Mẹ bạn bao nhiêu tuổi dịch sang tiếng anh

How old are you?— Do you know how old your father is?— How old is your mother?— They have lived much longer than you have.

Em năm nay mấy tuổi?— Cha em bao nhiêu tuổi?— Mẹ em bao nhiêu tuổi?— Như vậy thì cha mẹ của em đã sống nhiều năm hơn em phải không?

How old are you?— Do you know how old your father is?— How old is your mother or your grandmother or grandfather?— They have lived much longer than you have.

Em bao nhiêu tuổi?— Em có biết cha em bao nhiêu tuổi không?— Mẹ, hoặc ông bà của em bao nhiêu tuổi?— Ông bà, cha mẹ đã sống trước em nhiều năm.

Học Tốt Tiếng Anh Lớp 3 Unit 11 Lesson 2 (trang 8-9 Tiếng Anh 3) giúp bạn giải các bài tập trong sách tiếng anh, sách giải bài tập tiếng anh 3 tập trung vào việc sử dụng ngôn ngữ (phát âm, từ vựng và ngữ pháp) để phát triển bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc và viết):

Xem thêm các sách tham khảo liên quan:

  • Sách Giáo Viên Tiếng Anh Lớp 3

1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại).

Bài nghe: /uploads/tieng-anh-3/file-audio/tieng-anh-3-unit-11-lesson-2-ex-1.mp3

  1. That’s my brother.

How old is your brother?

He is seven.

  1. That’s my grandmother.

How old is she?

She’s sixty-five.

Hướng dẫn dịch:

  1. Đó là em trai mình.

Em trai bạn bao nhiêu tuổi?

Cậu ấy 7 tuổi.

  1. Đó là bà mình.

Bà ấy bao nhiêu tuổi?

Bà mình 65 tuổi rồi.

2. Point and say. (Chỉ và nói).

Bài nghe: /uploads/tieng-anh-3/file-audio/tieng-anh-3-unit-11-lesson-2-ex-2.mp3

  1. How old is your grandfather?

He’s sixty-eight.

  1. How old is your grandmother?

She’s sixty-five.

  1. How old is your father?

He’s forty-two.

  1. How old is your mother?

She’s forty-one.

  1. How old is your brother?

He’s thirteen.

  1. How old is your sister?

She’s ten.

Hướng dẫn dịch:

  1. Ông bạn bao nhiêu tuổi?

Ông mình 68 tuổi.

  1. Bà bạn bao nhiêu tuổi?

Bà mình 65 tuổi.

  1. Ba (bố) bạn bao nhiêu tuổi?

Ba mình 42 tuổi.

  1. Mẹ bạn bao nhiêu tuổi?

Mẹ mình 41 tuổi.

  1. Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?

Anh ấy 13 tuổi.

  1. Chị gái bạn bao nhiêu tuổi?

Chị ấy 10 tuổi.

3. Let’s talk. (Chúng ta cùng nói).

  1. How old is your grandfather?

He’s sixty-eight.

  1. How old is your grandmother?

She’s sixty-five.

  1. How old is your father?

He’s forty-two.

  1. How old is your mother?

She’s forty-one.

  1. How old is your brother?

He’s thirteen.

  1. How old is your sister?

She’s ten.

Hướng dẫn dịch:

  1. Ông bạn bao nhiêu tuổi?

Ông mình 68 tuổi.

  1. Bà bạn bao nhiêu tuổi?

Bà mình 65 tuổi.

  1. Ba (bố) bạn bao nhiêu tuổi?

Ba mình 42 tuổi.

  1. Mẹ bạn bao nhiêu tuổi?

Mẹ mình 41 tuổi.

  1. Anh trai bạn bao nhiêu tuổi?

Anh ấy 13 tuổi.

  1. Chị gái bạn bao nhiêu tuổi?

Chị ấy 10 tuổi.

4. Listen and number. (Nghe và đánh số).

Bài nghe: /uploads/tieng-anh-3/file-audio/tieng-anh-3-unit-11-lesson-2-ex-4.mp3

1. Tom: That’s my sister.

Mai: How old is she?

Tom: She’s six years old.

2. Tom: That’s my grandfather.

Linda: How old is he?

Tom: He’s sixty-eight.

3. Mai: Who’s that?

Tom: It’s my grandmother.

Mai: How old is she?

Tom: She’s sixty-four.

4. Mai: And who’s that?

Tom: It’s my brother.

Mai: How old is he?

Tom: He’s thirteen.

Hướng dẫn dịch:

1. Tom: Đó là em gái tôi.

Mai: Cô ấy bao nhiêu tuổi?

Tom: Cô ấy sáu tuổi.

2. Tom: Đó là ông của tôi.

Linda: Ông ấy bao nhiêu tuổi?

Tom: Ông ấy 68 tuổi rồi.

3. Mai: Ai vậy?

Tom: Đó là bà của tôi.

Mai: Bà ấy bao nhiêu tuổi?

Tom: Bà ấy 64 tuổi rồi.

4. Mai: Và đó là ai?

Tom: Đó là anh trai tôi.

Mai: Anh ấy bao nhiêu tuổi?

Tom: Anh ấy mười ba tuổi.

5. Read and complete. (Đọc và hoàn thành).

Quan: 10

His father: 44

His mother: 39

His brother: 14

Hướng dẫn dịch:

Xin chào! Tên của mình là Quân. Mình 10 tuổi. Đó là bức ảnh của gia đình mình. Ba mình 44 tuổi. Mẹ mình 39 tuổi. Anh trai mình 14 tuổi.

I’m really excited … (Tôi thật sự rất hào hứng ... ). Chú ý nhấn mạnh vào "really". "Really" được sử dụng để nhấn mạnh tính từ "excited" ở đây.

Birthday party (Bữa tiệc sinh nhật) Chú ý rằng trọng âm thông thường của danh từ ghép rơi vào từ đầu tiên.

Aren’t you? (Bạn thì sao?) Câu hỏi đuôi này được sử dụng để diễn tả rằng người nói mong đợi một câu trả lời khẳng định. Patty cho rằng Susan cũng đang mong chờ bữa tiệc.

She’ll be 55 (Bà ấy sẽ 55 tuổi). Chú ý rằng trọng âm rơi vào "55". Đây là câu trả lời chi tiết cho câu hỏi "How old is she?" (Cô ấy bao nhiêu tuổi?)

Fourteenth (Mười bốn). Chú ý rằng chúng ta sử dụng "th" cho các số thứ tự, bắt đầu từ thứ tư (ngoại trừ thứ nhất, thứ hai và thứ ba). Trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai [fourTEENTH]. Hãy so sánh với “fortieth: 40th” [FORtieth].

She’s going to be ... (Bà ấy sẽ ... ). Chú ý cách được phát âm giống như "gonna be". Thay vì 4 âm tiết “go/ing/to/be” thì có 3 âm tiết “ga/na/be”.

Mẹ bạn bao nhiêu tuổi bằng tiếng Anh?

A: How old is your mother? (Mẹ của bạn bao nhiêu tuổi?) B: She is 43 years old, 2 year younger than my father. (Bà ấy 43 tuổi, trẻ hơn bố mình 2 tuổi.)

Bố của bạn bao nhiêu tuổi tiếng Anh?

How old is your father?

Năm nay tôi 8 tuổi Tiếng Anh là gì?

Hello. Nice to meet you. I am Mai. I am 8 year old.

Chị gái bạn bao nhiêu tuổi Tiếng Anh là gì?

B: He's twelve years old. (Anh ấy ấy 12 tuổi.) 3. A: How old is your sister? (Chị gái bạn bao nhiêu tuổi?)