Phương tiện cơ giới tiếng Anh là gì
Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về phương tiện giao thông đường bộ, đường hàng không, đường thủy...Airplane/Plane, caravan, motorcycle = motorbike: xe máy Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết 1. car /kɑːr/ :xe hơi 2. truck /trʌk/ :xe tải 3. bus /bʌs/ :xe buýt 4. bicycle /ˈbaɪsɪkl/ :xe đạp 5. scooter /ˈskuːtər/ :xe tay ga 6. motorbike /ˈməʊtəbaɪk/ :xe máy 7. train /treɪn/ : xe lửa 8. subway /ˈsʌbweɪ/ :tàu điện ngầm 9. jet /dʒet/ :máy bay phản lực 10. horse /hɔːs/: ngựa 11. cruise ship /kruːz ʃɪp/ :tàu du lịch 12. cargo ship /ˈkɑːɡəʊ ʃɪp/ :tàu chở hàng 13. submarine/ˌsʌbmərˈiːn/ :tàu cánh ngầm 14. donkey /ˈdɔːŋki/ :lừa 15. helicopter /ˈhelɪkɒptər/ :máy bay trực thăng 17. camel /ˈkæməl/ :lạc đà 18. hot-air balloon /ˌhɒt ˈeə(r) bəˈluːn/ :khinh khí cầu 19. sailboat /'seilbout/ :thuyền buồm 20. propeller plane /prəˈpelə(r) pleɪn/ :máy bay xài động cơ cánh quạt 21. airplane /ˈeəpleɪn/ : máy bay 22. glider /ˈɡlaɪdə(r)/ :tàu lượn 23. jet /dʒet/ :máy bay phản lực 24. coach /kəʊtʃ/ : xe khách 25.minibus /ˈmɪnibʌs/ : xe buýt nhỏ 26.cab /kæb/ : xe cho thuê 27.taxi /ˈtæksi/ : xe taxi 28.tram /træm/ : xe điện 29. van /væn/ : xe tải nhỏ 30.tube /tjuːb/ : tàu điện ngầm 31.boat /bəʊt/ : thuyền 32.ferry /ˈferi/ : phà 33.Hovercraft /ˈhɒvəkrɑːft/ : tàu di chuyển nhờ đệm không khí 34.speedboat /ˈspiːdbəʊt/ : tàu siêu tốc 35.rowing boat /ˈrəʊɪŋ bəʊt/ : thuyền chèo 36.ambulance /ˈæmbjələns/ : xe cứu thương 37.tractor/ˈtræktə(r)/ : máy kéo 38.convertible /kən'və:təbl/ : ô tô mui trần 39.submarine /'sʌbməri:n/ :tàu ngầm 40. jeep /dʤi:p/ : xe jip Bài viếtđược tổng hợp bởiđội ngũ Giảng Viên Tiếng Anh của Ngoại Ngữ SGV. Nguồn: http://saigonvina.edu.vn |