Món ăn tiếng Nhật là gì
Từ vựng tiếng Nhật về các món ăn. Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết 1. 食べ物 / たべもの (tabe mono) : Thức ăn 2 . 日本料理 / にほんりょうり (nihon ryouri) : Nấu ăn Nhật, Thực phẩm Nhật Bản 3. 朝食 / ちょうしょく (chou shoku) : Bữa ăn sáng 4. 朝御飯 / あさごはん (asa gohan) : Bữa ăn sáng 5. 昼食 / ちゅうしょく (chuu shoku) : Bữa trưa 6. 昼御飯 / ひるごはん (hiru gohan) : Bữa trưa 7. 夕食 / ゆうしょく (yuu shoku) : Bữa tối 8. 晩御飯 / ばんごはん (ban gohan) : Bữa tối 9. 夜食 / やしょく (ya shoku) : Bữa ăn tối 10. おかず (okazu) : Rau trang trí 11. お八つ / おやつ (oyatsu) : Snack / giải khát 12. 弁当 / べんとう (bentou) : Hộp Ăn trưa 13. 駅弁 / えきべん (ekiben) : Hộp ăn trưa tàu 14. 御飯 / ごはん (gohan) : Bữa ăn / bữa cơm 15. 刺身 さしみ (sashimi) : Cá thái lát 16. 寿司 / 鮨 / 鮓 / すし (sushi) : Sushi 17. 天婦羅 / てんぷら (tenpura) : Tempura / chiên cá và rau 18. 牛丼 / ぎゅうどん (gyuu don) : Cơm đầy với thịt bò và rau 19. 親子丼 / おやこどん (oyako don) : Cơm đầy với gà luộc và trứng 20. 天丼 / てんどん (ten don) : Cơm với Tôm & cá chiên 21. 鰻丼 / うなぎどん (unagi don) : cơm cá chình 22. 鰻 / うなぎ (unagi) : Con lươn 23. 豚カツ / とんカツ (tonkatsu) : Heo Cốt lết 24. カレーライス (kare- raisu) : Cơm cà ri 25. 鋤焼き / すきやき (suki yaki) : Lát thịt bò nấu với rau khác nhau 26. お好み焼き / おこのみやき (okonomi yaki Pancake) : mỏng 27. 鉄板焼 / き てっぱんやき (teppan yaki) : Thịt nướng 28. 焼き鳥 / やきとり (yaki tori) : Gà nướng/nướng gà 29. 蛸焼き / たこやき (tako yaki) : mực nướng 30. 焼き / そば やきそば (yaki soba) : mỳ soba rán 31. 餃子 / ギョウザ (gyouza) : Bánh bao nhồi với thịt heo bằm và rau 32. 茶碗蒸し / ちゃわんむし (chawan mushi) : Custard trứng hấp 33. しゃぶしゃぶ (shabu shabu) : Lẩu Nhật Bản 34. 味噌 / みそ (miso) : Miso / Bean Paste 35. 味噌汁 / みそしる (miso shiru) : Súp Miso 36. ラーメン (ra-men) : Ramen 37. うどん (udon) : Mì làm bằng bột mì 38. 蕎麦 / そば (soba) : mì lúa mạch 39. 餅 / もち (mochi) : bánh gạo 40.餡パン / あんパン (anpan) : bún Nhật 41. 牛肉 / ぎゅうにく (gyuuniku) : Thịt bò 42. 豚肉 / ぶたにく (butaniku) : Thịt heo 43. 鶏肉 / とりにく (toriniku) : Thịt Gà 44. 羊肉 / ようにく (youniku) : Thịt cừu 45. 魚 / さかな (sakana) : Cá 46. 海老 / 蝦 / えび (ebi) : Tôm 47. 蟹 / かに (kani) : Cua 48. 豆腐 / とうふ (toufu) : Đậu hũ 49. 卵 / たまご (tamago) : Trứng 50. 食パン / しょくパン (shoku pan) : Bánh mì 51. 玉葱 / たまねぎ (tamanegi) : Củ hành 52. 胡瓜 / きゅうり (kyuuri) : Dưa chuột 53. 醤油 / しょうゆ (shouyu) : Nước Tương 54. 酢 / す (su) : Giấm 55. 山葵 / わさび (wasabi) : Cải ngựa Nhật Bản Chuyên mục"Từ vựng tiếng Nhật về các món ăn"do Giáo viên tiếng NhậtTrường Nhật Ngữ SGVtổng hợp. Nguồn: http://saigonvina.edu.vn |