Most tiếng Việt là gì

1. Most

Most là tính từ, bổ nghĩa cho danh từ số nhiều không xác định.

Cấu trúc: Most + N (danh từ số nhiều không xác định ) nghĩa là hầu hết.

Ví dụ: Most Vietnamese people understand French.

2. Most of

Most of là đại từ, theo sau là danh từ xác định, đề cập đến những đối tượng cụ thể.

Cấu trúc: Most of + a/an/the/this/that/these/those/my/his... + N, cũng có nghĩa là hầu hết.

Ví dụ: Most of my friends live abroad.

3. Almost

Almost là trạng từ, có nghĩa hầu hết, gần như. Nó bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc một trạng từ khác.

Almost thường đi với anybody, anything, no one, nobody, all, everybody.

Ex: Almost all Japanese (people) eat rice.

Lưu ý: Không dùng Almost students, Almost people mà phải dùng Most.

4. The most

The most dùng ở so sánh nhất.

Ví dụ: Who has the most money in the world?

Luyện tập:

1. ........... workers are very industrious.

a. Most

b. Most of

c. The most