Quy định hiện hành là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiə̰ʔn˨˩ ha̤jŋ˨˩hiə̰ŋ˨˨ han˧˧hiəŋ˨˩˨ han˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hiən˨˨ hajŋ˧˧hiə̰n˨˨ hajŋ˧˧

Từ nguyênSửa đổiHành: làm

Tính từSửa đổi

hiện hành

  1. Đang được thi hành. Phải tuân theo pháp luật hiện hành.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)