Phản diện là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fa̰ːn˧˩˧ ziə̰ʔn˨˩faːŋ˧˩˨ jiə̰ŋ˨˨faːŋ˨˩˦ jiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːn˧˩ ɟiən˨˨faːn˧˩ ɟiə̰n˨˨fa̰ːʔn˧˩ ɟiə̰n˨˨

Tính từSửa đổi

phản diện

  1. Nói nhân vật có những hành động tiêu cực không hợp với lẽ phải. Nhân vật phản diện trong tiểu thuyết.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)