Ngữ pháp Tiếng Anh 9 Unit 11

Tiếng Anh 9 nâng cao

Ôn luyện ngữ pháp chuyên sâu và Bài tập tiếng anh 9 là tài liệu Tiếng Anh lớp 9 nâng cao giúp các thầy cô cũng như các vị phụ huynh, các em học sinh lớp 9 ôn tập củng cố lại các kiến thức đã học một cách hiệu quả, tự kiểm tra và đánh giá năng lực bản thân. Cùng hoc360.net chuẩn bị thật tốt kiến thức và kỹ năng để hoàn thành xuất sắc các kỳ thi quan trọng sắp tới!

UNIT 11

A. VOCABULARY

Ngữ pháp Tiếng Anh 9 Unit 11
Ngữ pháp Tiếng Anh 9 Unit 11
Ngữ pháp Tiếng Anh 9 Unit 11
Ngữ pháp Tiếng Anh 9 Unit 11

B.GRAMMAR

I ÔN TẬP CÂU BỊ ĐỘNG THÌ TƯƠNG LAI (FUTURE PASSIVE)

Thì

Cấu trúc câu chủ động

Cấu trúc câu bị động

Tương lai đơn

S + will + V-inf

The government will pass the new law next month.

S + will be + VpII

The new law will be passed by the government next month.

Tương lai tiếp diễn

S + will beV-ing

She will be singing a song when the prime minister comes in.

S + will be being+ Vpll

A song will be being sung when the prime minister comes in.

BÀI TẬP VẬN DỤNG CƠ BẢN

Bài 1: Viết các câu dưới đây thành câu bị động.

1.Jane will buy a new computer.

____________________________________

2. Her boyfriend will install it.

____________________________________

3. Millions of people will visit the museum.

____________________________________

4. Our boss will sign the contract.

____________________________________

5. You will not do it.

____________________________________

6. They will not show the new film.

____________________________________

7. He wont see Sue.

____________________________________

8. They will not ask him.

____________________________________

9. Will the company employ a new worker?

____________________________________

10. Will the plumber repair the shower?

____________________________________

Bài 2: Dựa vào từ cho sẵn, viết các câu dưới đây thành câu bị động ở thì tương lai đơn.

1.the exhibition /visit____________________________________________

2. thewindows/clean______________________________________________

3. themessage/read_______________________________________________

4. the thief/arrest________________________________________________

5. the photo/take________________________________________________

6. these songs /sing______________________________________________

7. thesign/see/not________________________________________________

8. a dictionary/use/not____________________________________________

9. credit cards/accept/not__________________________________________

10._______________________________________________ thering/find/not

II MỆNH ĐỀ QUAN HỆ KHÔNG XÁC ĐỊNH (NON-DEFINING RELATIVE CLAUSES)

1.Định nghĩa và cách dùng Mệnh đề quan hệ không xác định

Định nghĩa và cách dùng

Ví dụ

-Mệnh đề quan hệ không xác định là mệnh đề cung cấp thêm thông tin về một người, một vật hoặc một sự việc đã được xác định.

-Mệnh đề không xác định là mệnh đề không nhất thiết phải có trong câu, không có nó câu vẫn đủ nghĩa.

Nó được sử dụng khi danh từ là danh từ xác định và được ngăn cách với mệnh đề chính bằng một hoặc hai dấu phẩy (,).

Dalat,which I visited last summer, is very beautiful.

(Dalatlà danh từ xác định, which I visited last summerlà MĐQH không xác định.)

Ta dùng Mệnh đề quan hệ không xác định khi:

-Khi danh từ mà nó bổ nghĩa là một danh từ riêng (Tên riêng của người, địa danh, vv)

-Khi danh từ mà nó bổ nghĩa là một tính từ sở hữu (my, his, her, their)

-Khi danh từ mà nó bổ nghĩa là một danh từ đi với this, that these, those

The Jeffersons, who own a Jaguar, live next door.

My cat, which I found on the street, is called Monty.

This ring, which was a present from my husband, is very valuable.

2. Phân biệt MĐQH xác định và không xác định

Mệnh đề quan hệ Xác định

Mệnh đề quan hệ Không xác định

Không có dấu phẩy , ngăn cách MĐQH với mệnh đề chính của câu.

Có 1 hoặc 2 dấu phẩy , ngăn cách MĐQH với mệnh đề chính của câu.

who, whom, which, that là tân ngữ có thể lược bỏ.

who, whom, which, thatlà tân ngữ KHÔNG thể lược bỏ.

Được sử dụng Đại từ quan hệthat

KHÔNG được sử dụng Đại từ quan hệ that

Không thể bỏ đi được.

Có thể bỏ đi được.

>> Tải về file pdfTẠIĐÂY

Xem thêm:

Answer Unit 11 Changing roles in the society  Ngữ pháp chuyên sâu Tiếng Anh 9tại đây.

Unit 11 Changing roles in the society  Ngữ pháp chuyên sâu Tiếng Anh 9 (phần 2)tại đây.

Video liên quan