạnh được phục vụ Quý khách hàng.