Quy tắc trọng âm tiếng Anh đầy đủ
Trọn bộ quy tắc đánh dấu trọng âm tiếng anh đầy đủ theo hệ thống dễ nhớ nhât. Trọng âm là gì quy tắc đánh và bài tập trọng âm chuẩn xác. Show
Tải bài này bằng bản PDFTải Xuống TRỌN BỘ QUY TẮC ĐÁNH DẤU TRỌNG ÂM TIẾNG ANH DỄ NHỚ NHÂTQUY TẮC 1: Đa số các Danh từ và Tính từ 2 âm tiết có trọng âm chính nhấn vào ÂM 1(điều kiện là: phải biết chắc từ nào là DANH từ hay Tính từ) - mountain
- evening - carpet - 'silent - complex * Nhưng có nhiều ngoại lệ - vì còn phụ thuộc Cấu Tạo Từ và phải theo Quy tắc 11 nữa - nênchỉ lấy làm tham khảo và xem lại Quy tắc 11:machine, canteen, co'rrect, QUY TẮC 2: Đa số các Động từ và Giới từ 2 âm tiết có trọng âm chính nhấn vào ÂM 2:(điều kiện là: phải biết chắc từ nào là Động từ ; và phải nắm hết các Giới từ thông dụng) - enjoy - collect - allow - maintain - a'mong - bet'ween - a'side * Nhưng có nhiều ngoại lệ - vì còn phụ thuộc Cấu Tạo Từ và phải theo Quy tắc 11 nữa - nên chỉ lấy làm tham khảo và xem lại Quy tắc 11: 'under, offer, happen , answer , enter , listen , open, finish, study, follow... QUY TẮC 3: Với các từ có chứa: a any/ some teen/y ow
pp, -ss ...) thì trọng âm thường vào âm tiết thứ 2: (với điều kiện nó phải phát âm là âm /ə/) - about - agree - again - a'llow - a'ppoint - a'ssign
- anywhere - somehow
nếu kết thúc bằng đuôi - Y: - thirteen - fourteen - twenty - thirty
này mà ở các âm còn lại. (với điều kiện phiên âm của nó là /əʊ/) - 'shallow 'hollow 'borrow 'follow * ngoại trừ: be'low QUY TẮC 4: Các từ tận cùng bằng các ĐUÔI SAU ĐÂY sẽ có trọng âm rơi vào âm NGAY TRƯỚC nó.-ety (society) -ity (nationality) -ion / -tion (invitation) -sion (precision) -cial (artificial) -ious (industrious) -eous (courageous) -ian (li'brarian) -ior (superior) -iar (familiar) -ience (experience) -iency (efficiency) -ient (convenient) -ier (premier) -ial (artificial) -ical (historical) -ible (incomprehensible) -ic (historic) ) (ngoại trừ: 'politic, arabic, arithmetic, catholic) -ics (aeronautics) (ngoại trừ: politics) -logy (bi'ology) -sophy/ -metry (philosophy , ge'ometry -graphy / -grapher (geography / pho'tographer) -ance ('entrance) -ish (de'molish) QUY TẮC 5: DANH TỪ GHÉP thường có trọng âm rơi vào ÂM 1:- raincoat (áo mưa) = rain + coat - teacup (cốc trà) = tea + cup - film-maker (nhà làm phim) = film + maker - bookshop (hiệu sách) = book + shop - snowstorm (bão tuyết) = snow + storm QUY TẮC 6: với TÍNH TỪ GHÉP:* Nếu Tính từ ghép có từ đầu là 1 DANH TỪ thường có trọng âm rơi vào ÂM 1. home-sick (nhớ nhà) = home + sick car-sick (say xe) = car + sick praiseworthy (đáng khen) = praise (sự khen ngợi) + worthy (xứng đáng) lightning-fast (nhanh như chớp) = lightning (chớp) + fast (nhanh) * Nếu Tính Từ Ghép mà từ đầu tiên là tính từ hay trạng từ hoặc kết thúc bằng VP2 thì trọng âm chính lại nhấn ở từ thứ 2. bad-tempered (nóng tính) = bad + tempered short-sighted (cận thị, thiển cận) = short + sighted well-informed (cung cấp thông tin tốt) = well + inform. QUY TẮC 7: ĐỘNG TỪ GHÉP và TRẠNG TỪ GHÉP có trọng âm chính nhấn vào từ thứ 2:ill-treat (ngược đãi) = ill (xấu) + treat (đối xử) downstream (ngược dòng) = down (đi xuống) + stream (dòng) QUY TẮC 8: các từ kết thúc bằng: ATE, - CY, -TY, -PHY, -GY, -AL* Nếu thuộc từ có 2 âm tiết thì trọng âm nhấn vào từ thứ 1. 'foggy 'fancy * Nếu thuộc từ có 3 âm tiết hoặc nhiều hơn 3 âm tiết thì trọng âm nhấn vào âm 3 từ cuối lên tức là cách các đuôi này 1 âm = TRỌNG ÂM + 1 âm nữa + 5 ĐUÔI NÀY. communicate emergency certainty phylosophy technology traditional * Ngoại trừ: accuracy , 'intimacy QUY TẮC 9: Các từ tận cùng bằng các ĐUÔI SAU thì trọng âm nhấn ở CHÍNH NÓ:-ade (lemonade) -ee (guarantee) -ese (Chinese) -eer (pioneer) -ette (cigarette) -oo (bamboo) -oon (afternoon) -ain (nếu là Động từ) (maintain) -esque (picturesque) -aire (millionaire) -mental / -mentary (environmental , docu'mentary) -ever (whenever) - self/ selves (myself, themselves) -sist (insist) -vent (event) --->>> Ngoại trừ: coffee commitee employee (từ này có thể âm 2 hoặc âm 3). QUY TẮC 10: Đa số TIỀN TỐ và HẬU TỐ không làm thay đổi vị trí trọng âm của TỪ GỐC- happy => unhappy - courage => discourage - develop => development - attract => attractive --->>> Ngoại trừ: understatement, underground * các TIỀN TỐ phổ biến thuộc dạng này: in- (im-, il-, ir-), un-, dis, de-, non-, en-, re-, over-, pre-, under- * các HẬU TỐ phổ biến thuộc dạng này: -ful, -less, -able, -al, -ous, -ly, -er/or/ant/ist, -ish, -ive, -ise/-ize, ment, -ness, -ship,-hood. ***** LƯU Ý ! Các quy tắc tiếp sau đây liên quan đến PHIÊN ÂM chỉ dành cho các bạn đã rành phiên âm. <=> tức là: nếu nhìn từ: COMPUTER thì biết nó là: /kəmˈpjuːtə(r)/ - giả cầy là: cơm-píu-tờ => các bạn yếu phiên âm hay từ vựng yếu chắc là KHOAI ! Thuật Ngữ Phiên Âm* Nguyên Âm Ngắn - gồm 2 âm chủ yếu:
* Nguyên Âm Dài: /iː/ /ɔː/ /ɑː/ /ɜː/ /uː/ * Nguyên Âm Đôi: /eɪ/ /aɪ/ /əʊ/ /ɔɪ/ /aʊ/ /ɪə/ /eə/ /ʊə/ * Phụ Âm: /p/ /t/ /d/ /k/ /b/ /g/ /f/ /s/ /z/ /ʃ/ /h/ /v/ /r/ /m/ /θ/ /ð/ /n/ /l/ /ʒ/ /dʒ/ /ŋ/ /tʃ/ /w/ /j/ (không thể kịp hướng dẫn phát âm - đành theo kinh nghiệm của bọn em thôi) QUY TẮC 11: Những âm không có hoặc hiếm khi có trọng âm:* Âm /ə/ KHÔNG BAO GIỜ có Trọng âm. - about /əbaʊt/ => chắc chắn âm 2 * âm /ɪ/ luôn nhường trọng âm cho các âm khác (ngoại trừ âm /ə/) - happy /hæpi/ => chắc chắn âm 1. + Khi có 2 hay nhiều âm /ɪ/ đi cùng nhau thì âm đầu luôn ưu tiên nhận trọng âm. - visit /ˈvɪzɪt/ - finish /ˈfɪnɪʃ/ => những Danh từ và Tính từ có âm đầu là 1 trong 2 âm này thì trọng âm sẽ rơi vào âm 2 <=> chúng không theo Quy tắc 1. - correct /kəˈrekt/ - police /pəˈliːs/ - account /əˈkaʊnt/ => Tương tự với Động từ - nếu âm 2 là 1 trong 2 âm này thì trọng âm sẽ rơi vào âm 1 <=> chúng không theo quy tắc 2. enter /ˈentə(r)/ practise /ˈpræktɪs/ open /ˈəʊpən/ QUY TẮC 12: với Động từ 3 âm tiết:* Trọng âm rơi vào ÂM 1 nếu: âm cuối là Nguyên Âm Dài hay Nguyên Âm Đôi và âm tiết thứ 2 là Nguyên Âm Ngắn. - exercise / 'eksəsaiz/ - kết thúc = nguyên âm đôi, âm 2 là nguyên âm ngắn. - compromise /ˈkɒmprəmaɪz/ - kết thúc = nguyên âm đôi, âm 2 là nguyên âm ngắn. + Ngoại trừ: entertain /ˌentə(r)ˈteɪn/ - nó theo nguyên tắc âm 3 bên dưới. * Trọng âm rơi vào âm 2: nếu âm cuối là 1 Nguyên Âm ngắn hoặc kết thúc là 1 Phụ Âm hoặc không có phụ âm thì trọng âm rơi vào âm 2. - encounter /iŋkauntə/ - âm ngắn và kết thúc không có phụ âm. - determine /dit3:min/ - âm /n/ là âm kết thúc câu * Trọng âm rơi vào âm 3 nếu: âm cuối kết thúc bởi 2 phụ âm: - comprehend /ˌkɒmprɪˈhend/ - kết thúc = 2 phụ âm /nd/ QUY TẮC 13: Với Danh từ và Tính từ 3 âm tiết.* Trọng âm rơi vào ÂM 1 nếu: + Nếu âm thứ 3 chứa nguyên âm ngắn và âm thứ 2 cũng chứa nguyên âm ngắn ; hoặc âm cuối kết thúc = 2 phụ âm ; hoặc âm cuối là 1 âm dài (cái này có vài ngoại lệ) - emperor / `empərə/ , contrary /ˈkɒntrəri/ - âm 2 và âm 3 là nguyên âm ngắn. - architect /ˈɑː(r)kɪˌtekt/ - âm 3 có 2 phụ âm /kt/ - exercise /ˈeksə(r)saɪz/ - âm cuối là âm dài + Nếu âm 2 là nguyên âm ngắn và âm 1 không phải nguyên âm ngắn: - atmosphere /ˈætməsˌfɪə(r)/ - âm 2 là nguyên âm ngắn - habitat /ˈhæbɪtæt/ - âm 2 là nguyên âm ngắn * Trọng âm rơi vào ÂM 2 nếu: + Nếu nguyên âm đầu là 1 nguyên âm ngắn và âm 2 chứa nguyên âm dài hay nguyên âm đôi ; hoặc nếu âm tiết cuối có nguyên âm ngắn hay nguyên âm đôi và âm thứ 2 chứa nguyên âm dài hay nguyên âm đôi thì trọng âm rơi vào âm 2 ; - banana /bəˈnɑːnə/ - âm đầu là âm ngắn và âm 2 là âm dài. - diaster / di`za:stə/ - âm cuối là nguyên âm ngắn và âm thứ 2 là nguyên âm dài + Nếu âm tiết cuối chứa một nguyên âm ngắn hoặc /əu/ và âm ngay trước đó chứa một nguyên âm dài hoặc nguyên âm đôi hoặc kết thúc bởi hai phụ âm thì trọng âm sẽ chuyển sang âm tiết thứ hai này. - disaster /di'zɑ:stə/ - âm cuối là âm ngắn và âm 2 là âm dài - potato /pə`teitəu/ - âm cuối và âm thứ 2 là nguyên âm đôi /ei/ và /əu/ - mosquito /mɒˈskiːtəʊ/ - âm 2 là nguyên âm dài và âm cuối là âm đôi QUY TẮC 14: quy tắc này không chính thống lắm, nhưng cũng có thể dùng khi "bí quá làm liều"Một số Tính Từ và Danh từ 4 âm tiết - trừ khi thuộc các quy tắc đã nói ở trên - thường có trọng âm rơi vào âm 2: - e'conomy - sig'nificant - in'telligent QUY TẮC 15: NHỮNG NGOẠI LỆ* Có nhiều cái không tìm ra quy tắc hoặc chúng là ngoại lệ của các quy tắc trên thì ta cho vào đây. Có nhiều cái do THUẬN MIỆNG nữa ! Cái này TỰ NẠP thôi. Nhiều cái phải TỰ NHỚ theo cách riêng của mình. 'understatement - không theo quy tắc 10 'admirable /ˈædm(ə)rəb(ə)l/ - không theo quy tắc 10 <=> không tra phiên âm là không biết nó bị biến âm. 'preview - không theo quy tắc 10 underground - không theo quy tắc 10 'agriculture - biết thế ! 'supervisor - biết thế ! BÀI TẬPCứ làm 5 câu lại tra đáp án 1 lần. Khi xem đáp án nhớ quay trở lại các quytắc để nhớ lâu hơn. Câu 1: A. equality B. difficulty C. simplicity D. discovery Câu 2: A. tenant B. common C. rubbish D. machine Câu 3: A. animal B. bacteria C. habitat D. pyramid Câu 4: A. writer B. teacher C. builder D. career Câu 5: A. company B. atmosphere C. customer D. employment Câu 6: A. considerate B. community C. circumstance D. photographer Câu 7: A. remote B. receive C. prevent D. recent Câu 8: A. opposite B. geography C. geometry D. endanger Câu 9: A. scenery B. location C. atmosphere D. festival Câu 10: A. attend B. appear C. anthem D. apply Câu 11: A. particular B. economy C. communicate D. unemployment Câu 12: A. physicist B. property C. inventor D. president Câu 13: A. offer B. persuade C. apply D. reduce Câu 14: A. potential B. understand C. recommend D. volunteer Câu 15: A. preferential B. congratulate C. development D. preservative Câu 16: A. elephant B. dinosaur C. buffalo D. mosquito Câu 17: A. abnormal B. initial C. innocent D. impatient Câu 18: A. significant B. convenient C. fashionable D. traditional Câu 19: A. catastrophe B. agriculture C. dictionary D. supervisor Câu 20: A. settle B. protect C. compose D. relate Câu 21: A. adventure B. advantage C. advertise D. adverbial Câu 22: A. imagine B. inhabit C. continue D. disappear Câu 23: A. periodic B. electric C. contagious D. suspicious Câu 24: A. organism B. prevention C. attraction D. engagement Câu 25: A. popularity B. politician C. documentary D. laboratory Câu 26: A. represent B. permanent C. sentiment D. continent Câu 27: A. future B. involve C. prospect D. guidance Câu 28: A. accuracy B. fabulous C. immediate D. optimist Câu 29: A. facilitate B. intimacy C. participate D. hydrology Câu 30: A. reduction B. popular C. romantic D. financial ĐÁP ÁNKhi tra cứu đáp án - thấy nó ghi là quy tắc mấy thì quay lại quy tắc đó xem. Qua vài lần giở đi giở lại quy tắc là nhớ. ví dụ: equality /ɪˈkwɒləti/ - quy tắc 4 => quy lại xem Quy tắc 4 thì hóa ra từ này âm 2 là theo quy tắc đuôi -ITY có trọng âm ngay trước nó. Câu 1. B equality /ɪˈkwɒləti/ - quy tắc 4 difficulty /ˈdɪfɪk(ə)lti/ - quy tắc 11 simplicity /sɪmˈplɪsəti/ - quy tắc 4 discovery /dɪˈskʌv(ə)ri/ - quy tắc 10 và quy tắc 11 Câu 2. D tenant /ˈtenənt/ - quy tắc 1 và 11 common /ˈkɒmən/ - quy tắc 1 và 11 rubbish /ˈrʌbɪʃ/ - quy tắc 1 và 11 machine /məˈʃiːn/ - ngoại lệ của quy tắc 1. Câu 3. B animal /ˈænɪm(ə)l/ - quy tắc 1 và quy tắc 13 bacteria /bækˈtɪəriə/ - quy tắc 14 hoặc quy tắc 15 habitat /ˈhæbɪtæt/ - quy tắc 13 pyramid /ˈpɪrəmɪd/ - quy tắc 13 và quy tắc 14 Câu 4. D writer /ˈraɪtə(r)/ - quy tắc 1 và quy tắc 11 teacher /ˈtiːtʃə(r)/ - quy tắc 1 và quy tắc 11 builder /ˈbɪldə(r)/ - quy tắc 1 và quy tắc 11 career /kəˈrɪə(r)/ - quy tắc 9 Câu 5. D company /ˈkʌmp(ə)ni/ - quy tắc 11 và quy tắc 13 atmosphere /ˈætməsˌfɪə(r)/ - quy tắc 13 customer /ˈkʌstəmə(r)/ - quy tắc 13 employment /ɪmˈplɔɪmənt/ - quy tắc 2 và quy tắc 10 Câu 6. C considerate /kənˈsɪd(ə)rət/ - quy tắc 8 community /kəˈmjuːnəti/ - quy tắc 5 circumstance /ˈsɜː(r)kəmstəns/ - quy tắc 11 và quy tắc 13 photographer /fəˈtɒɡrəfə(r)/ - quy tắc 12 Câu 7. D remote /rɪˈməʊt/ - quy tắc 11 receive /rɪˈsiːv/ - quy tắc 2 prevent /prɪˈvent/ - quy tắc 2 recent /ˈriːs(ə)nt/ - quy tắc 1 Câu 8. A oposite /ˈɒpəzɪt/ - quy tắc 11 geography /dʒiːˈɒɡrəfi/ - quy tắc 4 geometry /dʒiːˈɒmətri/ - quy tắc 4 endanger /ɪnˈdeɪndʒə(r)/ - quy tắc 10 Câu 9. B scenery /ˈsiːnəri/ - quy tắc 13 location /ləʊˈkeɪʃ(ə)n/ - quy tắc 4 atmosphere /ˈætməsˌfɪə(r)/ - quy tắc 13 festival /ˈfestɪv(ə)l/ - quy tắc 14 Câu 10. C attend /əˈtend/ - quy tắc 2 và quy tắc 3 appear /əˈpɪə(r)/ - quy tắc 2 và quy tắc 3 anthem /ˈænθəm/ - quy tắc 1 apply /əˈplaɪ/ - quy tắc 2 và quy tắc 3 Câu 11. D particular /pə(r)ˈtɪkjʊlə(r)/ - quy tắc 14 economy /ɪˈkɒnəmi/ - quy tắc 14 communicate /kəˈmjuːnɪkeɪt/ - quy tắc 8 unemployment /ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/ - quy tắc 10 và quy tắc 2 Câu 12. C physicist /ˈfɪzɪsɪst/ - quy tắc 14 property /ˈprɒpə(r)ti/ - quy tắc 14 inventor /ɪnˈventə(r)/ - quy tắc 2 và quy tắc 10 president /ˈprezɪdənt/ - quy tắc 14 Câu 13. A offer /ˈɒfə(r)/ - quy tắc 11 persuade /pə(r)ˈsweɪd/ - quy tắc 2 và quy tắc 11 apply /əˈplaɪ/ - quy tắc 2 và quy tắc 11 reduce /rɪˈdjuːs/ - quy tắc 2 và quy tắc 11 Câu 14. A potential /pəˈtenʃ(ə)l/ - quy tắc 4 understand /ˌʌndə(r)ˈstænd/ - quy tắc 12 recommend /ˌrekəˈmend/ - quy tắc 12 volunteer /ˌvɒlənˈtɪə(r)/ - quy tắc 9 Câu 15. A preferential /ˌprefəˈrenʃ(ə)l/ - quy tắc 4 congratulate /kənˈɡrætʃʊleɪt/ - quy tắc 8 development /dɪˈveləpmənt/ - quy tắc 10 preservative /prɪˈzɜː(r)vətɪv/ - quy tắc 14 Câu 16. D elephant /ˈelɪfənt/ - quy tắc 13 dinosaur /ˈdaɪnəˌsɔː(r)/ - quy tắc 13 buffalo /ˈbʌfələʊ/ - quy tắc 13 mosquito /mɒˈskiːtəʊ/ - quy tắc 13 Câu 17. C abnormal /æbˈnɔː(r)m(ə)l/ - quy tắc 10 (Ab- là Tiền tố và từ gốc là normal) initial /ɪˈnɪʃ(ə)l/ - quy tắc 4 innocent /ˈɪnəs(ə)nt/ - quy tắc 11 và quy tắc 13 impatient /ɪmˈpeɪʃ(ə)nt/ - quy tắc 10 và quy tắc 11 Câu 18. C significant /sɪɡˈnɪfɪkənt/ - quy tắc 14 convenient /kənˈviːniənt/ - quy tắc 4 fashionable /ˈfæʃ(ə)nəb(ə)l/ - quy tắc 11 và quy tắc 10 traditional /trəˈdɪʃ(ə)nəl/ - quy tắc 8 Câu 19. A catastrophe /kəˈtæstrəfi/ - quy tắc 14 agriculture /ˈæɡrɪˌkʌltʃə(r)/ - quy tắc 15 dictionary /ˈdɪkʃən(ə)ri/ - quy tắc 11 supervisor /ˈsuːpə(r)ˌvaɪzə(r)/ - quy tắc 15 Câu 20. A settle /ˈset(ə)l/ - quy tắc 11 protect /prəˈtekt/ - quy tắc 2 compose/kəmˈpəʊz/ - quy tắc 2 relate /rɪˈleɪt/ - quy tắc 2 Câu 21. C adventure /ədˈventʃə(r)/ - quy tắc 11 advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/ - quy tắc 11 advertise /ˈædvə(r)taɪz/ - quy tắc 12 adverbial /ədˈvɜː(r)biəl/ - quy tắc 4 Câu 22. D imagine /ɪˈmædʒɪn/ - quy tắc 12 inhabit /ɪnˈhæbɪt/ - quy tắc 12 continue /kənˈtɪnjuː/ - quy tắc 12 disappear /ˌdɪsəˈpɪə(r)/ - quy tắc 4 và quy tắc 11
periodic /ˌpɪəriˈɒdɪk/ - quy tắc 4 electric /ɪˈlektrɪk/ - quy tắc 4 contagious /kənˈteɪdʒəs/ - quy tắc 4 suspicious /səˈspɪʃəs/ - quy tắc 4 và quy tắc 14
organism /ˈɔː(r)ɡəˌnɪz(ə)m/ - quy tắc 15 prevention /prɪˈvenʃ(ə)n/ - quy tắc 2 và quy tắc 10 attraction /əˈtrækʃ(ə)n/ - quy tắc 2 và quy tắc 10 engagement /ɪnˈɡeɪdʒmənt/
popularity /ˌpɒpjʊˈlærəti/ - quy tắc 4 politician /ˌpɒləˈtɪʃ(ə)n/ - quy tắc 4 documentary /ˌdɒkjʊˈment(ə)ri/ - quy tắc 9 laboratory /ləˈbɒrət(ə)ri/ - quy tắc 15 và quy tắc 11
represent /ˌreprɪˈzent/ - quy tắc 12 permanent /ˈpɜː(r)mənənt/ - quy tắc 13 sentiment /ˈsentɪmənt/ - quy tắc 13 continent /ˈkɒntɪnənt/ - quy tắc 13
future /ˈfjuːtʃə(r)/ - quy tắc 1 involve /ɪnˈvɒlv/ - quy tắc 2 prospect /ˈprɒspekt/ - quy tắc 1 guidance /ˈɡaɪd(ə)ns/ - quy tắc 1 và quy tắc 12
accuracy /ˈækjʊrəsi/ - quy tắc 15 và ngoại lệ quy tắc 9 fabulous /ˈfæbjʊləs/ - quy tắc 15 immediate /ɪˈmiːdiət/ - quy tắc 13 optimist /ˈɒptɪmɪst/ - quy tắc 13 Câu 29. B facilitate /fəˈsɪləteɪt/ - quy tắc 8 intimacy /ˈɪntɪməsi/ - quy tắc 15 và ngoại lệ quy tắc 8 participate /pɑː(r)ˈtɪsɪpeɪt/ - quy tắc 8 hydrology /haɪˈdrɒlədʒi/ - quy tắc 4 Câu 30. B reduction /rɪˈdʌkʃ(ə)n/ - quy tắc 2 + quy tắc 10 + quy tắc 11 popular /ˈpɒpjʊlə(r)/ - quy tắc 15 romantic /rəʊˈmæntɪk/ - quy tắc 4 financial /faɪˈnænʃ(ə)l/ - quy tắc 4 TuhocOnline.edu.vn
5
/
5
(
3
bình chọn
)
|