Sit on something là gì
Tiếp tục chuỗi từ mới trong tiếng Anh, hôm nay Studytienganh.vn sẽ tiếp tục mang lại cho các bạn thêm 1 cụm động từ mới đó là cụm Sit up. Trong bài viết này, chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn thêm những kiến thức mới về sit up và cung cấp thêm cho các bạn một số cụm động từ đi kèm với sit nhé! Hãy kéo xuống bên dưới và tham khảo những kiến thức mới mẻ mà chúng mình sẽ cung cấp cho các bạn ở dưới đây nhé! Bài viết này bao gồm 2 phần chính: Phần 1: Cụm động từ Sit up có nghĩa là gì? Ví dụ minh họa của sit up Phần 2: Các cụm động từ khác của sit Bây giờ thì đến với phần đầu tiên ngay bên dưới đây nhé! 1. Trong tiếng Việt Sit upcó nghĩa là gì? Ví dụ minh họa của sit upSit up là một cụm động từ của sit . Theo phiên âm chuẩn IPA, nó được phát âm là /sɪt ʌp/ Với phiên âm quốc tế chuẩn IPA trên , các bạn có thể nhìn phiên âm và luyện tập đọc theo để có phát âm chuẩn tây nhất. Ngoài ra các bạn có thể sử dụng các trang từ điển uy tín như từ điển Cambridge để có thể nghe được phát âm bản ngữ để có phát âm đúng nhé!
Sit up dưới dạng cụm động từ, nó có nghĩa là ngồi thẳng lưng. ( Hình ảnh minh họa về ý nghĩa của Sit up) Ví dụ:
Sit up còn có 1 nghĩa nữa liên quan đến tư thế ngồi đó là : ngồi dậy Ví dụ:
Sit up còn có nghĩa đó là thức khuya hoặc không ngủ, thức quá thời gian mà bạn thường đi ngủ. Ví dụ:
Sit up ở dạng danh từ còn có nghĩa là:một bài tập tăng cường cơ bụng của bạn, trong đó bạn nằm xuống và nâng người lên tư thế ngồi mà không cần dùng tay. Nó như một bài tập để rèn luyện cơ bụng và luyện tập tay cổ. ( Hình ảnh minh họa cho ý nghĩa sit up) 2. Các cụm động từ đi với sit.( Hình ảnh minh họa cho cụm động từ đi với Sit) Sit with: Đảm nhiệm vị trí khác nhau sit back: ngồi ngả ra, dựa lưng ra phía sau, thả lỏng, thư giãn (đồng nghĩa với relax); ngồi yên không (chịu) hành động hay tham gia vào một việc Sit back and enjoy the music! :'Hãy ngồi ngả lưng và thưởng thức âm nhạc' Ví dụ:
sit in on : dự thính; dự giờ (có mặt để nghe nhưng không tham gia trực tiếp vào bài thuyết trình đó) Ví dụ:
sit around hoặc sit about: ngồi không (không làm gì hoặc không có việc gì để làm); chỉ ngồi một chỗ, không làm gì có ích hay thú vị Ví dụ:
sit down: ngồi xuống; ngồi lại (để thảo luận hoặc làm một việc - thường là việc quan trọng) Ví dụ:
sit out (sit something out, sit out something): không tham gia vào một hoạt động hay một sự kiện có thể là hoạt động hay sự kiện mang tính chất nghiêm trang, nghiêm túc, nhưng cũng có thể là hoạt động vui chơi, giải trí Ví dụ:
Trên đây là tất cả những kiến thức liên quan đến sit up. Chúc các bạn có một buổi học vui vẻ, hiệu quả và ý nghĩa nhé |