Share tiếng Việt là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈʃɛr/
[ˈʃɛr]

Danh từSửa đổi

share (số nhiều shares)

  1. Lưỡi cày, lưỡi máy gieo, lưỡi máy cày.
  2. Phần. share in profits   phần chia lãi
  3. Phần đóng góp. everyone has done his share of work   tất cả đều đã đóng góp phần việc của mình
  4. Sự chung vốn; cổ phần. to have a share in...   có vốn chung ở...

Thành ngữSửa đổi

  • to go shares: Chia đều; chịu đều.
  • to want more then one's share: Tranh, phần hơn.

Động từSửa đổi

share  /ˈʃɛr/

  1. Chia, chia sẻ, sẻ chia, phân chia, phân phối, phân cho. to share something with somebody   chia vật gì với aito share joys and sorrows   chia ngọt sẽ bùi
  2. Có phần, có dự phần; tham gia. to share with somebody in an undertaking   cùng tham gia với ai trong một cuộc kinh doanhwe must share alike   chúng ta sẽ chịu đềuto share someone's opinion   đồng ý với ai

Thành ngữSửa đổi

  • to share out: Chia, phân chia, phân phối.

Chia động từSửa đổishare

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to share
Phân từ hiện tại sharing
Phân từ quá khứ shared
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại share share hoặc sharest¹ shares hoặc shareth¹ share share share
Quá khứ shared shared hoặc sharedst¹ shared shared shared shared
Tương lai will/shall² share will/shall share hoặc wilt/shalt¹ share will/shall share will/shall share will/shall share will/shall share
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại share share hoặc sharest¹ share share share share
Quá khứ shared shared shared shared shared shared
Tương lai were to share hoặc should share were to share hoặc should share were to share hoặc should share were to share hoặc should share were to share hoặc should share were to share hoặc should share
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại share lets share share
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)