Nợ có trong kế toán tiếng Anh là gì

- General costs

- Tính tổng chi phí

- Product prices

- Tính giá thành sản phẩm

- Debit

- Bên nợ

- Credit

- Bên có

- Raw direct materials

- Nguyên vật liệu

- Using Account

- Tài khoản sử dụng

- Unfinished

- Dở dang

- Direct labor

- Nhân công trực tiếp

- In the accounting period

- Trong kỳ kế toán

- Standby consumption product storage

- Thành phẩm chờ tiêu thụ

- Actual cost

- Giá thành thực tế

- Be at warehouse

- Nhập kho

- Transported for sale

- Chuyển đi bán

- Broken product

- Sản phẩm hỏng

- Debit balance

- Số dư bên Nợ

- At the end of period

- Kỳ cuối cùng

- Reflect the value of unfinished products at the end of period

- Phản ánh giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ

- Put into use

- Đưa vào sử dụng

- Be acceptance procedures

- Làm thủ tục nghiệm thu bàn giao

- Hand over

- Bàn giao

Bài viết được cung cấp bởi Giáo viên Tiếng Anh online lớp 1 giáo viên kèm 1 học viên  cô Phương Dung của Antoree.com. Cô Phương Dung có nhiều năm kinh nghiệm làm Kế toán trưởng tại các công ty Mỹ và Hàn Quốc.

Xem hồ sơ cô Dung và đăng ký học thử tại đâyhttps://antoree.com/vi/giao-vien/168

---

Một số bài viết Tiếng Anh kế toán khác

  • Phân biệt hợp đồng thời vụ và hợp đồng giao khoán (Song ngữ)
  • 5 Câu nói bất hủ trong giới kế toán (song ngữ)
  • Hướng dẫn xây dựng thang, bảng lương 2016 bản TIẾNG ANH

Video liên quan