Phong tục tập quán trong tiếng Trung là gì

Việt Nam là một quốc gia nỏi tiếng với những nét văn hóa vô cùng độc đáo. Các du khách đến với Việt Nam chắc chắn sẽ bị cuốn hút bởi nẻ đặc trưng này. Điểm nổi bật nhất phải kể đến Tết Nguyên Đán節元旦 Jié yuándàn /春节 chūn jié Tết nguyên đán /大年 dà nián . Ngày lễ trong khúc giao mùa thời khắc quan trọng nhất của một năm.

Đang xem: Phong tục tập quán của việt nam bằng tiếng trung

Thời gian bắt đầu vào ngày mùng 1 tháng 1 âm lịch của năm mới. Tết Nguyên đán thường rơi vào khoảng cuối tháng Một đến giữa tháng Hai dương lịch của một năm. Tại Việt Nam, mỗi dịp chuẩn bị đến Tết Nguyên đán thì mọi người dù làm việc hay đi học đều có lịch nghỉ lễ. Thông thường thời gian được nghỉ là từ một tuần làm việc trở lên (đối với người đi làm) và được nghỉ trước ngày 30 tháng chạp từ hai đến ba ngày.

Chúng ta cùng cungdaythang.com tìm hiểu về các từ vựng Tết Nguyên Đán nhé !

Từ vựng tiếng Trung về Tết Nguyên Đán

Học Nói Tiếng Trung: Phong Tục Tập Quán Của Việt Nam Bằng Tiếng Trung Quốc 5 Học Nói Tiếng Trung: Phong Tục Tập Quán Của Việt Nam Bằng Tiếng Trung Quốc 6 Học Nói Tiếng Trung: Phong Tục Tập Quán Của Việt Nam Bằng Tiếng Trung Quốc 7 Học Nói Tiếng Trung: Phong Tục Tập Quán Của Việt Nam Bằng Tiếng Trung Quốc 8

bắn pháo hoa tiếng Trung là gì

Câu chúc Tết bằng tiếng Trung

20 câu chúc Tết đơn giản, thông dụng nhất

恭祝新春:/Gōng zhù xīn chūn/ Cung chúc tân xuân

祝你年年有余:/Zhù nǐ nián nián yǒuyú / Chúc bạn tiền bạc dư dả quanh năm

祝你新的一年身体健康、家庭幸福:/Zhù nǐ xīn de yī nián shēntǐ jiànkāng, jiātíng xìngfú / Chúc bạn một năm mới mạnh khỏe,gia đình hạnh phúc!

过年好:/Guònián hǎo / chúc mừngnăm mới

祝你过年愉快:/Zhù nǐ guònián yúkuài / Chúc bạn năm mới vui vẻ

祝你万事如意、吉祥:/Zhù nǐ wànshì rúyì, jíxiáng/ Chúc bạn vạn sự như ý,cát tường.

祝你好运、年年吉祥:/Zhù nǐ hǎo yùn, nián nián jíxiáng / Chúc bạn may mắn,quanh năm cát tường.

新年好:/Xīnnián hǎo:Chúc năm mới (Thường dùng cho tết dương lịch)

祝你步步高升:/Zhù nǐ bùbù gāo shèng/ Chúc bạn ngày càng thăng tiến

祝你学习进步:Zhù nǐ xuéxí jìnbù/ Chúc bạn học hành tiến bộ

祝你春节愉快:/Zhù nǐ chūnjié yúkuài/ Chúc bạn ăn tết vui vẻ

祝你新的一年有喜事:/Zhù nǐ xīn de yī nián yǒu xǐshì / Chúc bạn một năm mới gặp nhiều chuyện vui

祝你加一岁加有新的成绩:/Zhù nǐ jiā yī suì jiā yǒu xīn de chéngji/ Chúc bạn thêm tuổi mới có thêm nhiều thành tích mới.

祝我们之间的关系在新的一年有新的进展:/Zhù wǒmen zhī jiān de guānxì zài xīn de yī nián yǒu xīn de jinzhan/ Chúc mối quan hệ của chúng ta năm mới có những bước tiến mới

祝你工作顺利: /Zhù nǐ Gōng zuò shùn lì/ Chúc bạn công việc thuận lợi .

恭喜发财: / Gōngxǐ fācái./ Chúc phát tài .

祝你早生贵子: /Zhù nǐ zǎo shēng guì zǐ. / Chúc bạn sớm sinh quý tử .

祝您长寿白命:/ Zhù nín cháng shòu bái mìng./ Chúc ông/bà sống lâu trăm tuổi

19.祝你升官发财: /Zhù nǐ shèng guān fā cái./ Chúc bạn thăng quan phát tài

新年快乐: /xīnnián kuàilè/ chúc năm mới vui vẻ

Câu chúc Tết 4 chữ bằng tiếng Trung Quốc TT Chữ Hán Phiên âm Tiếng Việt 1 一切顺利 yī qiē shùn lì Mọi việc thuận lợi 2 祝贺你 zhù hè ni Chúc mừng anh/chị . 3 万事如意 wàn shì rú yì. Vạn sự như ý 4 祝你健康 zhù nǐ jiàn kāng. Chúc anh khỏe mạnh 5 万寿无疆 wàn shòu wú jiāng. Sống lâu trăm tuổi 6 家庭幸福 jiā tíng xìng fú.

Xem thêm: Các Đạo Phật Ở Việt Nam  Phật Giáo Với Văn Hóa Việt Nam Gia đình hạnh phúc 7 工作顺利 gōng zuo shùn lì . Công việc thuận lợi 8 生意兴隆 shēng yì xīng lóng . Làm ăn phát tài 9 祝你好运 zhù ni hăo yùn Chúc anh may mắn 10 合家平安 hé jiā píng ān. Cả nhà bình an 11 一团和气 yī tuán hé qì. Cả nhà hòa thuận 12 恭喜发财 gōng xi fā cái. Chúc phát tài 13 心想事成 xīn xiăng shì chéng . Muốn sao được vậy 14 从心所欲 cóng xīn suo yù. Muốn gì được nấy 15 身壮力健 shēn zhuàng lì jiàn. Thân thể khỏe mạnh 16 一帆风顺 yī fān fēng shùn. Thuận buồm xuôi gió 17 大展宏图 dà zhăn hóng tú. Sự nghiệp phát triển 17 一本万利 yī běn wàn lì.

Xem thêm: kinh phật chú đại bi Một vốn bốn lời 19 东成西就 dōng chéng xī j. Thành công mọi mặt

Câu chúc Tết bằng thành ngữ tiếng Trung Quốc

Vạn sự đại cát: 万事大吉 (Wànshìdàjí)

Cát tường như ý:吉祥如意 (Jíxiáng rúyì)

Thập toàn thập mỹ: 十全十美 (Shíquánshíměi)

Nhất nguyên phúc thủy:一元复始 (Yīyuán fù shǐ)

Vạn tượng canh tân:万象更新 (Wànxiàng gēngxīn)

Phổ thiên đồng khánh:普天同庆 (Pǔtiāntóngqìng)

Tiếu trục nhan khai :笑逐颜开 (Xiàozhúyánkāi)

Hỉ tiếu nhan khai:喜笑颜开 (Xǐxiàoyánkāi)

Hoan ca tiếu ngữ:欢歌笑语 (Huāngē xiàoyǔ)

Nhất phàm phong thuận:一帆风顺 (Yīfānfēngshùn)

Bằng trình vạn lý:鹏程万里 (Péng chéng wànlǐ)

Vô vãng bất lợi:无往不利 (Wúwǎngbùlì)

Phi hoàng đằng đạt:飞黄腾达 (Fēihuángténgdá)

Đại hiển thân thủ:大显身手 (Dàxiǎnshēnshǒu)

Dũng vãng trực tiền:勇往直前 (Yǒngwǎngzhíqián)

Cát tinh cao chiếu:吉星高照 (Jíxīng gāo zhào)

Vậy là chúng mình vừa cùng nhau tìm hiểu về ngày tết cổ truyền của dân tộc  Tết Nguyên Đán rồi đấy! Các bạn còn biết từ vựng ngày lễ tết nào nữa? Cùng chia sẻ để cùng nhau học tiếng Trung thôi nào!

Video liên quan