Nợ có tiếng Anh là gì

  • Teachers
  • Reviews
  • Payment
  • About Us
  • Careers
  • Contact Us
  • Help
  • Sign In
  • Tiếng Anh cho người đi làm
  • Tin tức
  • Góc giáo viên
  • Tiếng Anh cho con

20 Từ Tiếng Anh dùng cho bảng cân đối, dân kế toán ai cũng phải biết

Joe TeacherTeacher6 years ago

- General costs

- Tính tổng chi phí

- Product prices

- Tính giá thành sản phẩm

- Debit

- Bên nợ

- Credit

- Bên có

- Raw direct materials

- Nguyên vật liệu

- Using Account

- Tài khoản sử dụng

- Unfinished

- Dở dang

- Direct labor

- Nhân công trực tiếp

- In the accounting period

- Trong kỳ kế toán

- Standby consumption product storage

- Thành phẩm chờ tiêu thụ

- Actual cost

- Giá thành thực tế

- Be at warehouse

- Nhập kho

- Transported for sale

- Chuyển đi bán

- Broken product

- Sản phẩm hỏng

- Debit balance

- Số dư bên Nợ

- At the end of period

- Kỳ cuối cùng

- Reflect the value of unfinished products at the end of period

- Phản ánh giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ

- Put into use

- Đưa vào sử dụng

- Be acceptance procedures

- Làm thủ tục nghiệm thu bàn giao

- Hand over

- Bàn giao

Bài viết được cung cấp bởi Giáo viên Tiếng Anh online lớp 1 giáo viên kèm 1 học viên  cô Phương Dung của Antoree.com. Cô Phương Dung có nhiều năm kinh nghiệm làm Kế toán trưởng tại các công ty Mỹ và Hàn Quốc.

Xem hồ sơ cô Dung và đăng ký học thử tại đâyhttps://antoree.com/vi/giao-vien/168

---

Một số bài viết Tiếng Anh kế toán khác

  • Phân biệt hợp đồng thời vụ và hợp đồng giao khoán (Song ngữ)
  • 5 Câu nói bất hủ trong giới kế toán (song ngữ)
  • Hướng dẫn xây dựng thang, bảng lương 2016 bản TIẾNG ANH

Antoree English được thành lập tại Singapore bởi Antoree International Pte.Ltd với mô hình học trực tuyến 1 kèm 1 có sứ mệnh kết nối người học và người dạy tiếng anh trên toàn thế giới.

Đăng ký kiểm tra trình độ miễn phí

Điền thông tin liên hệ để được kiểm tra trình độ và tư vấn lộ trình học miễn phí.Đăng ký ngay để nhận tư vấn

  • Accounting
  • 0
  • Share
  • 0

Joe TeacherTeacherAlbaniaFollowStudy with this teacher

  • Home
  • Careers
  • Help
  • About us
  • Contact us

© 2021 Antoree Pte.Ltd

  • Privacy policy
  • Term of uses
  • EnglishEnglishVietnamese

20 Từ Tiếng Anh dùng cho bảng cân đối, dân kế toán ai cũng phải biết

Joe TeacherTeacher6 years ago

- General costs

- Tính tổng chi phí

- Product prices

- Tính giá thành sản phẩm

- Debit

- Bên nợ

- Credit

- Bên có

- Raw direct materials

- Nguyên vật liệu

- Using Account

- Tài khoản sử dụng

- Unfinished

- Dở dang

- Direct labor

- Nhân công trực tiếp

- In the accounting period

- Trong kỳ kế toán

- Standby consumption product storage

- Thành phẩm chờ tiêu thụ

- Actual cost

- Giá thành thực tế

- Be at warehouse

- Nhập kho

- Transported for sale

- Chuyển đi bán

- Broken product

- Sản phẩm hỏng

- Debit balance

- Số dư bên Nợ

- At the end of period

- Kỳ cuối cùng

- Reflect the value of unfinished products at the end of period

- Phản ánh giá trị sản phẩm dở dang cuối kỳ

- Put into use

- Đưa vào sử dụng

- Be acceptance procedures

- Làm thủ tục nghiệm thu bàn giao

- Hand over

- Bàn giao

Bài viết được cung cấp bởi Giáo viên Tiếng Anh online lớp 1 giáo viên kèm 1 học viên  cô Phương Dung của Antoree.com. Cô Phương Dung có nhiều năm kinh nghiệm làm Kế toán trưởng tại các công ty Mỹ và Hàn Quốc.

Xem hồ sơ cô Dung và đăng ký học thử tại đâyhttps://antoree.com/vi/giao-vien/168

---

Một số bài viết Tiếng Anh kế toán khác

  • Phân biệt hợp đồng thời vụ và hợp đồng giao khoán (Song ngữ)
  • 5 Câu nói bất hủ trong giới kế toán (song ngữ)
  • Hướng dẫn xây dựng thang, bảng lương 2016 bản TIẾNG ANH

Antoree English được thành lập tại Singapore bởi Antoree International Pte.Ltd với mô hình học trực tuyến 1 kèm 1 có sứ mệnh kết nối người học và người dạy tiếng anh trên toàn thế giới.

  • Accounting
  • 0
  • Share
  • 0

Joe TeacherTeacherAlbaniaFollowStudy with this teacherWrite a responseCommentCancel