Ở bài học này, Monkey sẽ hướng dẫn cách chia động từ Become trong các thì hiện tại, quá khứ, tương lai và 1 số cấu trúc câu đặc biệt [điều kiện, giả định, v.v…]. Hãy đọc kỹ và áp dụng đúng cho các bài tập và tình huống nhé!
Hàng triệu trẻ em đã
phát triển
khả năng ngôn ngữ của mình
thông qua các ứng dụng học tập
của Monkey
Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn miễn phí về sản phẩm và lộ trình học cho con.
Become - Ý nghĩa và cách dùng
Hiểu được nghĩa của từ, cụm từ với Become cũng như cách phát âm giúp bạn dễ dàng sử dụng trong giao tiếp.
Cách phát âm Become
Cách phát âm của Become ở dạng nguyên thể
Become [v] - became, become
UK: /bɪˈkʌm/
US: /bɪˈkʌm/
Cách phát âm đối với các dạng động từ của "become”
HT: hiện tại
QK: quá khứ
Dạng động từ | Cách chia | UK | US |
HT số nhiều | become | /bɪˈkʌm/ | /bɪˈkʌm/ |
HT ngôi 3 số ít | becomes | /bɪˈkʌmz/ | /bɪˈkʌmz/ |
QK đơn | became | /bɪˈkeɪm/ | /bɪˈkeɪm/ |
Phân từ II | become | /bɪˈkʌm/ | /bɪˈkʌm/ |
V-ing | becoming | /bɪˈkʌmɪŋ/ | /bɪˈkʌmɪŋ/ |
Nghĩa của từ Become
1. trở nên, trở thành
VD: It has become much water. [Trời trở nên ấm hơn nhiều].
2. vừa, thích hợp, xứng
VD: This dress becomes you well. [Cái áo này bạn mặc vừa/ hợp quá].
Ý nghĩa của Become + giới từ [Phrasal Verb của Become]
to become of: xảy đến
VD: He has not turned up yet, I wonder what has become of him.
[Đến giờ anh ấy vẫn chưa tới, tôi tự hỏi điều gì đã xảy đến với anh ta].
V1, V2, V3 của Become
Become là động từ bất quy tắc, dưới đây là 3 dạng của Become tương ứng 3 cột trong bảng:
V1 của Become [Infinitive - động từ nguyên thể] | V2 của Become [Simple past - động từ quá khứ] | V3 của Become [Past participle - quá khứ phân từ - Phân từ II] |
To become | Became | Become |
Cách chia động từ Become theo các dạng thức
Trong câu có thể chứa nhiều động từ nên chỉ động từ đứng sau chủ ngữ được chia theo thì, còn lại các cộng từ khác được chia theo dạng. Với những câu mệnh đề hoặc không có chủ ngữ thì động từ mặc định chia theo dạng.
Các dạng thức | Cách chia | Ví dụ |
To_V Nguyên thể có “to” | To become | I want to become a member of the society. [Tôi muốn trở thành 1 thành viên của xã hội]. |
Bare_V Nguyên thể | Become | The bill will become law next year. [Dự luật sẽ trở thành luật vào năm sau]. |
Gerund Danh động từ | Becoming | It is becoming increasingly clear that something has gone seriously wrong. [Rõ ràng ngày càng có điều gì đó sai nghiêm trọng]. She was becoming confused. [Cô ấy đã đang trở nên bối rối]. |
Past Participle Phân từ II | Become | His job has become his whole life. [Công việc đã trở thành cuộc sống của anh ấy]. |
Xem thêm: Cách chia động từ Be trong tiếng anh
Cách chia động từ Become trong 13 thì tiếng anh
Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ Become trong 13 thì tiếng anh. Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “Become” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó.
Chú thích:
HT: thì hiện tại
QK: thì quá khứ
TL: thì tương lai
HTTD: hoàn thành tiếp diễn
ĐẠI TỪ SỐ ÍT | ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU | |||||
THÌ | I | You | He/ she/ it | We | You | They |
HT đơn | become | become | becomes | become | become | become |
HT tiếp diễn | am becoming | are becoming | is becoming | are becoming | are becoming | are becoming |
HT hoàn thành | have become | have become | has become | have become | have become | have become |
HT HTTD | have been becoming | have been becoming | has been becoming | have been becoming | have been becoming | have been becoming |
QK đơn | became | became | became | became | became | became |
QK tiếp diễn | was becoming | were becoming | was becoming | were becoming | were becoming | were becoming |
QK hoàn thành | had become | had become | had become | had become | had become | had become |
QK HTTD | had been becoming | had been becoming | had been becoming | had been becoming | had been becoming | had been becoming |
TL đơn | will become | will become | will become | will become | will become | will become |
TL gần | am going to become | are going to become | is going to become | are going to become | are going to become | are going to become |
TL tiếp diễn | will be becoming | will be becoming | will be becoming | will be becoming | will be becoming | will be becoming |
TL hoàn thành | will have become | will have become | will have become | will have become | will have become | will have become |
TL HTTD | will have been becoming | will have been becoming | will have been becoming | will have been becoming | will have been becoming | will have been becoming |
Cách chia động từ Become trong cấu trúc câu đặc biệt
ĐẠI TỪ SỐ ÍT | ĐẠI TỪ SỐ NHIỀU | |||||
I | You | He/ she/ it | We | You | They | |
Câu ĐK loại 2 - MĐ chính | would become | would become | would become | would become | would become | would become |
Câu ĐK loại 2 Biến thế của MĐ chính | would be becoming | would be becoming | would be becoming | would be becoming | would be becoming | would be becoming |
Câu ĐK loại 3 - MĐ chính | would have become | would have become | would have become | would have become | would have become | would have become |
Câu ĐK loại 3 Biến thế của MĐ chính | would have been becoming | would have been becoming | would have been becoming | would have been becoming | would have been becoming | would have been becoming |
Câu giả định - HT | become | become | become | become | become | become |
Câu giả định - QK | became | became | became | became | became | became |
Câu giả định - QKHT | had become | had become | had become | had become | had become | had become |
Câu giả định - TL | should become | should become | should become | should become | should become | should become |
Câu mệnh lệnh | become | let's become | become |
Tổng hợp cách chia động từ Become trong tiếng anh trên đây sẽ giúp các bạn hiểu rõ dạng đúng của động từ này trong mỗi thì, mỗi loại câu. Đừng quên thực hành bài tập và áp dụng tình huống giao tiếp thường xuyên để tăng cao level bạn nhé!
Chúc các bạn học tốt!
Phương Đặng
Tôi là Phương - Biên tập viên Content Marketing hơn 3 năm kinh nghiệm đa dạng lĩnh vực.