Nghề nghiệp bằng tiếng Anh

100 từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp thường gặp và chi tiết nhất

bởi Admin2 | Blog

Nghề nghiệp bằng tiếng Anh

4.1 (82.14%) 206 votes

Khi làm quen những người bạn mới, chúng ta thường giới thiệu tên, tuổi và nghề nghiệp của mình, thậm chí là của cả bố mẹ mình nữa. Đó là lúc chúng ta cần biết đến những từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp, tránh trường hợp I dont know rồi họ lại tưởng mình thất nghiệp mất. Cùng Step Up khám phá 100 từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp thông dụng nhất trong bài viết này nhé!

Nội dung bài viết

  • 1. Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp
  • 2. Cách giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Anh
  • 3. Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp hiệu quả

1. Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp

Bạn làm một công việc rất xịn mang tên quản lí dự án, bố bạn thì còn là một giám đốc marketing nữa. Nhưng bạn lại chẳng biết hai từ này trong tiếng Anh đọc là gì. Thật phí hoài cho một bài giới thiệu bản thân phải không? Ngoài ra, bạn cũng cần hiểu được về gia đình của bạn bè khi quen nhau. Sau đây là 100 từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp để bạn giao tiếp dễ dàng hơn.

Xem thêm:

  • Từ vựng tiếng Anh ngân hàng
  1. Accountant: kế toán
  2. Actuary: chuyên viên thống kê
  3. Advertising executive: trưởng phòng quảng cáo
  4. Architect: kiến trúc sư
  5. Artist: nghệ sĩ
  6. Astronaut: phi hành gia
  7. Astronomer: nhà thiên văn học
  8. Auditor: Kiểm toán viên
  9. Baggage handler: nhân viên phụ trách hành lý
  10. Baker: thợ làm bánh
  11. Bank clerk: nhân viên ngân hàng
  12. Barber: thợ cắt tóc
  13. Barrister: luật sư bào chữa
  14. Beautician: nhân viên làm đẹp
  15. Bodyguard: vệ sĩ
  16. Bricklayer/ Builder: thợ xây
  17. Businessman: doanh nhân
  18. Butcher: người bán thịt
  19. Butler: quản gia
  20. Carpenter: thợ mộc
Nghề nghiệp bằng tiếng Anh
  1. Cashier: thu ngân
  2. Chef: đầu bếp trưởng
  3. Composer: nhà soạn nhạc
  4. Customs officer: nhân viên hải quan
  5. Dancer: diễn viên múa
  6. Dentist: nha sĩ
  7. Detective: thám tử
  8. Diplomat/ Diplomatist: nhà ngoại giao
  9. Doctor: bác sĩ
  10. Driver: lái xe
  11. Economist: nhà kinh tế học
  12. Editor: biên tập viên
  13. Electrician: thợ điện
  14. Engineer: kỹ sư
  15. Estate agent: nhân viên bất động sản
  16. Farmer: nông dân
  17. Fashion designer: nhà thiết kế thời trang
  18. Film director: đạo diễn phim
  19. Financial adviser: cố vấn tài chính
  20. Fireman: lính cứu hỏa
  21. Fisherman: ngư dân
  22. Fishmonger: người bán cá
  23. Florist: người trồng hoa
  24. Greengrocer: người bán rau quả
  25. Hairdresser: thợ làm đầu
  26. Homemaker: người giúp việc nhà
  27. HR manager/ Human resources manager: trưởng phòng nhân sự
  28. Illustrator: họa sĩ vẽ tranh minh họa
  29. Investment analyst: nhà phân tích đầu tư
  30. Janitor: người dọn dẹp, nhân viên vệ sinh
  31. Journalist: nhà báo
Nghề nghiệp bằng tiếng Anh

Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp

  1. Judge: quan tòa
  2. Lawyer: luật sư nói chung
  3. Lifeguard: nhân viên cứu hộ
  4. Magician: ảo thuật gia
  5. Management consultant: cố vấn ban giám đốc
  6. Manager: quản lý/ trưởng phòng
  7. Marketing director: giám đốc marketing
  8. Midwife: nữ hộ sinh
  9. Model: người mẫu
  10. Musician: nhạc công
  11. Nurse: y tá
  12. Office worker: nhân viên văn phòng
  13. Painter: họa sĩ
  14. Personal assistant (PA): thư ký riêng
  15. Pharmacist: dược sĩ
  16. Photographer: thợ ảnh
  17. Pilot: phi công
  18. Plumber: thợ sửa ống nước
  19. Poet: nhà thơ
  20. Police: cảnh sát
  21. Postman: người đưa thư
  22. Programmer: lập trình viên máy tính
  23. Project manager: quản lý dự án
  24. Psychologist: nhà tâm lý học
  25. Rapper: ca sĩ nhạc rap
  26. Receptionist: lễ tân
  27. Recruitment consultant: chuyên viên tư vấn tuyển dụng
  28. Reporter: phóng viên
  29. Sales assistant: trợ lý bán hàng
  30. Salesman/ Saleswoman: nhân viên bán hàng
  31. Sea captain/ Ships captain: thuyền trưởng
  32. Secretary: thư ký
  33. Security officer: nhân viên an ninh
  34. Shopkeeper: chủ cửa hàng
  35. Singer: ca sĩ
  36. Software developer: nhân viên phát triển phần mềm
  37. Soldier: quân nhân
  38. Stockbroker: nhân viên môi giới chứng khoán
  39. Tailor: thợ may
  40. Tattooist: thợ xăm mình
  41. Telephonist: nhân viên trực điện thoại
  42. Tour guide/ Tourist guide: hướng dẫn viên du lịch
  43. Translator/ Interpreter: phiên dịch viên
  44. Vet/ Veterinary surgeon: bác sĩ thú y
  45. Waiter: bồi bàn nam
  46. Waitress: bồi bàn nữ
  47. Welder: thợ hàn
  48. Worker: công nhân
  49. Writer: nhà văn

2. Cách giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Anh

Có từ vựng là có thể nghe, hiểu, và trả lời đơn giản được rồi. Nhưng để nói hay, nói chuẩn hơn thì bạn còn cần các mẫu câu đi cùng với từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp nữa. Sau này, nhỡ đâu cần đi phỏng vấn bằng tiếng Anh hoặc giới thiệu bản thân lúc đi ra mắt nhà vợ, nhà chồng người nước ngoài thì sao. Hãy tham khảo cách giới thiệu nghề nghiệp bằng tiếng Anh sau đây nhé.

Nghề nghiệp bằng tiếng Anh

Mẫu câu áp dụng từ tựng tiếng Anh về nghề nghiệp

Nói về vị trí, tính chất công việc hiện tại

  • Im a / an + nghề nghiệp: Tôi là
  • I work as + vị trí công tác: Tôi đang làm ở vị trí
  • I work in + mảng, phòng, ban công tác/ hoặc lĩnh vực ngành nghề: Tôi làm việc ở màng
  • I work for + tên công ty: tôi làm việc cho
  • My current company is : Công ty hiện tại của tôi là
  • I have my business: Tôi điều hành công ty của riêng mình
  • Im doing an internship in = Im an intern in: Hiện tại, tôi đang làm ở vị trí thực tập tại + tên công ty
  • Im a trainee at : Tôi đang trong giai đoạn học việc ở vị trí
  • Im doing a part-time/ full-time job at: Tôi đang làm việc bán thời gian/ toàn thời gian tại
  • I earn my living as a/an + nghề nghiệp: Tôi kiếm sống bằng nghề
  • Im looking for work/ looking for a job: Tôi đang tìm việc.
Nghề nghiệp bằng tiếng Anh

Nói về nhiệm vụ, trách nhiệm trong công việc

  • Im (mainly) in charge of  : Tôi chịu trách nhiệm/ quản lý (chính) cho.
  • Im responsible for : Tôi chịu trách nhiệm/ quản lý.
  • I have to deal with/ have to handle  : Tôi cần đối mặt/ xử lý.
  • I run/ manage  : Tôi điều hành.
  • I have weekly meetings with : Tôi có các cuộc họp hàng tuần với
  • It involves : Công việc của tôi bao gồm

Một số mẫu câu khác

  • I was rather inexperienced.

Tôi chưa có nhiều kinh nghiệm.

  • I have a lot of experience.

Tôi là người có nhiều kinh nghiệm.

  • I am sufficiently qualified.

Tôi hoàn toàn đủ tiêu chuẩn (cho công việc đó).

  • Im quite competent.

Tôi khá lành nghề/ giỏi (trong công việc đó).

  • I have a high income = I am well-paid.

Tôi được trả lương khá cao.

  • Im poorly paid /badly paid /dont earn much.

Lương của tôi không cao lắm.

  • My average income is :

Mức lương trung bình hàng tháng của tôi là .

  • This job is demanding:

Đây là một công việc đòi hỏi cao.

3. Cách ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp hiệu quả

Không chỉ là từ vựng tiếng anh về nghề nghiệp mà còn rất nhiều từ vựng theo chủ đề khác nữa chúng ta cần ghi nhớ. Có một điều ai cũng biết đó là việc học từ vựng chỉ hiệu quả khi người học biết cách vận dụng vào những ngữ cảnh thích hợp, nhưng biết vận dụng như thế nào đây?

Hôm nay Step Up sẽ giới thiệu đến bạn một phương pháp học từ vựng tiếng Anh dựa trên bối cảnh cực hiệu quả mang tên: Học tiếng Anh qua chuyện chêm.

Nghề nghiệp bằng tiếng Anh

Có thể hiểu một cách đơn giản học tiếng Anh qua chuyện chêm là một đoạn hội thoại, văn bản bằng tiếng mẹ đẻ có chèn thêm (chêm) các từ mới của ngôn ngữ cần học. Khi đọc đoạn văn đó, bạn có thể đoán, bẻ khóa nghĩa từ vựng thông qua văn cảnh.

Để hiểu rõ hơn, chúng ta cùng xem phương pháp này là như thế nào khi khi học từ vựng nghề nghiệp sau nhé.

Tôi đã tốt nghiệp đại học chuyên ngành Kiểm toán 10 năm trước và hiện tại, tôi đang work as nhà tư vấn tài chính cho một công ty nội thất danh tiếng. Công việc này khá là demanding nhưng I am sufficiently qualified cho công việc đó và tôi được well-paid.

Tôi mainly in charge of việc phân tích và quản lý tài chính của công ty với sự support của 5 đồng nghiệp khác. Công việc của tôi involves lập những báo cáo tài chính theo quý, phân tích tình hình tài chính, dự đoán những khó khăn hay cơ hội về tài chính cho công ty, Hàng tuần tôi đều tham dự các meetings với giám đốc và phòng kế toán của công ty. Bản thân tôi là một con người workaholic. Mặc dù công việc rất bận rộn nhưng tôi luôn thấy được sự yêu thích và passion của chính mình.

Các từ vựng học tiếng Anh về nghề nghiệp học được:

Work as: làm việc ở vị trí

Demanding: yêu cầu cao

I am sufficiently qualified: tôi đủ tiêu chuẩn

Well-paid: trả lương cao

Support: giúp đỡ

Involve: bao gồm

Meeting: cuộc họp

Workaholic: đam mê công việc

Passion: niềm say mê

Thông qua việc đọc các bài viết chuyện chêm tiếng Anh, chúng ta được củng cố, khắc sâu việc nhớ nghĩa của từ vựng hơn, ngoài ra còn biết cách áp dụng từ vựng trong các ngữ cảnh thích hợp. Đây là phương pháp người do Thái đã áp dụng trong việc học ngoại ngữ của mình và cũng là 1 trong 3 phương pháp học từ vựng cực hiệu quả trong cuốn Hack Não 1500 của Step Up.

Bài viết trên đã tổng hợp những từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp thiết thực nhất cùng với cách giới thiệu nghề nghiệp trong tiếng Anh một cách chuẩn chỉnh. Áp dụng các mẫu câu và từ vựng về nghề nghiệp đó, hãy thử viết một câu chuyện chêm của riêng bạn để ghi nhớ lâu hơn nhé.