Tiếng AnhSửa đổi
high | above | received | hạng 299: read | together | already | son |
Cách phát âmSửa đổiđộng từ [thời hiện tại], danh từIPA: /ˈɹiːd/ [Anh], /ˈɹid/ [Mỹ]
Luân Đôn, Anh, Vương quốc Anh [nữ giới] | [ˈɹiːd] |
Bắc California, Hoa Kỳ [nữ giới] | [ˈɹid] |
động từ 2 [thời quá khứ, động tính từ quá khứ], tính từIPA: /ˈɹɛd/
Bắc California, Hoa Kỳ [nữ giới] | [ˈɹɛd] |
Từ đồng âmSửa đổiđộng từ [thời hiện tại], danh từ
- reedđộng từ 2 [thời quá khứ, động tính từ quá khứ], tính từ
- red
- redd
Từ nguyênSửa đổi
Từ tiếng Anh cổ rǣdan [khuyên], từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy *rēdanan. Cùng nguồn gốc với tiếng Hà Lan råde, raden; tiếng Đức raten, tiếng Thụy Điển råda. So sánh với rede.
Động từSửa đổi
read
- Đọc. to read aloud đọc toto read oneself hoarse đọc khản cả tiếngto read to oneself đọc thầmto read a piece of music xướng âm một bản nhạcThis play reads better than it acts. Vở kịch này đọc nghe hay hơn là đem diễn.
- Học, nghiên cứu. to read law học luậtto read for the examination học để chuẩn bị thi
- Xem đoán. to read someone's hand xem tướng tay cho aito read a dream đoán mộngto read someone's thoughts đoán được ý nghĩ của aito read someone's future đoán tương lai cho ai
- Ghi [số điện, nước tiêu thụ...].
- Chỉ. The speedometer reads seventy kilometres. Đồng hồ tốc độ chỉ bảy mươi kilômét.
- Hiểu, cho là. Silence is not always to be read as consent. Không nên cho rằng sự im lặng lúc nào cũng có nghĩa là đồng ý.It is intended to be read... Điều đó phải được hiểu là...It may be read several ways. Cái đó có thể hiểu nhiều cách.
- Biết được [nhờ đọc sách báo...]. You must have read it in the newspapers. Hẳn là anh phải biết điều đó qua báo chí rồi.
- Viết, ghi. The passage quoted reads as follows. Đoạn trích dẫn đó ghi như sau.
- Đọc nghe như. The book reads like a novel. Quyển sách đó đọc nghe như một cuốn tiểu thuyết.
Đồng nghĩaSửa đổixem đoán
- interpret
- make out
- make sense of
- understand
- scanhọc
- learn
- study
- look up
Thành ngữSửa đổito read off
- Biểu lộ, để lộ ra, biểu thị; thể hiện. His face doesn't read off. Nét mặt anh ta không biểu lộ một cái gì.
- Đọc thẳng một mạch, đọc trơn tru.to read onĐọc tiếp.to read out
- Đọc to.
- Đọc từ đầu đến cuối.read over
- Đọc qua, xem qua.
- Đọc hết, đọc từ đâu đến cuối.
- Đọc lại.to read through
- Đọc hết, đọc từ đầu cuối [cuốn sách...].to read up
- Nghiên cứu kỹ, học tập kỹ lưỡng. to read up for the examination học tập kỹ lưỡng chuẩn bị cho kỳ thito read up on history nghiên cứu lịch sửto read between the lines
- Tìm hiểu ẩn ý.
- Đoán được ẩn ý, đoán được ý ngoài lời.to read oneself to sleep
- Đọc sách để ngủ.to read someone at a glance
- Nhìn thoáng cũng biết là người thế nào.to read someone like a book
- Biết rõ ai, đi guốc vào bụng ai; biết rõ tìm đến của ai.to read someone a lesson
- Xem lesson.
Chia động từSửa đổiread
to read | |||||
reading | |||||
read hoặc readen¹ | |||||
read | read hoặc read¹ | reads hoặc read¹ | read | read | read |
read | read hoặc readst¹ | read | read | read | read |
will/shall² read | will/shall read hoặc wilt/shalt¹ read | will/shall read | will/shall read | will/shall read | will/shall read |
read | read hoặc read¹ | read | read | read | read |
read | read | read | read | read | read |
were to read hoặc should read | were to read hoặc should read | were to read hoặc should read | were to read hoặc should read | were to read hoặc should read | were to read hoặc should read |
read | lets read | read |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Danh từSửa đổi
read [số nhiều reads]
- Sự đọc [sách báo].
- Thời gian dành để đọc [sách báo]. to have a quiet read có thời gian yên tĩnh để đọc
Động từSửa đổi
read
- Thời quá khứ của read.
- Động tính từ quá khứ của read.
Chia động từSửa đổiread
to read | |||||
reading | |||||
read hoặc readen¹ | |||||
read | read hoặc read¹ | reads hoặc read¹ | read | read | read |
read | read hoặc readst¹ | read | read | read | read |
will/shall² read | will/shall read hoặc wilt/shalt¹ read | will/shall read | will/shall read | will/shall read | will/shall read |
read | read hoặc read¹ | read | read | read | read |
read | read | read | read | read | read |
were to read hoặc should read | were to read hoặc should read | were to read hoặc should read | were to read hoặc should read | were to read hoặc should read | were to read hoặc should read |
read | lets read | read |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tính từSửa đổi
Cấp trung bình |
Cấp hơn |
Cấp nhất |
read [cấp hơn more read, cấp nhất most read]
- Có học thức thông thạo, thông thái, có đọc nhiều về, hiểu sâu về. deeply read in literature hiểu sâu về văn học
Tiếng Anh cổSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈræː.ad/
Từ nguyênSửa đổi
Từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy *raudaz, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *reudh-.
Tính từSửa đổi
rēad
- Đỏ.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Tiếng FryskSửa đổi
Từ nguyênSửa đổi
Từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy *raudaz, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *reudh-.
Tính từSửa đổi
read
- red
Tiếng Thụy ĐiểnSửa đổi
Động từSửa đổi
read
- Động tính từ quá khứ của rea.