Phòng đơn tiếng Anh là gì

Duới đây là một số các câu bạn sẽ cần dùng khi đặt phòng khách sạn.

Kiểm tra khách sạn có còn phòng hay không

do you have any vacancies? khách sạn có còn phòng trống không?
from what date? trống từ ngày nào?
for how many nights? anh/chị muốn ở bao nhiêu đêm?
how long will you be staying for? anh/chị muốn ở bao lâu?
one night một đêm
two nights hai đêm
a week một tuần
a fortnight (tiếng Anh Mỹ: two weeks) hai tuần
what sort of room would you like? anh/chị thích phòng loại nào?
I'd like a tôi muốn đặt một
single room phòng đơn
double room phòng một giường đôi
twin room phòng hai giường đơn
triple room phòng ba giường đơn
suite phòng to cao cấp
I'd like a room with tôi muốn đặt một phòng có
an en-suite bathroom buồng tắm trong phòng
a bath bồn tắm
a shower vòi hoa sen
a view ngắm được cảnh
a sea view nhìn ra biển
a balcony có ban công
I'd like tôi muốn loại phòng
half board bao gồm tiền ăn bữa sáng và bữa tối
full board bao gồm tiền ăn cả ngày
could we have an extra bed? anh/chị có thể xếp cho chúng tôi thêm 1 giường nữa được không?

Hỏi về thiết bị phòng

does the room have ? trong phòng có không?
internet access mạng internet
air conditioning điều hòa
television vô tuyến
is there a ? khách sạn có không?
swimming pool bể bơi
sauna phòng tắm hơi
gym phòng tập thể dục
beauty salon thẩm mỹ viện
lift thang máy
do you allow pets? khách sạn có cho mang vật nuôi vào không?
do you have wheelchair access? khách sạn có lối đi cho xe đẩy không?
do you have a car park? khách sạn có bãi đỗ xe không?
the room has a shared bathroom phòng này có phòng tắm chung