Shine on là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈʃɑɪn/
[ˈʃɑɪn]

Danh từSửa đổi

shine (số nhiềushines) /ˈʃɑɪn/

  1. Ánh sáng, ánh nắng. it's rain and shine together  trời vừa mưa vừa nắngrain or shine  dù mưa hay nắng
  2. Nước bóng. to put a good shine on boots  đánh đôi giầy ống bóng lộn
  3. (Từ lóng) Sự cãi nhau; sự huyên náo; sự chấn động dư luận.
  4. (Từ Mỹ, nghĩa Mỹ; từ lóng) Trò chơi khăm, trò chơi xỏ.

Thành ngữSửa đổi

  • to take a shine to something: (Từ Mỹ, nghĩa Mỹ; từ lóng) Thích, mê cái gì.
  • to take the shine out of something:
  1. Làm mất phấn (mất bóng) một thứ gì.
  2. Vượt hẳn cái gì, làm lu mờ cái gì.

Động từSửa đổi

shine /ˈʃɑɪn/

  1. Chiếu sáng, toả sáng, soi sáng. the sun shines bright  mặt trời chiếu sáng
  2. Sáng, bóng. face shines with soap  mặt bóng nhẫy xà phòngface shines with joy  mặt hớn hở vui mừng
  3. Giỏi, cừ; trội. to shine in conversation  nói chuyện giỏi; nói chuyện có duyên
  4. (Thông tục) Đánh bóng (giày dép, đồ đồng...).

Chia động từSửa đổishine

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to shine
Phân từ hiện tại shining
Phân từ quá khứ [[shined
shone]]
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại shine shine hoặc [[shined
shone]]¹
shines hoặc [[shined
shone]]¹
shine shine shine
Quá khứ shined
shone
[[shined
shone]] hoặc [[shined
shonest]]¹
[[shined
shone]]
[[shined
shone]]
[[shined
shone]]
[[shined
shone]]
Tương lai will/shall²shine will/shallshine hoặc wilt/shalt¹shine will/shallshine will/shallshine will/shallshine will/shallshine
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại shine shine hoặc [[shined
shone]]¹
shine shine shine shine
Quá khứ [[shined
shone]]
[[shined
shone]]
[[shined
shone]]
[[shined
shone]]
[[shined
shone]]
[[shined
shone]]
Tương lai weretoshine hoặc shouldshine weretoshine hoặc shouldshine weretoshine hoặc shouldshine weretoshine hoặc shouldshine weretoshine hoặc shouldshine weretoshine hoặc shouldshine
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại shine lets shine shine
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Thành ngữSửa đổi

  • to shine up to: (Từ Mỹ, nghĩa Mỹ; từ lóng) Làm thân với.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)