Nội dung bài tập phát triển chung trong the dục sáng

1.PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT

a. Phát triển vận động:

Tập độngtác phát triển các nhóm cơ và hô hấp như:

Hô hấp: hít vào thở ra.

Tay: đưa 2 tay lên cao, ra phíatrước, sang 2 bên, [kết hợp với vẫy bàn tay, nắm, mở bàn tay], co và duỗitay, vỗ 2 tay vào nhau [phía trước, phía sau, trên đầu].

Lưng, bụng, lườn: cúi vềphía trước ngửa về phía sau, quay sang trái quay sang phải, nghiêngngười sang trái sang phải.

Chân: nhún chân; ngồi xổm đứng lên, bật tại chỗ; đứng, lần lượt từng chân co cao đầu gối.

Tập luyện các kĩ năng vận động cơ bản và pháttriển các tố chất trong vận động

Đi và chạy: đi bằng gót chân, đikhuỵu gối, đi lùi; đi trên ghế thể dục, đi trên vạch kẻ thẳng trên sàn;đi, chạy thay đổi tốc độ theo hiệu lệnh, dích dắc [đổi hướng] theo vật chuẩn,chạy 15m trong 10 giây; chạy chậm 60-80m.

Bò, trườn, trèo: bò bằng tay vàbàn chân 3 4m; trườn theo hướng thẳng; trèo lên, xuống 5 gióng thang,

Tung, ném, bắt: tung bóng lên caovà bắt; đập và bắt bóng tại chỗ; ném xa bằng 1 tay 2 tay; ném trúng đíchbằng 1 tay; chuyền, bắt bóng qua đầu, qua chân,

Bật, nhảy: bật tại chỗ, bật vềphía trước, bật xa 35 40 cm, bật nhảy từ trên cao xuống [cao 30 35cm],

Tập các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợptay mắt và sử dụng một số đồ dùng, dụng cụ.

Vo, xoáy, xoắn, vặn, búng ngóntay, véo, vuốt, miết, ấn bàn tay, ngón tay, gắn, nối,

Gập giấy.

Lắp ghép hình.

Xé, cắt đường thẳng.

Tô, vẽ hình.

Cài, cởi cúc, xâu, buộc dây.

b. Dinh dưỡng sứckhỏe:

Nhận biếtmột số món ăn, thực phẩm thông thường và lợi ích của chúng đối với sức khỏe.

Nhận biết một số thực phẩm thôngthường trong các nhóm thực phẩm [trên tháp dinh dưỡng].

Nhận biết dạng chế biến đơn giảncủa một số thực phẩm, món ăn.

Nhận biết các bữa ăn trong ngàyvà lợi ích của ăn uống đủ lượng, đủ chất.

Nhận biết sự liên quan giữa ăn uốngvới bệnh tật [ỉa chảy, sâu răng, suy dinh dưỡng,]

Tập làm một số việc tự phục vụ trong sinh hoạt:tập đánh răng, lau mặt, rèn luyện thao tác rửa tay bằng xà phòng, đi vệ sinhđúng nơi quy định.

Giữ gìnsức khỏe và an toàn.

Luyện tập một số thói quen tốt vềgiữ gìn sức khoẻ.

Lợi ích của việc giữ gìn vệ sinhthân thể, vệ sinh môi trường đối với sức khỏe con người.

Lựa chọn trang phục phù hợp vớithời tiết, ích lợi của mặc trang phục phù hợp với thời tiết.

Nhận biết một số biểu hiện khi ốmvà cách phòng tránh đơn giản.

Trẻ nhận biết được một số vật dụng nguy hiểm, những nơinguy hiểm không được phép sờ vào hoặc đến gần.

Nhận biếtmột số hành động nguy hiểm và phòng tránh.

2. PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC

a. Khám phá khoa học:

Các bộphận của cơ thể con người như chức năng các giác quan và một số bộ phận kháccủa cơ thể.

Đồ vật:

Đồ dùng, đồ chơi: đặc điểm, côngdụng và cách sử dụng đồ dùng, đồ chơi. Một số mối liên hệ đơn giản giữa đặcđiểm cấu tạo với cách sử dụng của đồ dùng, đồ chơi quen thuộc. Phân loại đồdùng, đồ chơi theo 1-2 dấu hiệu,

Phương tiện giao thông: đặc điểm,công dụng của một số phương tiện giao thông và phân loại theo 1-2 dấu hiệu.

Động vật và thực vật:

Đặc điểm bên ngoài của con vật,cây, hoa quả gần gũi, lợi ích và tác hại đối với con người.

So sánh sự khác nhau giốngnhau, phân loại các con vật, câu, hoa, quả.

Quan sát, phán đoán mối liên hệđơn giản giữa con vật, cây với môi trường sống.

Cách chăm sóc và bảo vệ con vật,cây gần gũi.

Một số hiện tượng tự nhiên:

Thời tiết, mùa: một số hiện tượngthời tiết theo mùa và ảnh hưởng của nó đến sinh hoạt của con người.

Ngày và đêm, mặt trời, mặt trăng:sự khác nhau giữa ngày và đêm.

Nước: các nguồn nước trong môitrường sống; ích lợi của nước đối với đời sống con người, con vật và cây,một số đặc điểm, tính chất của nước; nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước vàcách bảo vệ nguồn nước.

Không khí và ánh sáng: không khí,các nguồn ánh sáng và sự cần thiết của nó với cuộc sống con người, con vậtvà cây.

Một vài đặc điểm, tính chất của đất,đá, cát, sỏi.

b. Làm quen với một số khái niệm sơ đẳng về toán:

Tập hợp,số lượng, số thứ tự và đếm:

Đếm trên đối tượng trong phạm vi10 và đếm trong khả năng.

Chữ số, số lượng và số thứ tựtrong phạm vi 5.

Gộp 2 nhóm đối tượng và đếm.

Tách một nhóm đối tượng thành cácnhóm nhỏ hơn.

Nhận biết ý nghĩa các con số đượcsử dụng trong cuộc sống hàng ngày [số nhà, biển số xe,]

Xếp tương ứng: 1 1, ghép đôi.

So sánh,sắp xếp theo quy tắc: so sánh, phát hiện qui tắc sắp xếp và sắp xếp theo quitắc.

Đo lường:
đo độ dài một vật và đo dung tích bằng một đơn vị đo.

Hìnhdạng: so sánh sự khác nhau và giống nhau của các hình: vuông, tam giác, tròn,
chữ nhật; chắp ghép các hình hình học để tạo thành các hình mới theo ý thích vàtheo yêu cầu.

Địnhhướng trong không gian và định hướng thời gian: xác định vị trí của đồ vật sovới bản thân trẻ và so với bạn khác [phía trước sau, trên dưới, phải trái]; nhận biết các buổi: sáng, trưa, chiều, tối.

c. Khám phá xã hội:

Bản thân,gia đình, trường mầm non, cộng đồng:

Họ tên, tuổi, giới tính, đặc điểmbên ngoài, sở thích của bản thân.

Họ tên, công việc của bố mẹ, nhữngngười thân trong gia đình và công việc của họ. Một số nhu cầu của giađình, địa chỉ gia đình.

Tên, địa chỉ của trường lớp. Tênvà công việc của cô giáo và các cô bác ở trường.

Họ tên và một vài đặc điểm cả cácbạn; các hoạt động của trẻ ở trường.

3. PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ

a. Nghe:

Hiểu cáctừ chỉ đặc điểm, tính chất, công dụng và các từ biểu cảm.

Hiểu vàlàm theo được 2,3 yêu cầu.

Hiểu nộidung truyện kể, truyện đọc phù hợp với độ tuổi.

Nghe cácbài hát, bài thơ, tục ngữ, câu đố phù hợp với độ tuổi.

b. Nói:

Phát âmcác tiếng có phụ âm đầu.

Bày tỏtình cảm, nhu cầu và hiểu biết của bản thân rõ ràng, dể hiểu bằng các câu đơn,câu ghép khác nhau.

Trả lờivà đặt các câu hỏi: ai? ở đâu? khi nào? để làm gì?.

Sử dụngcác từbiểu thị sự lễ phép.

Nói vàthể hiện cử chỉ, điệu bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn cảnh giao tiếp.

Đọc thơ,ca dao, đồng dao, tục ngữ, hò vè.

Kể lạitruyện đã được nghe.

Mô tả sựvật, hiện tượng, tranh ảnh.

Kể lạimột vài tính tiết trong truyện đã được nghe.

Đóng kịch.

c. Làm quen với đọc và viết:

Làm quenvới một số ký hiệu thông thường trong cuộc sống [nhà vệ sinh, lối ra, nơi nguyhiểm, biển báo giao thông,..]

Nhận dạngmột số chữ cái.

Tập tô,đồ các nét chữ.

Xem vànghe đọc các loại sách khác nhau.

Làm quenvới cách đọc và viết tiếng Việt:

Hướng đọc, viết: từ trái sang phải,từ trên xuống dưới.

Hướng viết của nét chữ, đọc ngắtnghỉ sau các dấu.

Phân biệt phần mở đầu, kết thúc của sách.

Đọctruyện qua tranh vẽ. Giữ gìn và bảo vệ sách.

4. PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM, KỸ NĂNG XÃ HỘI VÀ THẨM MỸ

a. Tình cảm:

Ý thức vềbản thân.

Tên, tuổi, giới tính.

Sở thích, khả năng của bản thân.

Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với conngười, sự vật và hiện tượng xung quanh.

b. Kỹ năng xã hội:

Một sốquy định ở trường lớp, gia đình, nơi công cộng [để đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ;giữ trật tự khi ăn, ngủ; đi bên phải lề đường].

Hành vivà quy tắc ứng xử xã hội.

Lắng nghe ý kiến của ngườikhác, sử dụng lời nói và cử chỉ lễ phép.

Yêu thương, quan tâm nhữngngười thân trong gia đình.

Quan tâm giúp đỡ bạn, xếphàng chờ đến lượt.

Phân biệt được hành vi:đúng sai, tốt xấu.

Quan tâm đến môi trường.

c. Thẩm mỹ:

Cảm nhậnvà thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp của các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên,cuộc sống và nghệ thuật: bộc lộ cảm xúc khi nghe âm thanh gợi cảm, các bài hát,bản nhạc gần gũi và ngắm nhìn vẻ đẹp nổi bật của các sự vật, hiện tượng trongthiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật.

Một số kỹnăng trong hoạt động âm nhạc và hoạt động tạo hình.

Thể hiệnsự sáng tạo khi tham gia các hoạt động nghệ thuật [âm nhạc, tạo hình].

Video liên quan

Chủ Đề