Quầy thu đổi ngoại tệ tiếng anh là gì

Quầy thu đổi ngoại tệ tiếng anh là gì

Cập nhật lúc 06/02/2020 14:09

Những từ vựng nào cần thiết khi muốn đổi tiền? Có thể sử dụng mẫu câu như thế nào khi gặp tình huống ấy?

Nếu bạn sang nước ngoài du lịch, công tác, sẽ có những lúc bạn cần phải đổi ngoại tệ hoặc tiền lẻ. Vì vậy, hãy bỏ túi một vài mẫu câu tiếng Anh cần thiết để không phải lúng túng nếu bất chợt gặp những trường hợp như thế nhé.

Bảng xếp hạng trung tâm
Tiếng Anh giao tiếp tại Việt Nam

Một số cặp mẫu câu hội thoại dùng khi đổi ngoại tệ:

I’d like to change some money/Can I change some money? Tôi muốn đổi tiền.

What currency do you want to change? Ông/bà/anh/chị muốn đổi loại tiền nào?

I’d like/I want to change dollar to VND. Tôi muốn đổi từ đô la sang tiền Việt.

What is the exchange rate on the dollar? Tỷ giá hối đoái đồng đô la là bao nhiêu?

1 dollar equals 22.700 VND. 1 đô la bằng 22.700 đồng.

How much money do you want to change? Ông/bà/anh/chị muốn đổi bao nhiêu tiền?

I want to change 500 USD/Please change 500 USD for me. Tôi muốn đổi 500 đô la.

Đổi ngoại tệ - việc làm cần thiết khi xuất ngoại (nguồn: huffpost)

Bên cạnh đổi ngoại tệ, đổi tiền lẻ cũng là tình huống bạn có thể sẽ gặp phải. Dưới đây là một vài mẫu câu tiếng Anh gợi ý dành cho bạn:

Can you give me small money? Ông/bà/anh/chị có tiền nhỏ không?

What denomination do you want? Ông/bà/anh/chị muốn mệnh giá nào?

Two 20 dollar bills and one 10 dollar bill, please. Cho tôi 2 tờ 20 đô và 1 tờ 10 đô.

Ngoài ra, các từ vựng về tiền tệ sau có thể sẽ rất hữu dụng:

Currency : tiền tệ

Currency exchange : quầy trao đổi tiền tệ

Cashier : thu ngân

Banknote/bill : ngân phiếu, tờ tiền

Pay by cash : thanh toán bằng tiền mặt

Pay by cheque : thanh toán bằng séc

Pay by credit card : thanh toán bằng thẻ tín dụng

Các từ vựng dùng trong đổi tiền (nguồn: xponentialinc)

Withdraw (money) : rút (tiền)

Exchange (money) : đổi (tiền)

Change : tiền giấy/tiền lẻ/tiền thối

Coin : tiền xu

Denomination (Yen, Dollar, Euro…) loại tiền tệ (Yên, Đô la, Euro)

Foreign exchange : ngoại tệ

Exchange rate : tỷ giá quy đổi

Transaction : giao dịch

Service fee : phí dịch vụ

Courtesy service : dịch vụ ưu đãi

Thực tế luôn còn nhiều từ ngữ, tình huống hội thoại khác có thể gặp phải khi cần đổi tiền. Trên đây là một số gợi ý nho nhỏ về những mâu câu tiếng Anh hữu ích trong đời sống hàng ngày, hy vọng phần nào giúp bạn giao tiếp suôn sẻ trong các chuyến xuất ngoại của mình.

Thùy Dung tổng hợp

Nguồn ảnh cover: wsj

Giao tiếp với người nước ngoài


Nếu như bạn đang gặp khó khăn trong việc thuyết trình tiếng Anh, hãy thuộc nằm lòng những mẫu câu ...

Tiếng Anh giao tiếp là những gì gần gũi, thân thiết nhất với đời sống của bạn. Cùng xem 35 câu ...

Hồi hộp chờ đợi 20 chiến binh xuất sắc thể hiện tư chất nhà lãnh đạo toàn cầu và đưa ra thông ...

Vượt qua 4.500 đối thủ từ hơn 90 quốc gia, vào đầu 12/2021 vừa qua, Edu2Review vinh dự góp mặt ...

Quý vị phải trình bày số tiền quý vị báo cáo trên tờ khai thuế Hoa Kỳ của mình bằng đô la Mỹ. Do đó, nếu quý vị nhận được thu nhập hoặc thanh toán chi phí bằng ngoại tệ thì quý vị phải chuyển đổi ngoại tệ sang đô la Mỹ. Nhìn chung, hãy sử dụng tỷ giá hối đoái hiện hành (ví dụ như tỷ giá giao ngay) khi quý vị nhận, thanh toán hoặc tích lũy khoản tiền.

Ngoại lệ duy nhất liên quan đến một số đơn vị kinh doanh đủ điều kiện (QBU) (tiếng Anh) mà thường được phép sử dụng tiền tệ của nước ngoài. Nếu quý vị có QBU với đơn vị tiền tệ chức năng không phải là đô la Mỹ thì hãy thực hiện tất cả các quyết định về thu nhập bằng đơn vị tiền tệ chức năng của QBU và, nếu thích hợp, hãy chuyển đổi thu nhập hoặc khoản lỗ đó theo tỷ giá hối đoái thích hợp.

Người nộp thuế cũng có thể phải xác nhận lãi hoặc lỗ ngoại tệ đối với một số giao dịch ngoại tệ nhất định. Xin xem mục 988 của Bộ Luật Thuế Vụ và các quy định dưới đây.

Lưu ý: Các khoản thanh toán thuế Hoa Kỳ phải được chuyển cho Sở Thuế Vụ (IRS) Hoa Kỳ bằng đô la Mỹ.

Tỷ giá hối đoái tiền tệ

Sở Thuế Vụ không có tỷ giá hối đoái chính thức nào. Nhìn chung, cơ quan này chấp nhận bất kỳ tỷ giá hối đoái niêm yết nào mà được sử dụng nhất quán.

Khi định giá tiền tệ của một quốc gia nước ngoài mà sử dụng nhiều tỷ giá hối đoái, hãy sử dụng tỷ giá áp dụng cho các điều kiện và hoàn cảnh cụ thể của quý vị.

Lưu ý: Tỷ giá hối đoái được tham chiếu trên trang này không áp dụng khi thanh toán các khoản thuế của Hoa Kỳ cho IRS. Nếu IRS nhận các khoản thanh toán thuế của Hoa Kỳ bằng ngoại tệ thì tỷ giá hối đoái mà IRS sử dụng để chuyển đổi ngoại tệ sang đô la Mỹ là dựa trên ngày ngoại tệ được chuyển đổi sang đô la Mỹ bởi ngân hàng xử lý khoản thanh toán, không phải ngày IRS nhận được khoản thanh toán bằng ngoại tệ.

Đối với các tỷ giá hối đoái bổ sung không được liệt kê bên dưới, hãy tham khảo các nguồn của chính phủ và bên ngoài được liệt kê trên trang Ngoại tệ và Tỷ giá Hối đoái Tiền tệ (tiếng Anh) hoặc bất kỳ tỷ giá hối đoái nào khác được niêm yết (được sử dụng nhất quán).

Để chuyển đổi từ ngoại tệ sang đô la Mỹ, hãy chia số tiền ngoại tệ cho tỷ giá hối đoái trung bình hàng năm áp dụng trong bảng bên dưới. Để chuyển đổi từ đô la Mỹ sang ngoại tệ, hãy nhân số tiền đô la Mỹ với tỷ giá hối đoái trung bình hàng năm áp dụng trong bảng bên dưới.

Quốc giaTiền tệ202120202019201820172016
Afghanistan Afghani 83.484 76.651 77.579 73.598 71.086 70.645
An-giê-ri Đồng đi-na 135.011 126.741 119.402 117.409 115.876 114.431
Argentina Peso 95.098 70.635 48.192 28.167 17.227 15.359
Úc Đô la 1.332 1.452 1.439 1.340 1.358 1.400
Bahrain Đồng đi-na 0.377 0.377 0.377 0.395 0.395 0.395
Brazil Real 5.395 5.151 3.946 3.655 3.322 3.632
Canada Đô la 1.254 1.341 1.327 1.297 1.350 1.379
Quần đảo Cayman Đô la 0.833 0.833 0.833 0.833 0.884 0.886
Trung Quốc Nhân dân tệ 6.452 6.900 6.910 6.620 7.030 6.910
Đan Mạch Krone 6.290 6.538 6.670 6.319 6.864 7.000
Ai Cập Pound 15.697 15.813 16.809 17.809 18.586 10.462
Khu vực Châu Âu Euro 0.846 0.877 0.893 0.848 0.923 0.940
Hồng Kông Đô la 7.773 7.756 7.835 7.838 8.105 8.073
Hungary Forint 303.292 307.766 290.707 270.441 285.583 293.083
Iceland Krona 126.986 135.354 122.571 116.379 111.231 126.256
Ấn Độ Rupee 73.936 74.102 70.394 68.422 67.809 69.956
Iraq Đồng đi-na 1460.133 1197.497 1191.254 1193.478 1241.677 1236.453
Israel New Shekel 3.232 3.438 3.563 3.596 3.746 3.997
Nhật Bản Yen 109.817 106.725 109.008 110.424 116.667 113.138
Lebanon Pound 1519.228 1510.677 1510.290 1511.677 1593.969 1593.639
Mexico Peso 20.284 21.466 19.246 19.227 19.679 19.435
Ma-rốc Dirham 8.995 9.495 9.614 9.389 10.230 10.279
New Zealand Đô la 1.415 1.540 1.518 1.447 1.465 1.494
Na Uy Kroner 8.598 9.413 8.802 8.143 8.606 8.745
Qatar Rial 3.644 3.641 3.641 3.642 3.850 3.791
Nga Đồng rúp 73.686 72.299 64.687 62.845 60.692 69.685
Ả Rập Saudi Riyal 3.751 3.753 3.751 3.753 3.903 3.903
Singapore Đô la 1.344 1.379 1.364 1.349 1.437 1.437
Nam Phi Rand 14.789 16.458 14.448 13.258 13.859 15.319
Hàn Quốc Won 1144.883 1179.199 1165.697 1100.587 1178.585 1211.121
Thụy Điển Krona 8.584 9.205 9.457 8.703 8.894 8.910
Thụy Sĩ Franc 0.914 0.939 0.994 0.979 1.024 1.025
Đài Loan Đô la 27.932 29.460 30.898 30.152 31.683 33.586
Thái Lan Đồng bạt 31.997 31.271 31.032 32.317 35.372 36.778
Tunisia Đồng đi-na 2.778 2.836 2.925 2.71 2.513 2.237
Thổ Nhĩ Kỳ New Lira 8.904 7.025 5.685 4.849 3.794 3.146
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Dirham 3.673 3.673 3.673 3.673 3.821 3.821
Vương quốc Anh Pound 0.727 0.779 0.784 0.750 0.808 0.770
Venezuela Bolivar (Fuerte) 2722.757 236266.507 248486.041 131352.21 10.452 9.447

Chủ đề tham khảo/liên quan

  • Ngoại tệ và tỷ giá hối đoái tiền tệ (tiếng Anh)