Resolution dịch ra tiếng Việt là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˌrɛ.zə.ˈluː.ʃən/
[ˌrɛ.zə.ˈluː.ʃən]

Danh từSửa đổi

resolution (đếm được và không đếm được; số nhiều resolutions) /ˌrɛ.zə.ˈluː.ʃən/

  1. Nghị quyết. to adopt a resolution   thông qua một nghị quyết
  2. Sự cương quyết, sự kiên quyết, sự quyết tâm. to show a great resolution   biểu thị một quyết tâm lớn
  3. Quyết định, ý định kiên quyết. to carry out a resolution   thực hiện một quyết địnhgood resolutions   ý định gắng sửa những thói xấuwhat have become of your good resolutions?   những ý định gắng sửa thói xấu của anh đã đi đến đâu rồi?
  4. Sự giải quyết (vấn đề, mối nghi ngờ).
  5. Sự dung giải, sự phân tích; sự chuyển (sang trạng thái khác). resolution of water into steam   sự chuyển nước thành hơi
  6. (Y học) Sự tiêu độc, sự tiêu tan.
  7. (Âm nhạc) Sự chuyển sang thuận tai.
  8. (Văn học) Sự thay thế hai âm tiết ngắn bằng một âm tiết dài.
  9. (Toán học) Cách giải, sự giải. resolution of vectors   sự giải vectơ
  10. (Tin học; nhiếp ảnh) Độ phân giải.

Đồng nghĩaSửa đổisự cương quyết

  • determination
  • resolve

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)