Nearby cách dùng

Near [adj]: /nɪə[r]/ , nearby [adj]: /nɪə'baɪ/ & close [v]: /kləʊz/.

Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết

NearClose được hiểu có có nghĩa là gần. Near to và close to dùng để diễn tả một vật gần với một vật hay một nơi chốn khác.

EX: The post office is very near [to] the supermarket.

[Bưu điện rất gần siêu thị].

EX: They owned a restaurant close to the sea.

[Họ sở hữu một nhà hàng ở gần biển].

Với nghĩa này, near và close không thể đặt trước danh từ trong vai trò thuộc ngữ mà ta phải dùng đến tình từ nearby.

EX: He took his bags and tossed them into some nearby bushes.

[Anh ta lấy túi đồ và quăng chúng vào cái bụi gần đó]

Hình thức bậc so sánh cao nhất của near là nearset có thể được dùng ngay trước một danh từ.

EX: Where is the nearest hospital?

[Bệnh viện gần nhất nằm ở đâu ?].

Note:

Cần phân biệt nearby với near by là trạng từ với nghĩa: cách một khoảng cách ngắn.

EX: Do they live near by?

[Họ sống ở gần đây không ?].

Near, near to và close, close to dùng với một nghĩa khác thì có thể đứng trước một danh từ. Như khi chúng ta diễn tả một vật hay người hầu như lâm vào tình trạng đặc biệt. Trường hợp này, near và near to được dùng như một giới từ.

EX: Her grandfather was near [to] death.

[Ông của cô ấy hình như sắp mất].

Tư liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage, bài viết cách dùng near, nearby & close được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh Sài Gòn Vina.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Chủ Đề