Set foot on the moon là gì
1000 thành ngữ tiếng Anh phổ biến nhấtDịch Thuật SMS giới thiệu 1.023 thành ngữ tiếng Anh (English idiom) thú vị và được sử dụng phổ biến nhất trong tiếng Anh. Thành ngữ tiếng Anh là con đường tắt giúp bạn nâng cấp trình độ nói tiếng Anh của mình đến gần hơn với ngôn ngữ và văn hóa của người bản xứ. Mẹo: bấm Ctrl+F để gõ nhanh từ cần tra cứu, sau đó bấm Enter để tìm kiếm.
o (tục ngữ) tắt đèn nhà ngói cũng như nhà tranh
o kẻ trở mặt, kẻ phản bội
o trở mặt; thay đổi ý kiến (lúc lâm nguy); phảnbội [sociallocker]
o hết cơn bĩ cực tới hồi thái lai
o điều bí mật đã bị tiết lộ rồi
o giết hại lẫn nhau
o thay thế vào, ở vào địa vị
o hẹp bằng cái lỗ mũi; không có chỗ nào mà xoay trở
o cái ăn cái mặc
o trong thâm tâm, trong đáy lòng
o đứng đằng sau lưng ai; trợ lực cho ai, ủng hộ ai, làm hậu thuẫn cho ai o đuổi theo sát ai
o biết được nguyên nhân sâu xa, nắm được bí mật của cái gì
o nằm ngửa o bị thua, bị thất bại, nàm vào hoàn cảnh bất lực o ốm liệt giường
o làm việc cật lực, làm việc đến sụm cả lưng
o bắt ai làm việc cật lực o đánh gãy sống lưng ai
o luồn cúi ai, quỵ luỵ ai
o làm cho ai nổi giận, làm cho ai phát cáu dich sang tieng Anh
o nổi giận, phát cáu
o hiểu được thực chất của vấn đề gì
o cúi xuống (chơi nhảy cừu)
o miệt mài làm việc gì, đem hết nhiệt tình ra làm việc gì
o (xem) rob tục ngữ) lấy của người này để cho người khác; vay chỗ này để đập vào chỗ kia
o (xem) neck (từ lóng) nói lung tung, nói bừa bãi
o quay lưng lại với ai
o lâm vào thế cùng
o trong việc này có điều gì uẩn khúc
o túng quẫn, đi đến chỗ túng quẫn
o ăn vào tận xương tuỷ, không tẩy trừ được
o (tục ngữ) quen nết đánh chết không chừa
o gây mối bất hoà giữa
o giảm giá hàng tới mức tối thiểu
o cảm thấy chắc chắn, tin hoàn toàn
o (đùa cợt) mệt nhừ người không muốn nhấc tay (không buồn cất bước) nữa
o (đùa cợt) mệt không muốn nói nữa; không muốn mở miệng nữa
o giữ sức khoẻ tốt; giữ được trẻ lâu
o không do dự, không ngập ngừng; không nghi ngại gì; không giấu giếm
o sống dai, sống lâu
o chính sách vũ lực tàn bạo
o (tục ngữ) một giọt máu đào hơn ao nước lã
o gây sự bất hoà giữa người nọ với người kia
o nhận chìm trong máu
o (xem) freeze làm ai sợ hết hồn
o nổi nóng
o làm cho ai nổi nóng
o chủ tâm có suy tính trước o nhẫn tâm, lạnh lùng, không ghê tay (khi giết người)
o (xem) boil làm cho máu sôi lên, làm giận sôi lên
o (xem) cold làm cho ai sợ khiếp
o không thể nào làm mủi lòng kẻ nhẫn tâm được
o không thể tin được
o theo sự hiểu biết chắc chắn của tôi, theo chỗ tôi biết một cách chính xác
o khó mà tin được
o như chó già giữ xương; ích kỷ, không muốn ai dùng đến cái gì mình không cần đến
o chết khổ, chết sở, chết nhục nhã, chết như một con chó
o những sự tàn phá giết chóc của chiến tranh
o ai rồi cũng có lúc gặp vận; ai khó ba đời
o muốn giết chó thì bảo là chó dại; không ưa thì dưa có giòi
o thất cơ lỡ vận, khánh kiệt, xuống dốc ((nghĩa bóng)) o sa đoạ
o giúp đỡ ai trong lúc khó khăn
o sống một cuộc đời khổ như chó
o bắt ai sống một cuộc đời khổ cực
o (tục ngữ) đừng khêu gợi lại những chuyện đã êm thấm; đừng bới cứt ra mà ngửi
o yêu tôi thì hãy yêu cả những người thân của tôi
o không có chút may mắn nào
o lầm lì không mở miệng nói nửa lời; kiêu kỳ không thèm mở miệng nói nửa lời
o (thông tục) làm bộ làm tịch, làm ra vẻ ta đây, làm ra vẻ ta đây quan trọng
o (xem) rain
o (xem) hair (tục ngữ) lấy độc trị độc
o vứt bỏ đi, quẳng đi (cho chó)
o điều mình không biết; điều không chắc chắn có
o những người giống tính nết nhau, những người cùng một giuộc
o (tục ngữ) ngưu tầm ngưu, mã tầm mã
o vật mình có chắc trong tay; điều mình chắc chắn
o (tục ngữ) không nên thả mồi bắt bóng
o người mang tin xấu o người không may, người gặp vận rủi
o chim di trú; (nghĩa bóng) người nay đây mai đó
o chim hoà bình, bồ câu
o bị huýt sáo, bị la ó o bị đuổi đi
o huýt sáo ai, la ó ai o đuổi ai, tống cổ ai đi
o một công đôi việc
o người báo tin vô danh
o (xem) old cáo già
o ngược lông (vuốt) o (nghĩa bóng) trái với y muốn, trái ngược
o cùng một giuộc
o làm cho ai chết vì buồn
o suýt nữa, chỉ một ít nữa
o rất đúng, đúng hoàn toàn
o mắng mỏ ai, xỉ vả ai, sửa lưng ai
o (từ lóng) khống chế ai, bắt ai thế nào cũng chịu
o treo trên sợi tóc
o (từ lóng) bình tĩnh
o rụng tóc, rụng lông o (thông tục) nổi cáu, mất bình tĩnh
o làm cho ai sửng sốt, làm cho ai ngạc nhiên, làm cho ai kinh ngạc o làm cho ai khiếp sợ
o không tỏ ra vẻ mệt nhọc một chút nào o phớt tỉnh, không sợ hãi, không nao núng
o tóc dựng ngược lên (vì sợ hãi)
o (xem) split
o (tục ngữ) lấy độc trị độc
o (thể dục,thể thao) rắn rỏi; sung sức; được tập luyện kỹ o cứng rắn; tàn nhẫn
o (xem) tooth
o (xem) hit
o cái có thể làm cho người ta chóng chết
o trả ngay không lần lữa
o (xem) arm
o (xem) cast
o may mà thoát, suýt nữa thì nguy
o chiến đấu ác liệt, đánh nhau ác liệt
o (xem) sweet
o đối lập với, chống lại; bất chấp, bất cần
bất chấp các lệnh đã ban ra
ngược gió
o (xem) edge
o nhe răng; tỏ vẻ hăm doạ o đúng lắm, hoàn toàn đúng
o (xem) arm
o (xem) cast
o may mà thoát, suýt nữa thì nguy
o chiến đấu ác liệt, đánh nhau ác liệt
o (xem) sweet
o đối lập với, chống lại; bất chấp, bất cần
bất chấp các lệnh đã ban ra
ngược gió
o (xem) edge
o nhe răng; tỏ vẻ hăm doạ
o (xem) chance
o (xem) length
o (xem) long
o (nghĩa bóng) cánh tay phải, người giúp việc đắc lực
o làm cái gì quá đáng
o hạn chế quyền lực của ai
o tìm sự che chở của ai, tìm sự bảo vệ của ai
o đón tiếp ân cần, niềm nở
o ở dưới trướng ai; là đồ đệ của ai o đang cầu cạnh ai
o đứng thẳng o lại khoẻ mạnh o có công ăn việc làm, tự lập
o làm cho ai phấn khởi, gây cảm hứng cho ai
o (xem) fall
o biết nhược điểm của ai, nắm được thóp của ai
o (xem) ball
o chân đất sét dễ bị lật đổ, ở thế không vững
o gần đất xa trời
o đè đầu cưỡi cổ ai
o (xem) feet
o suy bụng ta ra bụng người
o (xem) put
o (xem) put
o phục hồi sức khoẻ cho ai; phục hồi địa vị cho ai
o (xem) set
o đã đẻ (ngựa cái)
o bị khiêng đi để chôn
o đi tìm đằng này, đằng khác o tìm cách, kiếm cớ, xoay sở (để làm gì)
o vứt đi, loại ra, bỏ đi
o liệng ném, quăng, vứt
vứt hết những nỗi ưu tư
o (hàng hải) bị đắm (tàu)
o quay lại, trở lại o (nghĩa bóng) nhắc lại, hồi tưởng lại
o vứt xuống, quăng xuống o nhìn xuống (mắt) o làm thất vọng, làm chán nản
chán nản, thất vọng
o loại bỏ, thải, vứt bỏ, từ bỏ o thả (chó) o (hàng hải) thả, qăng (dây) o thai lại (mũi đan)
o đuổi ra
o tính, cộng lại, gộp lại o ngẩng (đầu); ngước mắt o vứt lên, quăng lên, ném lên o trách móc
trách móc ai về việc gì o (y học) nôn ra, mửa ra
o (xem) lot
o cùng chia sẻ một số phận với ai
o trông ở lòng thương của ai
o trách móc ai về việc gì
o bỏ phiếu
o (xem) die
o may ra có thể
home tôi sẽ lại nhà hắn may ra có thể gặp hắn trước khi hắn đi
o cơ hội làm giàu, cơ hội để phất
nhà tư bản luôn luôn tìm cơ hội để phất
o chuyện tầm phào, chuyện tào lao, chuyện bá láp, điều vô lý
o ăn miếng trả miếng
o nhìn chằm chằm
o ngập đầu (công việc, nợ nần)
o là người có tai mắt trong thiên hạ
o (xem) sheep
o được chủ tịch (nghị viện) trông thấy mình giơ tay và cho phát biểu
o nhìn
o (xem) front
o (quân sự) nhìn bên trái!
o (quân sự) nhìn bên phải!
o mặt trời
o theo dõi ai; trông nom ai
o theo dõi ai; trông nom ai
o (xem) glad
o có con mắt tinh đời về, rất tinh tế
o lấy cái gì làm mục đích
o chú ý từng li từng tí
o có mắt rất tinh, cái gì cũng nhìn thấy
o mắt tinh bắn giỏi
o no bụng đói con mắt
o nếu anh không mù, nếu anh không đần độn
o theo sự đánh giá của, theo con mắt của
o đứng về mặt pháp lý, đứng về mặt luật pháp
o ngược gió
o trong trí tưởng tượng; trong sự nhìn trước
o mù một mắt
o liếc mắt đưa tình
o làm ai trố mắt nhìn (vì ngạc nhiên)
o ồ lạ nhỉ!
o mắt thường (không cần đeo kính)
o đồng ý với ai
o trông thấy ngay
o (xem) dust
o dưới sự giám sát của ai
o thong manh à?, mắt để ở đâu?
o (từ lóng) phỗng tay trên ai, đi nước trước ai
o nhằm cái gì
o bite dust and heat o gánh nặng của cuộc đấu tranh
gánh cái gánh năng của cuộc chiến tranh
o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cho ai hít bụi, vượt lên trước ai
o chết, về với cát bụi
o tức giận bỏ đi
o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hít bụi của ai, chạy sau ai
o loè ai
o ái tình và nước lã
o không có cách gì lấy được cái đó
o chơi vì thích không phải vì tiền
o chúng nó ghét nhau như đào đất đổ đi
o (xem) addle
o nhồi nhét cái gì vào đầu ai
o (từ lóng) có thể làm được một cái gì một cách dễ dàng
o ngập lút đến đầu đến cổ, ngập đến mang tai
nợ nần ngập lên đến tận đầu, nợ như chúa chổm
o mất trí, hoá điên
o đánh vỡ đầu ai; đánh gục ai; đánh bại ai hoàn toàn
o (tục ngữ) đầu gà còn hơn đuôi trâu
o mua tranh được ai cái gì
o khoẻ hơn ai nhiều o cao lớn hơn ai một đầu
o ngẩng cao đầu
o không hiểu đầu đuôi ra sao
o làm chi ai mất đầu
o (xem) eat
o nghĩ rằng, đinh ninh rằng; muốn rằng
o quên ai (cái gì) đi, không nghĩ đến ai (cái gì) nữa
o thả dây cương ra cho ngựa đi tự do thoải mái
o sáng suốt, có óc phán đoán, có óc suy xét
o lộn phộc đầu xuống trước o (nghĩa bóng) vội vàng, hấp tấp
o người đề xướng và lânh đạo (một phong trào)
o mái tóc dày cộm
o (xem) heel
o giữ bình tĩnh, điềm tĩnh
o (xem) above
o hội ý với nhau, bàn bạc với nhau
o (xem) lose
o tiến lên, tiến tới
o kháng cự thắng lợi
o gàn gàn, hâm hâm
o khôn ngoan trước tuổi
o do mình nghĩ ra, do mình tạo ra
o (nghĩa bóng) lập dị
o (xem) talk
o nói khó hiểu, làm cho ai không hiểu gì cả
o suy đi tính lại cái gì trong óc, nghiền ngẫm cái gì trong óc
o (tục ngữ) ý kiến tập thể bao giờ cũng sáng suốt hơn, ba ông thợ da bằng Gia Cát Lượng
o người vụng về, lóng ngóng
o không sợ khó khăn nguy hiểm
o (xem) coin
o (thông tục) theo ý tôi; theo sở thích của tôi
o lấy chồng giàu; lấy vợ giàu
o có tiền mua tiên cũng được
o (từ lóng) làm chơi ăn thật
o (tục ngữ) chó cậy gần nhà, gà cậy gần chuồng
o cố nội, ông tổ (gọi người thân)
o cái mẹo đó không ăn thua; kế hoạch đó không ăn thua; lý lẽ đó không nước gì
o đánh giá cao
o coi thường
o càng nhiều của càng tốt
o tìm thú hưởng lạc
o đời không phải hoa hồng cả, đời sống không phải lúc nào cũng sung sướng an nhàn
o cuộc sống đầy lạc thú
o (tục ngữ) không có hoa hồng nào mà không có gai, không có điều gì sướng mà không có cái khổ kèm theo
o bí mật âm thầm, kín đáo, lén lút
o (xem) large
o thoát được an toàn
o để thoát chết
chạy để thoát chết
o dù chết
dù chết tôi cũng không thể nào
o làm cho hồi tỉnh
o hồi tỉnh, hồi sinh
o chưa bao giờ vui thích thoải mái như thế
o xã hội thượng lưu, xã hội tầng lớp trên
o lúc sinh thời
o lúc tuổi thanh xuân
o (xem) see
o (xem) single
o giết ai
o tự tử, tự sát, tự vẫn
o truyền thần, như thật
o lớn bé, to nhỏ hắn quơ tất
o say bí tỉ
o câm như hến
o (xem) drink
o chết đuối o bị say sóng
o (xem) water
o có công việc khác quan trọng hơn
o muốn ăn cá phải lội nước, muốn ăn hét phải đào giun
o môn chẳng ra môn, khoai chẳng ra khoai
o chưa làm vòng chớ vội mong ăn thịt
o chớ nên múa rìu qua mắt thợ
o (xem) kettle
o thừa mứa chứa chan, nhiều vô kể
o chèo ngược
o (xem) deep
o (xem) low
o ở vào hoàn cảnh thuận lợi; thuận buồm xuôi gió
o làm ai thèm chảy dãi
o làm điều tốt không cần được trả ơn
o (xem) fire
o (xem) hold
o (xem) above
o như cá trên cạn; lạc lõng bỡ ngỡ trong một môi trường mới lạ
o tiêu tiền như nước
o (xem) deep
o giội gáo nước lạnh vào; làm cho nản chí
o nhất thời (tiếng tăm); chóng bị quên (thành tích)
o trở thành thuỷ thủ
o làm nghề thuỷ thủ
o ra khơi
o quá chén
o hết sức bận
o nung nấu trong óc một ý nghĩ gì; có một cái gì ám ảnh trong đầu
o ấp ủ trong lòng những mộng tưởng viễn vông
o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nài xin, xin lải nhải
o sinh sôi nảy nở nhanh, đẻ nhanh (như thỏ)
o món bánh mì rán với phó mát
o kiên nhẫn thắng tài ba
o cố lên nữa nào!
o do dự, không nhất quyết
o đồng ý kiến với ai
chúng tôi nhất trí với nhau
tôi đồng ý với nó
tôi không đồng ý với nó
o mất bình tĩnh
o không tỉnh trí
o ghi nhớ; nhớ, không quên
o nói cho ai một trận
o có ý muốn
tôi muốn đến thăm hắn
o miễn cưỡng làm gì; không toàn tâm toàn ý làm gì
o có cái gì bận tâm, có cái gì lẩn quẩn trong tâm trí
o phân vân, do dự
o quyết định, nhất định; đành phải coi như là không tránh được
quyết định làm việc gì
đành phải chịu một sự không may nào đó coi như là không tránh được
o bị quên đi
o nhắc nhở ai (cái gì)
o (xem) set
o nói thẳng, nghĩ gì nói nấy
o không để ý, không chú ý; để ý ra chỗ khác
o nói cho ai hay ý nghĩ của mình
o (xem) absence
o tâm trạng
o (xem) month
o (xem) sight
o (xem) prresence
o theo ý, như ý muốn
theo ý tôi
o ở bậc cao nhất của ngành nghề
o (nghĩa bóng) gặp khó khăn lúng túng
o ở trong cảnh nước sôi lửa bỏng
o chim phải tên sợ làn cây cong
o (xem) flat
o đương đầu với nguy hiểm
o (xem) hang
o (như) to hang fire o thất bại (trong việc gì)
o tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa
o chơi với lửa ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
o lửa cháy đổ thêm dầu
o làm những việc kinh thiên động địa
o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thành công rực rỡ; lừng danh
o giải quyết được một vấn đề khó khăn
o (thông tục) bị thải hồi o bị đuổi học (học sinh) o bị (bạn) bỏ rơi
o rút lui khỏi công việc; từ bỏ những việc làm không mang lại kết quả gì
o (xem) grind
o (xem) root
o liều cho đến cùng; đâm lao theo lao
o thẹn đỏ cả mặt; mặt đỏ tía tai
o hoàn toàn, triệt để
phá huỷ hoàn toàn
o đào tận gốc (cây); phá huỷ đi, trừ tận gốc (cái gì)
o (xem) strike
o là tất cả
đối với mẹ nó thì nó là tất cả
o thành công hoàn toàn và nhanh chóng
o (xem) for
o không vì bất cứ lý do gì, không đời nào
không đời nào tôi làm cái đó
o (từ lóng) hết sức, rất mực
say bí tỉ
mệt nhoài
o đời thế nào thì phải theo thế cong ty dich tieng Anh
o (từ lóng) không chê vào đâu được, tuyệt diệu
o vĩnh viễn
o mọi cái cám dỗ con người
o (xem) give
o (xem) beat
o (tục ngữ) hữu xạ tự nhiên hương
o trốn vào rừng đi ăn cướp
o khua (bụi), khuấy (nước) (để lùa ra) o (hàng hải) đi vát
o đánh trống, hạ
đánh hạ giá; mặc cả được hạ giá o làm thất vọng, làm chán nản
nó hoàn toàn thất vọng, nó chán nản rã rời
o đánh thủng; đánh vỡ
o đập bẹt ra, nện mỏng ra (kim loại) o dập tắt (ngọn lửa)
o đánh (trứng, kem) o đi khắp (một vùng) o truy lùng, theo dõi (ai) o (quân sự) bắt, mộ (lính)
mộ lính o (hàng hải) đi vát, chạy giạt vào bờ o khua (bụi), khuấy (nước) (để lùa ra)
o nói quanh
o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chạy trốn cho nhanh
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cút đi!, cút ngay!, xéo ngay!
o (xem) brain
smithereens to stricks) o hoàn toàn đánh bại ai; đánh ai tơi bời
o (xem) quarter
o ngược chiều kim đồng hồ
o khúm núm xun xoe với thế lực mới, phù thịnh
o đốt đèn giữa ban ngày (làm một việc thừa)
o (xem) hay
o địa vị tốt trong xã hội
o dậy sớm
o Chúa
o theo chiều kim đồng hồ
o (xem) cry
o (từ lóng) dọn nhà đi trong đêm tối để tránh trả tiền nhà
o rất hiếm, ít khi, năm thì mười hoạ
o chú cuội, người mơ mộng vơ vẩn
o mục tiêu mà mình dốc toàn tâm toàn ý để thực hiện
o nổ đom đóm mắt
o hết sức khẩn trương; tranh thủ thời gian; vượt thời gian
o thỉnh thoảng, đôi khi, đôi lúc
o (nghĩa bóng) có những tư tưởng quá cấp tiến
o (xem) behind
o đẻ non (trẻ) o đi trước thời đại
o suốt, luôn luôn, lúc nào cũng
o giữa lúc ấy, trong khoảng thời gian ấy
o (xem) being
o thỉnh thoảng, đôi lúc
o trì hoãn, kéo dài thời gian
o đúng lúc; đúng nhịp
o (xem) no
o (xem) keep
o lấy lại thời gian đã mất
o không đúng lúc; không đúng nhịp
o chào hỏi (ai)
o tuổi (của người)
o thời gian vui thích thoải mái được trải qua
o mãi mãi, lâu dài, vô tận
tôi sẽ ở lại với anh mãi mãi
o (xem) cross
o ở vào thế bí, ở vào thế tiến lui đều khó
o (xem) cut
o muốn phải đòn
o chịu thương chịu khó làm cái gì
o quấy rầy ai, chọc tức ai
o Chúa Giê-xu
o nhọc mình mà chẳng nên công cán gì
o không ra cái thớ gì khi đem so sánh với
o không phải là ngốc, không phải là ngu dại; khôn ngoan láu
o sắp hết lý sự
o xử sự như một thằng ngốc
o đánh lừa ai o làm cho ai hoá thanh một thằng xuẩn ngốc
o người khôn ngoan không cần bác sĩ
o già còn chơi trông bổi
o làm trò hề o lầm to o làm trò vớ vẩn, làm trò ngố
o phải lòng ai, mê ai
o (từ lóng) hớ, phạm sai lầm
o (từ lóng) say rượu
o (thông tục) với tất cả sức mạnh có thể đè bẹp được
o (xem) straw
o (nghĩa bóng) người xấu, người đê tiện, người không có luân thường đạo lý
o đi quyên tiền
o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) lệ thuộc vào ai; bám vào ai, dựa vào ai; hy vọng vào ai
o khúm núm
o (thông tục) anh ta sống độc thân không có gia đình
o giữ bí mật điều gì
o thật à!, thế à! (tỏ ý ngạc nhiên)
o (xem) take
o (từ lóng) huênh hoang khoác lác
o nhận lời thách
o (thông tục) hết sức bí mật, tối mật
o (xem) cup
o trốn ai, lẩn trốn ai
o một cậu bé mảnh khảnh
o thả neo, bỏ neo (tàu) dich thuat phu de video
o (nghĩa bóng) có những biện pháp thận trọng; cẩn tắc vô ưu
o chỉ nói thôi, nói luôn mồm
o dè dặt (ngượng ngùng, lúng túng, im lặng) mãi mới nói
o nói to o sủa
o rụt rè ít nói
o (xem) cheek
o lém miệng; mau miệng
o nín lặng, không nói gì
o (xem) civil
o nói nhiều nghĩ ít
o (xem) wag
o một cuộc đấu khẩu, một cuộc tranh luận
o bạo nói
o ăn nói lạ chứ!
o trốn học
o liếc ai
o sợ cụp đuôi o lấy làm xấu hổ, hổ thẹn
o chuồn mất, quay đít chạy mất
o quấy rầy ai, làm phiền ai
o sự suýt chết
o (thông tục) hợp thời trang
o (thông tục) việc ấy không xong đâu; không làm ăn gì được
o bận rộn hoạt động o đang xuống dốc, đang suy
o xảy ra, xảy đến
sao việc đó có thể xảy ra được? o đối chiếu
gió đã đổi chiều
o tình cờ gặp, bắt gặp, tình cờ thấy
o theo sau, đi theo o nối dòng, nối nghiệp, kế nghiệp, kế thừa
o trở lại
o đụng phải, va phải
o tách ra, lìa ra, rời ra, bung ra
o đạt tới, đến được, nắm được, thấy
bây giờ thì tôi không dễ gì mà nắm được tài liệu đó
thấy sự thật o xổ vào, xông vào (tấn công)
con chó xổ vào tôi
o đi xa, đi khỏi, rời khỏi o lìa ra, rời ra, bung ra
o quay lại, trở lại (địa vị, quyền lợi) o được, nhớ lại o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đáp lại, cãi lại
o đứng giữa (làm môi giới, điều đình) o can thiệp vào, xen vào
o qua, đi qua o có được, kiếm được, vớ được
làm sao mà anh kiếm được tài liệu này?
o xuống, đi xuống
giá đang xuống
áo dài xuống tận gót o được truyền lại, được để lại (phong tục, tập quán, truyền thống) o sụp đổ (nhà cửa) o sa sút, suy vị, xuống dốc
sa sút, xuống dốc
o mắng nhiếc, xỉ vả; trừng phạt
mắng nhiếc ai thậm tệ; mắng như tát nước vào mặt ai o đòi tiền; đòi bồi thường
o xuất tiền, trả tiền, chi
o đứng ra, xung phong
(đứng) ra ứng cử
o đi vào, trở vào o (thể dục,thể thao) về đích (chạy đua)
về thứ ba o được tuyển, được bầu; lên nắm quyền o vào két, nhập két, thu về (tiền)
tiền vào nhà nó như nước o lên, dâng (thuỷ triều); bắt đầu (mùa) o thành mốt, thành thời trang o tỏ ra
tỏ ra là có ích; dùng được (vào việc gì)
tôi không thấy có cái gì (tỏ ra) là hay ho trong câu nói đùa đó
o có phần, được hưởng phần
nó sẽ được hưởng phần lớn tài sản của ông chú nó
phần của tôi là 6 đồng
o ngắt lời, chận lời, nói chặn
o to come into the world ra đời; to come into power nắm chính quyền; to come into being (existence) hình thành, ra đời; to come into fashion thành mốt; to come into force (effect) có hiệu lực; to come into notice làm cho phải chú ý o được hưởng, thừa hưởng
thừa hưởng một tài sản
o do mà ra, bởi mà ra; là kết quả của
cái đó là do tính khí nóng nảy quá o xuất thân từ
xuất thân tư một gia đình lao động
o bong ra, róc ra, rời ra, bật ra o thoát khỏi vòng khó khăn, xoay xở xong
vượt được vòng khó khăn một cách thắng lợi o được thực hiện, được hoàn thành
kế hoạch được thực hiện tốt đẹp o (thông tục) come off it! thôi câm mồm đi! thôi đi, đừng có nói như vậy!; thôi đừng có dở cái giọng ấy ra nữa!
o đi tiếp, đi tới o tiến lên, tới gần
quân địch đang tới gần o nổi lên thình lình (gió, bão), phát ra thình lình (bệnh); tiến bộ, tiếp tục phát triển, mau lớn (cây, đứa bé) o được đem ra thảo luận (vấn đề, dự luật) o được trình diễn trên sân khấu o ra sân khấu (diễn viên) o ra toà
đi nào, đi đi!; cứ việc!; cứ thử đi, ta thách đấy!
o ra, đi ra o đình công o vượt khỏi (thử thách với ít nhiều thành công) o lộ ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
sự thật lộ ra
ra mặt chống lại ai o được xuất bản; ra (sách, báo)
ra ngày thứ bảy (báo) o được xếp (trong kỳ thi)
Tam thi đã được xếp đứng đầu o mới ra đời; mới lên sân khấu lần đầu
o vượt (biển), băng (đồng) o sang phe, theo phe
hắn đã sang phe chúng tôi o choán, trùm lên (người nào)
cơn sợ trùm lên tôi, tôi sợ hãi
o đi nhanh, đi vòng o hồi phục (sức khoẻ sau trận ốm); hồi tỉnh, tỉnh lại (sau cơn ngất, sau khi bị đánh thuốc mê); nguôi đi, dịu đi (sau cơn giận) o trở lại, quay lại, tới (có định kỳ)
khi mùa xuân trở lại, khi xuân về o tạt lại chơi
thế nào cũng tạt lại chơi tôi một buổi chiều nào đó o thay đổi hẳn ý kiến, thay đổi hẳn quan điểm
o đến, đi đến
đi tới một quyết định
không đi đến đâu, không đi đến kết quả nào
đi vào vấn đề, đi vào việc
ngừng lại; đi đến chỗ bế tắc o hồi tỉnh, tỉnh lại; tỉnh trí lại; tỉnh ngộ
tỉnh lại; tỉnh trí lại; tỉnh ngộ o thừa hưởng, được hưởng
được hưởng phần của mình o lên tới
số tiền lên tới một nghìn o (hàng hải) bỏ neo; dừng lại (tàu)
o rơi vào loại, nằn trong loại o rơi vào, chịu (ảnh hưởng)
o tới gần, đến gần (ai, một nơi nào) o được nêu lên, được đặt ra (vấn đề để thảo luận)
được nêu lên để thảo luận o (từ hiếm,nghĩa hiếm) thành mốt
cổ cồn cao đang trở thành mốt o lên tới, đạt tới, theo kịp, bắt kịp
nước lên tới cằm nó
buổi biểu diễn không (đạt tới) thành công như ý chúng tôi mong đợi
ra khỏi thành phố thì tôi bắt kịp chúng nó o vào đại học
o tấn công bất thình lình, đột kích o chợt gặp, bắt gặp, chợt thấy o chợt nảy ra trong óc, chợt có ý nghĩ o là một gánh nặng cho, đè lên đầu (ai); yêu cầu đòi hỏi, bắt chịu trách nhiệm
nó bắt tôi chịu trách nhiệm bồi thường cho nó
o chợt nảy ra ý nghĩ
o (xem) cropper
o (thông tục) đi nào; mau lên, nhanh lên
o thú nhận, nói hết
o không có gì khó khăn đối với ai
o trở về nhà, trở lại nhà o gây ấn tượng, được hiểu rõ, có hiệu lực, có hiệu quả; đánh trúng, đánh trúng vào chỗ yếu, chạm nọc
lời nhận xét của anh ta đánh trúng vào chỗ yếu của họ
o đến gần, suýt nữa
suýt nữa hỏng, suýt nữa thất bại
o đến tuổi trưởng thành
o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đừng có làm bộ làm tịch nữa!, đừng có lên râu nữa!
o muốn nói gì thì nói đi!
o đúng (tính) o thu xếp, ổn thoả, thu xếp xong xuôi
o không đạt được, thất bại
o thiếu, không đủ đáp ứng yêu cầu
o đến trước thì được giải quyết trước, đến trước thì được phục vụ trước
o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thế nào?, sao?
o thật là một vố đau cho nó
o đưa vào, dẫn vào
o khoe khoang, phô trương (của cải, tài năng)
o đưa ra, dẫn ra
o để lộ ra, lộ mặt nạ (ai) o (thông tục) xuất hiện, ló mặt ra, xuất đầu lộ diện; có mặt o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) vượt xa, hơn nhiều
o (xem) heel
o (xem) hoof
o để lộ bản chất của mình; để lộ đảng phái của mình
o (xem) fight
o để lộ ý đồ của mình
o (xem) leg
o (xem) feather
o làm xảy ra, dẫn đến, gây ra
o đem trả lại, mang trả lại o làm nhớ lại, gợi lại
o đem xuống, đưa xuống, mang xuông o hạ xuống, làm tụt xuống
hạ giá hàng hoá o hạ, bắn rơi (máy bay, chim) o hạ bệ, làm nhục (ai) o mang lại (sự trừng phạt) cho (ai)
mang lại lụn bại cho ai
o sản ra, sinh ra, gây ra
o đưa ra, nêu ra, đề ra, mang ra
anh có thể đưa ra chứng cớ về những điều anh nói ra không?
cuộc họp sau đưa vấn đề đó ra! o (kế toán) chuyển sang
o đưa vào, đem vào, mang vào o thu; đem lại (lợi tức); đưa vào (thói quen)
o cứu
cứu các hành khách trên chiếc tàu bị nạn o (thông tục) đưa đến thành công
o dẫn đến, gây ra o làm cho phải bàn cãi
o đưa ra, mang ra, đem ra o nói lên o xuất bản
xuất bản một cuốn sách o làm nổi bật, làm lộ rõ ra
làm nổi bật nghĩa o giới thiệu (một thiếu nữ để cho mời dự các cuộc chiêu đãi, khiêu vũ)
o làm cho thay đổi lối suy nghĩ, thuyết phục
o làm cho tỉnh lại, làm cho hồi lại
làm cho thay đổi ý kiến theo
o giúp vượt qua khó khăn hiểm nghèo
o dẫn đến, đưa đến (một tình trạng nào); làm cho
đưa đến chỗ thoả thuận; đưa đến chỗ phải nhận điều kiện
đưa ra ánh sáng; khám phá
làm cho xảy ra
kết thúc, chấm dứt
làm cho ai phải thấy trái, làm cho ai phải biết điều o (hàng hải) dừng lại, đỗ lại
o gom lại; nhóm lại, họp lại o kết thân (hai người với nhau)
o làm cho vào khuôn phép, làm cho ngoan ngoãn, làm cho vâng lời, làm cho phục tùng
o đem lên, mang lên, đưa ra o nuôi dưỡng, giáo dục, nuôi nấng, dạy dỗ
o được giáo dục theo tinh thần cộng sản o làm ngừng lại; ngừng lại, đỗ lại; (hàng hải) thả neo o lưu ý về (vấn đề gì); nêu (vấn đề) o làm cho (ai) phải đứng lên phát biểu o đưa ra toà
o làm cho cả rạp vổ tay nhiệt liệt
o làm cho nhận thấy, làm cho thấy rõ, làm cho hiểu
làm cho ai hiểu một sự thật
o phát huy
o dùng, sử dụng
dùng sức ép đối với ai o hướng về, chĩa về
chĩa đại bác về phía quân thù
o gửi đi o đuổi di
o cho đi tìm, cho đuổi theo
o cho xuống o tạm đuổi, đuổi (khỏi trường)
o gửi đặt mua
gửi đặt mua cái gì o nhắn đến, cho đi tìm đến, cho mời đến
nhắn ai tìm đến, cho người mời đến
nhắn ai đến, cho người mời ai
o toả ra, bốc ra (hương thơm, mùi, khói) o nảy ra (lộc non, lá)
o nộp, giao (đơn từ) o ghi, đăng (tên)
đăng tên (ở kỳ thi)
o gửi đi (thư, quà) phái (ai) đi (công tác) o đuổi đi, tống khứ o tiễn đưa, hoan tống
o gửi đi, phân phát o toả ra, bốc ra (hương thơm, mùi, khói) o nảy ra
cây ra lá non
o chuyền tay, chuyền vòng (vật gì)
o làm đứng dậy, làm trèo lên o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) kết án tù
o (xem) coal
o đuổi đi, bắt hối hả ra đi o làm cho lảo đảo, đánh bật ra (bằng một cái đòn) o làm cho chạy tan tác, làm cho tan tác
o đuổi đi, tống cổ đi
o đuổi ai đi, tống cổ ai đi
o phớt lờ, không hợp tác với (ai)
o giống
nó giống ông chú nó
o mang theo, đem theo
tôi sẽ mang theo cuốn sách này với tôi
o kéo ra một chỗ, đưa ra một chỗ để nói riêng
o mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi
o lấy lại, mang về, đem về
nói lại, rút lui ý kiến
o tháo xuống, bỏ xuống, hạ xuống o tháo ra, dỡ ra o ghi chép o làm nhục, sỉ nhục o nuốt khó khăn
o giảm bớt, làm yếu
o mời vào, đưa vào, dẫn vào, đem vào (người đàn bà mình sẽ ngồi cạnh ở bàn tiệc) o tiếp đón; nhận cho ở trọ
nhận khách trọ o thu nhận, nhận nuôi
nhận nuôi một trẻ mồ côi o mua dài hạn (báo chí) o nhận (công việc) về nhà làm
nhận đồ khâu về nhà làm o thu nhỏ, làm hẹp lại
khâu hẹp cái áo o gồm có, bao gồm o hiểu, nắm được, đánh giá đúng
nắm được tình hình o vội tin, nhắm mắt mà tin
nhắm mắt mà tin một bản tuyên bố o lừa phỉnh, lừa gạt, cho vào tròng, cho vào bẫy
o đưa vào, để vào, đem vào
thổ lộ chuyện riêng với ai
có ý nghĩ, có ý định
o bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi
thán phục ai o dẫn đi, đưa đi, tiễn đưa (ai)
ra đi, bỏ đi o nhổ đi, xoá bỏ, làm mất tích o nuốt chửng, nốc, húp sạch o bớt, giảm (giá) o bắt chước; nhại, giễu o (thể dục,thể thao) giậm nhảy o (hàng không) cất cánh
o đảm nhiệm, nhận làm, gách vác
nhận làm việc thêm (việc ngoài giờ)
đảm nhận trách nhiệm o nhận đánh cuộc, nhận lời thách đố
nhận đấu bi a với ai
nhận đánh cuộc o nhận vào làm, thuê, mướn (người làm) o dẫn đi tiếp o (thông tục) choáng váng, xúc động mạnh, bị kích thích; làm hoảng lên bang gia dich tieng Anh
o đưa ra, dẫn ra ngoài o lấy ra, rút ra; xoá sạch, tẩy sạch, làm mất đi
xoá sạch một vết bẩn
rút hết sức lực (của ai), làm (ai) mệt lử; trả thù (ai) o nhận được, được cấp, được phát (bằng, giấy phép, giấy đăng ký) o nhận (cái gì) để bù vào; nhận số lượng tương đương để bù vào
vì nó không lấy được tiền nên phải lấy hàng bù vào
o chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông) o tiếp quản, kế tục, nổi nghiệp, tiếp tục
chúng ta tiếp quản Hà nội năm 1954
thay (đổi) phiên gác
o dùng đến, nhờ cậy đến, cần đến
tàu bị chìm và họ phải dùng đến thuyền o chạy trốn, trốn tránh
bỏ chạy, rút chạy
trốn vào núi o bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê, tập, nhiễm
bắt đầu nghiện rượu
nhiễm những thói xấu
ham thích hoá học o có cảm tình, ưa, mến
đứa bé mến ngay người vú
xuống đường (biểu tình, tuần hành) dich thuat tai lieu ky thuat tieng Anh
o nhặt, cầm lên, lượm lên; đưa lên, dẫn lên, mang lên o cho (hành khách) lên (ô tô, xe lửa)
xe đỗ lại cho hành khách lên, xe đỗ lại lấy khách o tiếp tục (một công việc bỏ dở) o chọn (một nghề); đảm nhiệm, gánh vác (một công việc) o thu hút, choán, chiếm (thời gian, tâm trí) o hút, thấm
bọt biển thấm (hút) nước o bắt giữ, tóm
nó bị công an bắt giữ o (thông tục) la rầy, quở mắng, trách móc o ngắt lời (ai) o đề cập đến, xét đến, bàn đến (một vấn đề) o hiểu
hiểu ý ai o nhận, áp dụng
nhận đánh cuộc
nhận lời thách
áp dụng một phương pháp o móc lên (một mũi đan tuột)
móc lên một mũi đan tuột o vặn chặt (chỗ jơ); căng (dây cáp)
o kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, thân thiết với, chơi bời với
o (xem) aim
o (xem) chance
o chui xuống lỗ (đen & bóng)
o liều mạng
o để cho đi qua
o hạ thấp xuống, buông thõng, bỏ rơi
cô ta bỏ xoã tóc
o cho vào, đưa vào o (từ lóng) lừa, bịp, đánh lừa
o để cho vào
cho ai vào nơi nào o cho biết
để cho ai hiểu biết điều bí mật
o tha, không trừng phạt; phạt nhẹ; tha thứ o bắn ra
nổ súng
bắn một mũi tên o để chảy mất, để bay mất (hơi)
o (từ lóng) mách lẻo, để lộ bí mật o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) giả vờ, làm ra vẻ
o để cho đi ra, cho chạy thoát, để lọt ra ngoài, cho chảy ra ngoài
để cho nước ở bồn tắm chảy ra o tiết lộ, để cho biết
tiết lộ điều bí mật o nới rộng, làm cho rộng ra o cho thuê rộng rãi
o đánh đấm dữ, xỉ vả và chửi tục tằn
o (thông tục) dịu đi, bớt đi, yếu đi o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngừng lại
o không nói đến, bỏ mặc, không dính vào, không đụng chạm đến
o giao phó cho ai làm việc gì một mình
o bỏ mặc, để mặc như vậy không dính vào
kệ tôi, để mặc tôi
o để cho máu chảy, trích máu; cắt tiết
o (xem) bygone
o để lộ bí mật
o khoan thứ với một người nào; không xỉ vả làm nhục ai
o bỏ xuống, buông xuống, ném xuống o nói buông, nói vô tình, nói thiếu trách nhiệm
buông ra một lời nhận xét về ai o (toán học) kẻ (một đường thẳng góc) xuống (một cạnh)
o bắn (súng, tên lửa) o ném, văng ra, tung ra
văng ra những tràng chửi rủa
o buông ra, thả ra, bỏ lỏng ra, không nghĩ đến nữa
o không tự kìm được để cho tình cảm lôi cuốn đi
o bảo cho ai biết, báo cho ai biết
o (xem) loose
o tung ra tất cả các lực lượng tàn phá của chiến tranh
o bỏ qua, không để ý
o (xem) dog
o để cho trốn thoát, bỏ lỡ, để mất
bỏ lỡ mất nột cơ hội
o nói vong mạng, nói không suy nghĩ
o gọi ra một chỗ; kéo sang một bên
o gọi đi; mời đi
o gọi lại, gọi về
o gọi (ai) xuống o (thông tục) xỉ vả, mắng nhiếc thậm tệ
o phát huy hết, đem hết
đem hết nghị lực
đem hết tài năng o gây ra
thái độ của anh ấy gây ra nhiều sự phản đối o gọi ra ngoài
o thu về, đòi về, lấy về (tiền) o mời đến, gọi đến, triệu đến
mời bác sĩ đến
o gọi ra chỗ khác
làm ơn gọi con chó anh ra chỗ khác o đình lại, hoãn lại, ngừng lại; bỏ đi
cuộc đấu được hoãn lại o làm lãng đi
làm đãng trí
o gọi ra o gọi to o gọi (quân đến đàn áp) o thách đấu gươm
o triệu tập (một cuộc họp)
o gọi tên o gợi lại, nhắc lại (một kỷ niệm)
gọi hồn, chiêu hồn o gọi dây nói
chiều nay tôi sẽ gọi dây nói cho anh o nảy ra (một ý kiến); gây ra (một cuộc tranh luận) o đánh thức, gọi dậy o (quân sự) động viên, gọi (nhập ngũ)
o làm cho đãng trí; làm cho không chú ý
o (xem) question
o tạo ra, làm nảy sinh ra
o (xem) play
o điểm tên
o (xem) name
o (xem) coal
o (gọi là) có cái gì
không có cái gì thực là của mình
o (xem) spade
o sẵn sàng nhận lệnh
o lệnh nhập ngũ, lệnh động viên
o việc gì mà xấu hổ
o (xem) close
o có quyền được hưởng (nhận) cái gì
o nơi thường lui tới công tác
o đổ thêm dầu vào lửa
o (xem) carry
o xỉ vả ai, mắng nhiếc ai
o lấy ơn trả oán, lấy thiện trả ác
o ăn miếng trả miếng
o tuỳ anh muốn làm gì thì làm
o đánh cho ai một trận, sửa cho ai một trận
o (văn học) vén váy
o đừng lấy bề ngoài mà xét người; mặc áo cà sa không hẳn là sư
o cởi áo sẵn sàng đánh nhau
o hăm hở bắt tay vào việc, sẵn sàng bắt tay vào việc
o trở mặt, phản đảng, đào ngũ
o đất thánh
o thiên đường
o hiện tại trái đất này
o nơi này đủ sung túc o lộc phúc của trời o nước Do-thái
o giấc ngủ
o trông thấy đất liền (tàu biển)
o xem sự thể ra sao
o (xem) spill
o vẹt gót (giày) o đi giày vẹt gót, ăn mặc nhếch nhác (người)
o sức khoẻ giảm sút
o ỉu xìu, chán nản, thất vọng
o (xem) luck
o hoàn toàn
cái đó hoàn toàn thích hợp với tôi
o đả đảo!
đả đảo chủ nghĩa đế quốc!
o (thể dục,thể thao) gục không dậy được nữa, bị đo ván (quyền Anh) o cùng đường, cùng kế, thất cơ lỡ vận; thua cháy túi (đánh bạc)
o ngay lập tức
o (xem) up
o (nghĩa bóng) vứt bỏ, bỏ đi
o bãi công o ngừng việc
o (xem) quarrel
o (xem) swan
o (xem) bo
o tham lợi trước mắt
o thân với
o bạn trong lúc khó khăn hoạn nạn mới thật là bạn
o (thông tục) thích làm giàu o đang tăng, đang tiến o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đang tìm người để ăn nằm với
o (từ cổ,nghĩa cổ) theo đuổi, đeo đuổi
o bất lợi, có hại cho
o vội vàng ra đi
o huỷ hoại, giết, thủ tiêu, khử o lãng phí, phung phí o xoáy, ăn cắp
o trở lại một nơi nào
o đi mất, chuồn, cuốn gói
o xoáy, ăn cắp
o đặt, dựng lên, lập
đặt kế hoạch
lập một danh sách
viết một tờ séc o xác minh, chứng minh o hiểu, giải thích, tìm ra manh mối, nắm được ý nghĩa, đọc được
tôi không thể đọc được những điều hắn ta viết o phân biệt, nhìn thấy, nhận ra
nhìn thấy một bóng người đằng xa o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) diễn biến, tiến triển
sự việc diễn biến ra sao?
o chuyển, nhượng, giao, để lại
để lại tất cả của cải cho ai o sửa lại (cái gì)
o làm thành, cấu thành, gộp thành, hợp lại, gói ghém, thu vén
gói ghém tất cả lại thành một bó o lập, dựng
lập một danh sách o bịa, bịa đặt
đó là một câu chuyện hoàn toàn bịa đặt o hoá trang
hoá trang cho một diễn viên o thu xếp, dàn xếp, dàn hoà
hai người bạn xích mích với nhau, nhưng rồi họ sẽ dàn hoà ngay thôi o đền bù, bồi thường
bồi thường thiệt hại cho ai o bổ khuyết, bù, bù đắp
o (từ lóng) sử dụng
o (xem) amends
o làm như thể, hành động như thể
o (xem) beleive
o (xem) bold
o (xem) meet
o tiếp đãi tự nhiên không khách sáo
o (xem) friend
o đùa cợt, chế nhạo, giễu
o (xem) good
o (xem) haste
o (xem) hash
o (xem) hay
o (xem) head
o (xem) head
o (xem) headway
o tự nhiên như ở nhà, không khách sáo
o (xem) love
o coi thường, coi rẻ, không chú ý đên, không quan tâm đến
o (xem) much
o (xem) most
o (xem) molehill
o (xem) makr
o (xem) merry
o (xem) water
o (xem) mar
o chuẩn bị sãn sàng
o nhường chổ cho
o gương buồm, căng buồm
o lẩn đi, trốn đi
o (xem) shift
o (xem) term
o chẳng có chuyện gì cũng làm rối lên
o (xem) tool
o (xem) mind
o (xem) time
o (xem) war
o (xem) water
o (xem) way
o (xem) way
o làm lại, làm lại lần nữa
o bỏ đi, huỷ bỏ, gạt bỏ, diệt đi, làm mất đi
tục cổ ấy đã bị bỏ đi rồi
tự tử
o xử sự, đối xử
hãy xử sự với người khác như anh muốn người ta xử sự với mình
o chăm nom công việc gia đình cho, lo việc nội trợ cho (ai) o khử đi, trừ khử, giết đi; phá huỷ, huỷ hoại đi; làm tiêu ma đi sự nghiệp, làm thất cơ lỡ vận
hắn chết rồi, hắn bỏ đời rồi, gắn tiêu ma sự nghiệp rồi
o bắt, tóm cổ (ai); tống (ai) vào tù o rình mò theo dõi (ai) o khử (ai), phăng teo (ai) o làm mệt lử, làm kiệt sức
o bỏ ra (mũ), cởi ra (áo) o bỏ (thói quen)
o mặc (áo) vào
o làm lại, bắt đầu lại o (+ with) trát, phết, bọc
o gói, bọc
gói bằng giấy nâu gói hàng o sửa lại (cái mũ, gian phòng) o làm mệt lử, làm kiệt sức, làm sụm lưng
o vui lòng, vừa ý với; ổn, được, chịu được, thu xếp được, xoay sở được
một căn nhà nhỏ thôi đối với chúng tôi cũng ổn rồi; chúng tôi có thể thu xếp được với một căn nhà nhỏ thôi
(đùa cợt) tôi có thể làm một cốc nữa cũng cứ được
o bỏ được, bỏ qua được, nhin được, không cần đến
anh ta không thể nào bỏ đôi nạng mà đi được
o lâm chiến, đánh nhau
o giết ai
o (từ lóng) làm hết sức mình
o giết chết
o (từ lóng) bịp, lừa bịp, ăn gian
o (từ lóng) phỉnh ai, tâng bốc ai
o (xem) brown
o được chứ! đồng ý chứ!
o không ai làm những điều như thế!, điều đó không ổn đâu!
o hay lắm! hoan hô!
o tấn công, công kích
o coa mặc, vẫn mặc (quần áo); có đội, vẫn đội (mũ)
có đội mũ
không mặc cái gì, trần truồng
o gọi lên, triệu lên, mời lên o bắt, đưa ra toà
o (xem) better
o (như) had better
o ngừng lại!, thôi!
o giải quyết một cuộc tranh cãi (với ai); nói cho ra lý lẽ (với ai) o đi nhổ răng
o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không có thế lợi gì hơn ai o không có chứng cớ gì để buộc tội ai
o (từ lóng) thằng cha ấy thế là toi rồi o thằng cha ấy thế là hết thời (lỗi thời) rồi o thằng cha ấy chẳng hòng gì được nữa đâu
o ăn dần ăn mòn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
o ăn sạch, ăn hết; ngốn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
o (xem) humble
o học để làm luật sư
o (xem) heart
o rút lui ý kiến của mình, tự nhiên là sai
o ăn sạt nghiệp ai
o bị tính kiêu căng hoàn toàn khống chế
o ngựa ăn hại chẳng được tích sự gì
o (đùa cợt) này, định ăn thịt tôi à!
o rượu chè mất hết (lý trí) o uống cho quên hết (nỗi sầu)
o uống hơn (ai), tửu lượng bỏ ai (xa)
o hút vào, thấm vào o nghe như uống lấy, nghe say sưa; ngắm nhìn như uống lấy, ngắm nhìn say sưa o (thông tục) nốc (rượu) vào phiên dịch cabin tiếng Anh
o uống một hơi, nốc thẳng một hơi
o (xem) confusion
o uống được nhiều rượu hơn ai, tửu lượng bỏ xa ai
o ngủ cho qua (ngày giờ)
ngủ cho qua giờ
o (Ê-cốt) ngủ muộn, ngủ quên, ngủ quá giờ
dùng để ngủ; có người ngủ
giường không có người ngủ đã hàng tháng rồi
o ngủ đã sức o ngủ cho hết (tác dụng của cái gì)
ngủ cho hết nhức đầu
ngủ cho giã rượu
o gác đến ngày mai
gác một vấn đề đến ngày mai
o (xem) dog
o gác sang một bên, không nghĩ tới
gác nỗi buồn riêng sang một bên o dành dụm, để dành
dành dụm tiền cho đến lúc tuổi già o bỏ, bỏ đi
bỏ những thói quen cũ đi
o trình bày, bày tỏ
o đặt nằm xuống, để xuống o cất (rượu) vào kho o hạ bỏ
hạ vũ khí, đầu hàng o chuyển (một miếng đất) thành đồng cỏ (để chăn nuôi)
chuyển một miếng đất thành cánh đồng cỏ o hy sinh
hy sinh tính mệnh cho tổ quốc o đánh cược, cược
đánh cược về kết quả cuộc chạy đua o sắp đặt, dự kiến, bắt đầu xây dựng
bắt đầu xây dựng một đường xe lửa o đề ra, tuyên bố; xác nhận, thừa
tôi xác nhận đó là một vấn đề rất phức tạp
o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nằm đợi
o dự trữ, để dành o (thông tục) đánh, quai, đấm tới tấp
o (hàng hải) lái ra xa bờ, tránh
o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thải, đuổi, giãn (thợ)
o đánh, giáng đòn
giáng cho những đòn nặng nề o rải lên, phủ lên, quét lên
phủ một lượt vữa, phủ vữa lên o đặt ống (dẫn hơi, dẫn nước); đặt đường dây (điện)
o sắp đặt, bố trí (theo sơ đồ) o trình bày, phơi bày, đưa ra o trải ra o liệm (người chết) o tiêu (tiền) o (từ lóng) giết o dốc sức làm
nổ lực, dốc hết sức làm (cái gì)
o trải lên, phủ lên
o trữ, để dành
o đánh tứ phía
o (xem) bare
o gửi xương, gửi xác ở đâu
o (xem) heel
o bắt giữ, cầm tù
o (xem) card
o nắm chặt, giữ chặt, không cho chạy thoát
o xếp củi để đốt
o đánh giá cao ai
o (xem) hand
o (xem) head
o nắm chặt, giữ chặt, tóm, bắt o lợi dụng
o (xem) thick
o đệ đơn kiện ai
o đặt hy vọng vào dich thuat website tieng Anh
o tách vỏ ra
o bao vây
o (xem) contribution
o nhấn mạnh
o (xem) heart
o chôn
o làm cho (ai) phải chịu ơn
o bắt buộc (ai) phải
o tàu phá
o (hàng hải) trở buồm, xoay hướng đi (của con thuyền) o làm quay lại, làm xoay hướng đi (ngựa, đoàn người) o (Ê-cốt) gây bối rối cho, gây lúng túng cho; quấy rầy; làm lo lắng
o thực hiện thành công; làm cho được hoan nghênh, làm cho được tán thưởng (một vở kịch, một câu chuyện)
cậu chẳng thể thành công được đâu, cậu chẳng làm nên chuyện được đâu o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm cho hiểu, làm cho được thừa nhận
o để dành, để dụm o bỏ đi, gạt sang một bên
o để dành, để dụm (tiền) o (từ lóng) uống, nốc (rượu); ăn, đớp (thức ăn) o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) giết, khử o (từ lóng) bỏ tù o (từ lóng) cấm cố o (từ cổ,nghĩa cổ) bỏ, ly dị (vợ)
o để lại (vào chỗ cũ) o vặn (kim động hồ) lùi lại; làm chậm lại o (hàng hải) trở lại bến cảng
o để sang bên o để dành, dành dụm o lảng tránh (vấn đề, câu hỏi, ai)
o để xuống o đàn áp (một cuộc nổi dậy) o tước quyền, giáng chức, hạ bệ; làm nhục; bắt phải im o thôi không giữ lại, bỏ không duy trì (cái gì tốn kém) o ghi, biên chép o cho là
cho ai là chừng chín tuổi
cho ai là điên o đổ cho, , đổ tại, quy cho, gán cho
điều đó tôi quy cho là ở tính kiêu căng của hắn o cho hạ cánh (máy bay); hạ cánh (người trong máy bay) o đào (giếng)
o dùng hết (sức mạnh), đem hết (cố gắng), trổ (tài hùng biện) o mọc, đâm, nảy (lá, chồi, mầm) (cây); mọc lá, đâm chồi, nảy mầm o đem truyền bá (một thuyết) o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đề nghị, đưa ra, nêu ra (một luận điểm) o (hàng hải) ra khỏi bến
o trình bày, đề xuất, đưa ra, nêu ra (kế hoạch, lý thuyết) o văn (đồng hồ) chạy mau hơn
tự đề cao mình, tự làm cho mình nổi bật
o đệ (đơn kiện); dẫn, đưa ra (chứng cớ) o (pháp lý) thi hành
thi hành lệnh tịch biên o đưa vào, xen vào
xen vào một lời nhận xét o đặt vào (một đại vị, chức vụ) o làm thực hiện
thực hiện cuộc tấn công o phụ, thêm vào (cái gì) o (hàng hải) vào bến cảng; dừng lại ở (bến nào) (tàu biển) o (thông tục) dùng (thì giờ làm việc gì)
o đòi, yêu sách, xin
xin (đòi) việc làm
ra ứng cử
o cởi (quần áo) ra o hoân lại, để chậm lại
đừng để việc gì sang ngày mai việc gì có thể làm hôm nay o hoãn hẹn với, lần lữa vơi (ai); thoái thác, lảng tránh (một lời yêu cầu)
hứa hẹn lần lữa với ai cho xong chuyện o (+ from) ngăn cản, can ngăn, khuyên can (ai đừng làm gì) o tống khứ, vứt bỏ (ai, cái gì) o (+ upon) đánh tráo, đánh lộn sòng, tống ấn (cái gì xấu, giả mạo cho ai)
o mặc (áo) vào, đội (mũ) vào, đi (giày) vào o khoác cái vẻ, làm ra vẻ, làm ra bộ
làm ra vẻ ngây thơ
vẻ thanh lịch của cô ta chỉ là giả vờ o lên (cân); nâng (giá)
lên cân, béo ra o tăng thêm; dùng hết
tăng tốc độ
(thông tục) đem hết sức cố gắng, đem hết nghị lực
gây sức ép o bóp, đạp (phanh); vặn (kim đồng hồ) lên, bật (đèn) lên o đem trình diễn, đưa lên sân khấu (một vở kịch)
đem trình diễn một vở kịch o đặt (cược), đánh (cá vào một con ngựa đua) o giao cho, bắt phải, chỉ định (làm gì)
giao cho ai làm việc gì
cho chạy thêm những chuyến xe lửa phụ o gán cho, đổ cho
đổ tội lên đầu ai o đánh (thuế)
đánh thuế vào cái gì
o tắt (đèn), thổi tắt, dập tắt (ngọn lửa) o đuổi ra ngoài (một đấu thủ chơi trái phép) o móc (mắt); làm sai khớp, làm trật khớp (xương vai); lè (lưỡi) ra o làm bối rối, làm lúng túng; quấy rầy, làm phiền; làm khó chịu, làm phát cáu o dùng hết (sức), đem hết (cố gắng) o cho vay (tiền) lấy lâi, đầu tư o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xuất bản, phát hành o giao (việc) cho làm ở nhà (ngoài xưởng máy) o sản xuất ra
mỗi tuần sản xuất ra 1 000 kiện hàng
o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hoàn thành (cái gì) trong hoàn cảnh không thuận lợi; hoàn thành (cái gì) nhờ tài khéo léo (nhờ mưu mẹo) o giành được sự tán thưởng cho (một bộ phim, vở kịch)
gây ấn tượng tốt đẹp đối với, tranh thủ được cảm tình của (người nghe)
o hoàn thành, làm trọn, làm xong xuôi, thực hiện thắng lợi (công việc gì) o cắm cho (ai) nói chuyện bằng dây nói (với ai qua tổng đài)
xin cắm cho tôi nói chuyện với ông X o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bắt phải làm, bắt phải chịu
o buộc vào; móc vào
những con ngựa đã được buộc vào xe
o để vào với nhau, kết hợp vào với nhau, cộng vào với nhau, ráp vào với nhau
hội ý với nhau, bàn bạc với nhau
o để lên, đặt lên, giơ (tay) lên, kéo (mành) lên; búi (tóc) lên như người lớn (con gái); giương (ô); nâng lên (giá); xây dựng (nhà); lắp đặt (một cái máy); treo (một bức tranh) o đem trình diễn, đưa lên sân khấu (một vở kịch) o xua ra (thú săn), xua lên, làm bay lên (chim săn) o cầu (kinh) o đưa (kiến nghị) o đề cử, tiến cử (ai); ra ứng cử
ra ứng cử bí thư o công bố (việc kết hôn); dán lên, yết lên (yết thị)
thông báo hôn nhân ở nhà thờ o đưa ra (để bán, bán đấu giá, cạnh tranh)
đưa hàng ra bán o đóng gói, đóng hộp, đóng thùng cất đi o tra (kiếm vào vỏ) o cho (ai) trọ; trọ lại
trọ lại đêm ở quán trọ o (thông tục) xúi giục, khích (ai làm điều xấu) o (thông tục) bày đặt gian dối, bày mưu tính kế (việc làm đen tối) o làm trọn, đạt được
đánh một trận hay o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặt (tiền), cấp (vốn); trả (tiền) trước o dùng (ai) làm dô kề (đua ngựa)
cho hay, bảo cho biết, báo cho biết
bảo cho ai biết những nhiệm vụ người đó phải thi hành
chịu đựng, kiên nhẫn chịu đựng; tha thứ
kiên nhẫn chịu đựng một anh chàng quấy rầy
o hành hạ, ngược đãi o lừa bịp, đánh lừa o (thông tục) cho vào tròng, cho vào xiếc
đừng để cho chúng nó vào tròng
o làm cho ai giận điên lên
o (xem) face
o kiên quyết, quyết tâm, giữ vững thế đứng của mình (nghĩa bóng)
o rảo bước, đi gấp lên
o sai lầm ngớ ngẩn
o bắt tay vào (làm việc gì)
o (xem) plough
o (xem) lid
o (xem) mind
o ghi tên ứng cử; ghi tên đăng ký mua (báo)
o (xem) nose
o làm ra vẻ, làm điệu, cường điệu
o (xem) shoulder
o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đánh lừa ai
o (xem) spoke
o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đẩy vào hoàn cảnh khó khăn; thúc bách o dạng bị động phải đương đầu với mọi vấn đề, phải đối phó với mọi vấn đề
o rút ra kết luận (sau khi xem xét sự việc)
o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm cho sáng mắt ra, chỉ giáo cho, làm cho hết sai làm, làm cho hết ảo tưởng
o (xem) mouth
o lôi đi kéo lại, giằng co o ngược đãi
o xé toạc ra o chê bai, chỉ trích, đả kích tơi bời
o kéo xuống, lật đổ, phá đổ (một ngôi nhà) o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hạ bệ; làm nhục o làm giảm (sức khoẻ); giảm (giá), làm chán nản
o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tích cực, ủng hộ, cổ vũ, động viên o hy vọng ở sự thành công của
o kéo về, lôi vào, kéo vào o vào ga (xe lửa) o (từ lóng) bắt
o kéo bật ra, nhổ bật ra o thắng (cuộc đấu), đoạt giải o đi xa khỏi
con thuyền ra xa bờ o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) thực hiện, làm xong, làm trọn
o kéo ra, lôi ra
ngăn kéo không kéo ra được o nhổ ra (răng) o bơi chèo ra, chèo ra o ra khỏi ga (xe lửa) o rút ra (quân đội); rút khỏi (một hiệp ước) o (hàng không) lấy lại thăng bằng sau khi bổ nhào (máy bay)
o kéo sụp xuống; kéo (áo nịt) qua đầu o lôi kéo về phía mình o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lái về phía bờ đường
o bình phục, phục hồi sức khoẻ (sau khi ốm) o chữa khỏi
các bác sĩ đã cố gắng hết sức mà không chữa khỏi được cho anh ta
o qua khỏi được (cơn ốm); thoát khỏi được; xoay sở được thoát (cảnh khó khăn); làm cho qua khỏi được (cơn ốm, cảnh khó khăn)
o hoà hợp với nhau, ăn ý với nhau
lấy lại can đảm; bình tĩnh lại, tỉnh trí lại
o nhổ lên, lôi lên, kéo lên o dừng lại; làm dừng lại o la mắng, quở trách o ghìm mình lại, nén mình lại o vượt lên trước (trong cuộc đua) o (từ lóng) bắt
o suy nhược o chán nản
o câi nhau, đánh nhau
o (xem) baker
o nhăn mặt
o (xem) face
o (xem) leg
o chửi xỏ ai; làm mất thể siện của ai
o là tay chèo giỏi, là tay bơi thuyền giỏi
o cứu vân được tình thế vào lúc nguy ngập
o giật dây (bóng)
o (xem) weight
o xô đi, đẩy đi
o xô đổ, xô ngâ, đẩy ngã
o làm nhú ra, làm nhô ra; đâm nhú ra, nhô ra (rễ cây, mũi đất)
o đẩy vào gần (bờ) (thuyền)
o chống sào đẩy xa (bờ) (thuyền) o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ra đi, đi, khởi hành; chuồn tẩu
o tiếp tục, tiếp tục đi, đi tiếp o đẩy nhanh, thúc gấp (công việc); vội vàng
o xô đẩy ra, đẩy ra ngoài o (như) to push forth
o xô đẩy qua, xô lấn qua o làm trọn, làm đến cùng, đưa đến chỗ kết thúc
cố gắng đưa vấn đề đến chỗ kết thúc, cố gắng giải quyết vấn đề
o đẩy lên thuyết minh video tiếng Anh
o đem đi, mang đi, thổi bạt đi
o bị lôi cuốn đi, bị làm cho say mê
bị nhiệt tình lôi cuốn đi
o đưa ra phía trước o (toán học); (kế toán) mang sang
o đem đi, bắt đi, đưa đi khỏi chốn trần ai o chiếm đoạt
đoạt được tất cả các giải o làm cho chấp nhận được, làm cho thông qua được
o xúc tiến, tiếp tục
tiếp tục công việc của mình o điều khiển, trông nom o (thông tục) có thái độ kỳ quặc; có thái độ nóng nảy
đừng nóng nảy thế, hãy bình tĩnh o tán tỉnh
tán tỉnh ai; dan díu bí mật với ai
o tiến hành, thực hiện dich catalogue tieng Anh
o mang sang bên kia; (kế toán) mang sang
o hoàn thành o làm thoát khỏi, làm vượt qua được (khó khăn)
lòng can đảm của anh ta giúp anh ta vượt qua tất cả
o thành công, thắng được mọi sự chống đối trở ngại
o (tục ngữ) chở củi về rừng
o thắng lợi thành công
o thực hành, thực hiện
o thắng lợi, thành công
o giữ được thái độ đường hoàng; không hề nao núng
o (xem) fetch
o bán xon
o bán rẻ hết (hàng còn lại, hàng dự trữ), bán tống bán tháo
o bán hàng hoá (của người mắc nợ bị phá sản)
o phản bội, phản dân hại nước
o giết được nhiều quân địch trước khi hy sinh
o mua lại (cái gì mình đã bán đi)
o mua trữ
mua trữ than cho mùa đông o mua lại đồ của mình với giá cao nhất (trong cuộc bán đấu giá) o (từ lóng) mua chức tước; xuỳ tiền ra để được gia nhập (một tổ chức)
o mua cổ phần (của công ty)
o đấm mồm, đút lót
o trả tiền (cho ai) để người ta bỏ chức vị hay tài sản
o mua chuộc, đút lót
o mua sạch, mua nhẫn, mua toàn bộ
o (xem) pig
o (từ lóng) tớ xin chịu, tớ không biết (để trả lời một câu đố, hay một câu hỏi)
o sạch như chùi
o cách ăn nói nhã nhặn
o (nghĩa bóng) tình trạng không một tí gì ràng buộc
o không dính líu gì về việc đó
o (xem) breast
o quét sạch, hoàn toàn xoá bỏ
o (xem) heel
o rõ như ban ngày
o rõ như hai với hai là bốn
o (nghĩa bóng) không có khó khăn trở ngại gì; không có gì đáng sợ; không có gì cản trở
o (nghĩa bóng) không có khó khăn trở ngại gì; không có gì đáng sợ; không ai cản trở
o giũ sạch được
o viết rõ, không viết bằng số hoặc mật mã
o tiếp tục làm việc, tiếp tục hoạt động
o xuống, rơi xuống, tụt xuống; đưa xuống, hạ xuống
o đưa vào, để vào, đút vào
o biến mất, tiêu tan o gạt bỏ; thanh toán hết; khắc phục; bán tháo
làm cho tiêu mỡ, làm cho gầy bớt đi
trả lời hết những thư từ còn đọng lại
o tiếp tục làm việc o (thông tục) chọc tức (ai) o tiếp tục làm tác động tới
o đến đâu, tới đâu, ra sao; kết thúc
khó mà nói tình hình sẽ ra sao o thi hành, thực hiện, tiến hành (một công việc) o trình bày, phát triển (một ý kiến) o vạch ra tỉ mỉ (một kế hoạch) o tính toán; giải (bài toán); thanh toán (món nợ); khai thác hết (mỏ) o lập thành, lập (giá cả)
o quay, vòng, rẽ, quành
o lên dần, tiến triển, tiến dần lên o gia công o gây nên, gieo rắc (sự rối loạn) o chọc tức (ai) o soạn, chuẩn bị kỹ lưỡng (bài diễn văn) o trộn thành một khối o nghiên cứu để nắm được (vấn đề) o mô tả tỉ mỉ
o nổi nóng, nổi giận
o đạt tới (cái gì) bắng sức lao động của mình
o (từ lóng) đạt được mục đích
o (thông tục) điều đó không hợp với tôi
o dồn vào thế cùng o lùng sục, lùng bắt
lùng bắt một kẻ phạm tôi
o lùng đuổi, đuổi ra o tìm ra, lùng ra
o lùng sục, tìm kiếm
o (xem) couple
o đánh hơi o quen hơi (quen với một mùi gì)
o sặc mùi thối, sặc mùi ôi; làm nồng nặc mùi hôi thối
o (xem) lamp
o quá nặng tính chất chuyên môn, quá nặng tính chất kỹ thuật
o (nghĩa bóng) cảm thấy có âm mưu, nghi có sự dối trá
o (từ lóng) lung tung, lộn xộn; khắp mọi nơi
tôi đã đi tìm cái đó khắp mọi nơi
sách của tôi lung tung cả lên
o hỏi nhầm chỗ; hỏi nhầm người
o không bàn đến chuyện làm ăn; không bàn đến chuyện chuyên môn o giấu nghề nghiệp
o (xem) smell
o nói chuyện làm ăn, nói chuyện công tác; nói chuyện chuyên môn, nói chuyện nghề nghiệp
o làm chứng chống lại, nói điều chống lại
o định, chọn, lựa; phân công o (thông tục) nói thẳng vào mặt, rầy la, kể tội
o làm mệt, làm kiệt sức o (thông tục) mách
o đếm dich thuat bao cao kiem toan tieng Anh
o bị làm nhục, bị mắng nhiếc
o (từ lóng) bịa ra một câu chuyện đáng thương để làm động lòng
o (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) công bố, khẳng định
o (từ lóng) thôi tôi đã biết thừa rồi
o tục nói
o nói thật, nói hết
o từ chối
o đồng ý
o (xem) nay
o ra lệnh nói lên ý muốn của mình
o (xem) go
o điều anh nói hoàn toàn có căn cứ
o nói về, bàn về
chúng ta sẽ bàn về điểm đó sau
họ đang nói về cái gì thế?
o nói ám chỉ, nói bóng gió, nói cạnh
o nói chuyện cho hết (thì giờ); nói suốt
nói chuyện cho qua buổi chiều; nói chuyện suốt cả buổi chiều o nói tiếp, nói mãi, nói dài, nói dứt không ra
o nói lại, cãi lại
o nói át, nói chặn họng
o nói vào, dỗ dành để làm, thuyết phục để làm
o bàn kéo dài, tranh luận đến cùng
o bàn ra, can ngăn, nói để đừng làm
o ngăn ai đừng theo một kế hoạch
o dỗ dành, thuyết phục o bàn luận, xét kỹ mọi mặt; nhận định mọi cạnh khía
hãy bàn kỹ vấn đề đó với thầy mẹ anh đã rồi hãy trả lời
o thuyết phục, dỗ dành, làm thay đổi ý kiến o bàn quanh bàn quẩn không đi đến đâu
o (thông tục) chỉnh, xài, phê bình, quở trách
cần phải xài cho thằng bé trây lười một trận
o tuyên truyền cho; hết lời ca ngợi
o nói để mà nói, nói chẳng mục đích gì
o (xem) dozen
o (xem) shop
o (xem) hat
o nói đúng lúc; nói cái đang nói
o ám chỉ (ai)
o biện hộ cho (ai) o là người phát ngôn (của ai) o nói rõ, chứng minh cho
điều đó nói rõ lòng can đảm của anh
o nói về, đề cập đến; viết đến
chẳng có gì đáng nói
o nói to, nói lớn o nói thẳng, nói toạc ý kiến của mình
nghĩ sao nói vậy
o nói về (điều gì) (với ai) o khẳng định (điều gì)
tôi có thể khẳng định là anh ta có đến đó
o nói to hơn o nói thẳng, nói toạc ý kiến của mình
o (xem) so
o (xem) book
o (xem) fair
o (xem) volume
o nói không cần sách, nhớ mà nói ra [/sociallocker] Post navigation
Video liên quan |