Read Tiếng Việt là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Thứ hạng phổ biến trong tiếng Anh, theo Dự án Gutenberg.
high above received hạng 299: read together already son

Cách phát âmSửa đổiđộng từ (thời hiện tại), danh từIPA: /ˈɹiːd/ (Anh), /ˈɹid/ (Mỹ)

[ˈɹiːd]
[ˈɹid]

động từ 2 (thời quá khứ, động tính từ quá khứ), tính từIPA: /ˈɹɛd/

[ˈɹɛd]

Từ đồng âmSửa đổiđộng từ (thời hiện tại), danh từ

  • reedđộng từ 2 (thời quá khứ, động tính từ quá khứ), tính từ
  • red
  • redd

Từ nguyênSửa đổi

Từ tiếng Anh cổ rǣdan (khuyên), từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy *rēdanan.     Cùng nguồn gốc với tiếng Hà Lan råde, raden; tiếng Đức raten, tiếng Thụy Điển råda. So sánh với rede.

Động từSửa đổi

read

  1. Đọc. to read aloud  đọc toto read oneself hoarse  đọc khản cả tiếngto read to oneself  đọc thầmto read a piece of music  xướng âm một bản nhạcThis play reads better than it acts.  Vở kịch này đọc nghe hay hơn là đem diễn.
  2. Học, nghiên cứu. to read law  học luậtto read for the examination  học để chuẩn bị thi
  3. Xem đoán. to read someone's hand  xem tướng tay cho aito read a dream  đoán mộngto read someone's thoughts  đoán được ý nghĩ của aito read someone's future  đoán tương lai cho ai
  4. Ghi (số điện, nước tiêu thụ...).
  5. Chỉ. The speedometer reads seventy kilometres.  Đồng hồ tốc độ chỉ bảy mươi kilômét.
  6. Hiểu, cho là. Silence is not always to be read as consent.  Không nên cho rằng sự im lặng lúc nào cũng có nghĩa là đồng ý.It is intended to be read...  Điều đó phải được hiểu là...It may be read several ways.  Cái đó có thể hiểu nhiều cách.
  7. Biết được (nhờ đọc sách báo...). You must have read it in the newspapers.  Hẳn là anh phải biết điều đó qua báo chí rồi.
  8. Viết, ghi. The passage quoted reads as follows.  Đoạn trích dẫn đó ghi như sau.
  9. Đọc nghe như. The book reads like a novel.  Quyển sách đó đọc nghe như một cuốn tiểu thuyết.

Đồng nghĩaSửa đổixem đoán

  • interpret
  • make out
  • make sense of
  • understand
  • scanhọc
  • learn
  • study
  • look up

Thành ngữSửa đổito read off

  1. Biểu lộ, để lộ ra, biểu thị; thể hiện. His face doesn't read off.  Nét mặt anh ta không biểu lộ một cái gì.
  2. Đọc thẳng một mạch, đọc trơn tru.to read onĐọc tiếp.to read out
  3. Đọc to.
  4. Đọc từ đầu đến cuối.read over
  5. Đọc qua, xem qua.
  6. Đọc hết, đọc từ đâu đến cuối.
  7. Đọc lại.to read through
  8. Đọc hết, đọc từ đầu cuối (cuốn sách...).to read up
  9. Nghiên cứu kỹ, học tập kỹ lưỡng. to read up for the examination  học tập kỹ lưỡng chuẩn bị cho kỳ thito read up on history  nghiên cứu lịch sửto read between the lines
  10. Tìm hiểu ẩn ý.
  11. Đoán được ẩn ý, đoán được ý ngoài lời.to read oneself to sleep
  12. Đọc sách để ngủ.to read someone at a glance
  13. Nhìn thoáng cũng biết là người thế nào.to read someone like a book
  14. Biết rõ ai, đi guốc vào bụng ai; biết rõ tìm đến của ai.to read someone a lesson
  15. Xem lesson.

Chia động từSửa đổiread

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to read
Phân từ hiện tại reading
Phân từ quá khứ read hoặc readen¹
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại read read hoặc read¹ reads hoặc read¹ read read read
Quá khứ read read hoặc readst¹ read read read read
Tương lai will/shall² read will/shall read hoặc wilt/shalt¹ read will/shall read will/shall read will/shall read will/shall read
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại read read hoặc read¹ read read read read
Quá khứ read read read read read read
Tương lai were to read hoặc should read were to read hoặc should read were to read hoặc should read were to read hoặc should read were to read hoặc should read were to read hoặc should read
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại read lets read read
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Danh từSửa đổi

read (số nhiều reads)

  1. Sự đọc (sách báo).
  2. Thời gian dành để đọc (sách báo). to have a quiet read  có thời gian yên tĩnh để đọc

Động từSửa đổi

read

  1. Thời quá khứ của read.
  2. Động tính từ quá khứ của read.

Chia động từSửa đổiread

Dạng không chỉ ngôi
Động từ nguyên mẫu to read
Phân từ hiện tại reading
Phân từ quá khứ read hoặc readen¹
Dạng chỉ ngôi
số ít nhiều
ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba
Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại read read hoặc read¹ reads hoặc read¹ read read read
Quá khứ read read hoặc readst¹ read read read read
Tương lai will/shall² read will/shall read hoặc wilt/shalt¹ read will/shall read will/shall read will/shall read will/shall read
Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they
Hiện tại read read hoặc read¹ read read read read
Quá khứ read read read read read read
Tương lai were to read hoặc should read were to read hoặc should read were to read hoặc should read were to read hoặc should read were to read hoặc should read were to read hoặc should read
Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹
Hiện tại read lets read read
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tính từSửa đổi

Cấp trung bình
read

Cấp hơn
more read

Cấp nhất
most read

read (cấp hơn more read, cấp nhất most read)

  1. Có học thức thông thạo, thông thái, có đọc nhiều về, hiểu sâu về. deeply read in literature  hiểu sâu về văn học

Tiếng Anh cổSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈræː.ad/

Từ nguyênSửa đổi

Từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy *raudaz, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *reudh-.

Tính từSửa đổi

rēad

  1. Đỏ.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng FryskSửa đổi

Từ nguyênSửa đổi

Từ tiếng Giéc-manh nguyên thủy *raudaz, từ tiếng Ấn-Âu nguyên thủy *reudh-.

Tính từSửa đổi

read

  1. red

Tiếng Thụy ĐiểnSửa đổi

Động từSửa đổi

read

  1. Động tính từ quá khứ của rea.