Mẫu minh chứng đánh giá chuẩn phó hiệu trưởng

Minh chứng đánh giá chuẩn Hiệu trưởng theo Công văn 4529.

Download [18.08 KB]

Sổ chủ nhiệm theo Thông tư 22 của Bộ Giáo Dục

Minh chứng đánh giá chuẩn nghề nghiệp giáo viên

Giáo án tiết đọc thư viện trọn bộ cả năm học

Mẫu nhận xét học bạ, VNEDU, sổ nhận xét, sổ chất lượng

Mẫu nhận xét học bạ theo Thông Tư 22 của Bộ Giáo dục

Mẫu của giáo viên: Chuẩn giáo viên

I. ĐỐI TƯỢNG ĐÁNH GIÁ:

Hiệu trưởng, phó hiệu trưởng và giáo viên của trường .

II. NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ:

Bạn đang đọc: Gợi ý minh chứng đánh giá chuẩn phó hiệu trưởng THCS

1. Hiệu trưởng, phó Hiệu trưởng : nội dung đánh giá được pháp luật tại những Điều 4, 5, 6, 7, 8 Thông tư số 14/2018 / TT-BGDĐT ngày 20 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phát hành pháp luật chuẩn Hiệu trưởng cơ sở giáo dục phổ thông .2. Giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông : nội dung đánh giá được pháp luật tại những Điều 4, 5, 6, 7, 8 Thông tư số 20/2018 / TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo phát hành pháp luật chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông .

III. QUY TRÌNH ĐÁNH GIÁ:

  1. Đánh giáchuẩn Hiệu trưởng, Phó Hiệu trưởng cơ sở giáo dục phổ thông:

Căn cứ Thông tư số 14/2018 / TT-BGDĐT ngày 20 tháng 7 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về Ban hành lao lý chuẩn Hiệu trưởng cơ sở giáo dục phổ thông kèm theo Quy định chuẩn hiệu trưởng cơ sở giáo dục phổ thông .

Quy trình đánh giá và xếp loại đánh giá theo Điều 10 của quy định cần lưu ý:

* Đánh giá chuẩn Hiệu trưởng cơ sở giáo dục phổ thông báo gồm 5 tiêu chuẩn 18 tiêu chuẩn, trong đó quan tâm những tiêu chuẩn quan trọng gồm 1, 2, 4, 5, 6, 8, 10, 12, 13, 14. Nếu 1 trong những tiêu chuẩn quan trọng hoặc 1/3 tiêu chuẩn không đạt thì chưa đạt chuẩn hiệu trưởng .* Đánh giá Hiệu trưởng / phó Hiệu trưởngtheo Công văn số 4529 / BGDĐT-NGCBQLGD ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về hướng dẫn đánh giá chuẩn Hiệu trưởng cơ sở giáo dục phổ thông có 2 phụ lục :- Phụ lục 1 : Ví dụ minh chứng những tiêu chuẩn .- Phụ lục 2 : Gồm 4 biểu mẫu :Bước 1 : Hiệu trưởng tự đánh giá theo biểu mẫu 1 trên địa thế căn cứ minh chứng ở phụ lục 1 .

Bước 2: Lấy ý kiến giáo viên theo mẫu 2.

Bước 3 : Công đoàn tổng hợp theo biểu mẫu 3 .Bước 4 : Đóng cuốn hồ sơ đánh giá riêng Hiệu trưởng, Phó hiệu trưởng [ gồm biểu mẫu 1, 3 và 4 ], gửi cùng phụ lục 1A và 3A về Phòng Giáo dục và Đào tạo .

2. Đánh giáchuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông:

Căn cứ Thông tư số 20/2018 / TT-BGDĐT ngày 22 tháng 8 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về Ban hành lao lý chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông kèm theo Quy định chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông .

Quy trình đánh giá và xếp loại đánh giá theo Điều 10 của quy định cần lưu ý:

* Đánh giá chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông báo gồm 5 tiêu chuẩn 15 tiêu chuẩn, trong đó chú ý quan tâm những tiêu chuẩn quan trọng gồm 3, 4, 5, 6, 7 thuộc Điều 5 tiêu chuẩn 2. Nếu 1 trong 15 tiêu chuẩn không đạt thì xếp loại giáo viên chưa đạt chuẩn nghề nghiệp .* Đánh giá giáo viên theo Công văn số 4530 / BGDĐT-NGCBQLGD ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về hướng dẫn đánh giá chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông có 2 phụ lục :- Phụ lục 1 : Ví dụ minh chứng những tiêu chuẩn .- Phụ lục 2 : Gồm 4 biểu mẫu :Bước 1 : Giáo viên tự đánh giá theo biểu mẫu 1 trên địa thế căn cứ minh chứng ở phụ lục 1. [ GV tải mẫu tại đây ]Bước 2 : Đồng nghiệp đánh giá giáo viên theo biểu mẫu 2 [ Tổ trình độ Một người đánh giá những giáo viên còn lại trong tổ ]

Bước 3: Tổng hợp tổ chuyên môn theo biểu mẫu 3.

Bước 4 : Hiệu trưởng đánh giá và tổng hợp list toàn trường theo biểu mẫu 4Bước 5 : Báo cáo về Phòng GDĐT phụ lục 1B và bảng tổng hợp đánh giá theo biểu mẫu 4 .Trên đây là hướng dẫn đánh giá chuẩn Hiệu trưởng, chuẩn nghề nghiệp giáo viên cơ sở giáo dục phổ thông. Đền nghị những bộ phận có tương quan tiến hành triển khai và nộp hồ sơ về văn phòng nhà trường chậm nhất là ngày 15/5/2020 để nhà trường tổng hợp nộp về Phòng Giáo dục và Đào tạo .

Bằng chứng đánh giá và xếp loại của Hiệu trưởng 2022 Phiên bản mới nhất hiện nay theo Công văn 4529 / BGDĐT-NGCBQLGD Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành ngày 01 tháng 10 năm 2018. Thông qua gợi ý minh chứng đánh giá chuẩn Hiệu trưởng giúp giáo viên nhanh chóng hoàn thiện phiếu đánh giá Hiệu trưởng / Phó hiệu trưởng. -Hiệu trưởng.

Các nguồn bằng chứng cho việc đánh giá theo tiêu chuẩn của Hiệu trưởng bao gồm các tiêu chuẩn, tiêu chí đánh giá và một số ví dụ. Biểu hiện này do Hiệu trưởng tự đánh giá mỗi năm một lần vào cuối năm học. Các ví dụ minh họa dưới đây chỉ mang tính chất minh họa. Việc lựa chọn và sử dụng bằng chứng trong quá trình đánh giá cần phù hợp với thông lệ của nhà trường. Vậy dưới đây là những Gợi ý minh chứng cho tiêu chuẩn đánh giá Hiệu trưởng năm 2022, mời các bạn cùng theo dõi.

Phiếu tự đánh giá của Hiệu trưởng năm 2022

[Kèm theo Công văn số 4529 / BGDĐT-NGCBQLGD ngày 01/10/2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo]

HIỆU TRƯỞNG ĐÁNH GIÁ ĐỐI TƯỢNG

1] Tỉnh / Thành phố: ……………………………………

2] Quận / huyện / thị xã: …………………………………… …

3] Trình độ học vấn: Tiểu học

4] Trường học: Tiểu học … ……………………………………………… ..

5] Họ và tên người tự đánh giá: … ………………………………………..

6] Thời gian đánh giá: Ngày …… tháng ….. năm 2022

Hướng dẫn: Người đánh giá điền vào cột thể hiện ít nhất 1 bằng chứng phù hợp, sau đó đánh dấu X vào 1 ô duy nhất phù hợp với mức độ đạt được của tiêu chí [đã có bằng chứng tương ứng]. Nếu tiêu chí nào không có bằng chứng hoặc được đánh giá là không đạt thì đánh dấu X vào ô “không đạt”. Kèm theo biểu mẫu này là minh chứng về việc đạt từng tiêu chí để kết quả tự đánh giá có giá trị pháp lý.

Tiêu chuẩn / Tiêu chí Mức đánh giá tiêu chíĐầu tiên bằng chứng
Vẫn chưa
vẫn tồn tại
Vẫn tồn tại Hơn là Tốt
Tiêu chuẩn 1. Phẩm chất nghề nghiệp

Tiêu chí 1. đạo đức nghề nghiệp

X

– Báo cáo đánh giá chính thức 2019-2020

– Phân loại đảng viên năm 2019

– VB quy định về đào tạo giáo viên

Tiêu chí 2. Tư duy đổi mới trong
Lãnh đạo và điều hành trường học

X

– Kế hoạch năm học 2019-2020.

– Kế hoạch thực hiện chỉ thị tháng 5 năm 2018

Tiêu chí 3. Năng lực phát triển nghề nghiệp
môn học, nghề nghiệp cá nhân

X

– Các chứng chỉ, chứng nhận.

– Kế hoạch BDTX

– Danh sách học viên tham gia các lớp đào tạo

Tiêu chuẩn 2. Quản trị học

Tiêu chí 4. Tổ chức lập kế hoạch
phát triển trường học

X

– Kế hoạch hàng tháng, kế hoạch đào tạo mũi nhọn

– Bảng phân công tháng

– Báo cáo sơ bộ và tóm tắt

Đầu tiên– Tiêu chí bị đánh giá là không đạt khi không đạt yêu cầu về mức độ đạt yêu cầu của tiêu chí;

– Mức độ đạt được: có năng lực tổ chức, thực hiện nhiệm vụ được giao trong lãnh đạo, điều hành cơ sở giáo dục phổ thông theo quy định;

– Mức khá: có năng lực đổi mới, sáng tạo trong tổ chức thực hiện nhiệm vụ được giao trong công tác lãnh đạo, điều hành cơ sở giáo dục phổ thông đạt hiệu quả cao;

– Mức khá: có ảnh hưởng tích cực đến đổi mới lãnh đạo, điều hành cơ sở giáo dục phổ thông và phát triển giáo dục của địa phương.

Tiêu chí 5. Quản trị hoạt động dạy học,
giáo dục học sinh

X

– Báo cáo tài chính năm học

– Kế hoạch năm học, HK

– Kế hoạch hoạt động ngoài giờ lên lớp, phiếu đánh giá giờ dạy của giáo viên

Tiêu chí 6. Quản lý nhân sự của trường

X

– Dự án VTVL, các đề xuất về nhân sự.

– KHBDTX.

– Danh sách giáo viên tham gia lớp bồi dưỡng

Tiêu chí 7. Tổ chức và quản lý hành chính của nhà trường

X

Quy chế hoạt động, quy chế làm việc.

– Ban giám hiệu trường học VNPT

– Thông tin liên lạc điện tử

Tiêu chí 8. Quản lý tài chính trường học

X

– Tham mưu xây dựng QCCTNB.

Tiêu chí 9. Quản lý cơ sở vật chất và thiết bị
Thiết bị và công nghệ trong dạy học và giáo dục học sinh của trường

X

– Hồ sơ quản lý thiết bị, đồ dùng dạy học.

Tiêu chí 10. Quản lý chất lượng giáo dục
giáo dục trong trường học

X

– Kế hoạch chuyên môn năm học

– Báo cáo chất lượng cuối năm

– Kế hoạch dạy học 2b / ngày

Tiêu chuẩn 3. Xây dựng môi trường giáo dục

Tiêu chí 11. Xây dựng văn hóa quê hương
trường học

X

– Xây dựng quy tắc ứng xử của trường

– Quy chế chuyên môn

– Biên bản họp chuyên môn hàng tháng

Tiêu chí 12. Thực hiện dân chủ ở cơ sở
ở trường

X

– Quy chế dân chủ trường học

– Biên bản cuộc họp ghi các câu hỏi của giáo viên.

Tiêu chí 13. Xây dựng trường học an toàn
an toàn, phòng chống bạo lực học đường

X

– Kế hoạch ngăn ngừa DR

– Quy chế phối hợp với công an xã

Tiêu chuẩn 4. Phát triển mối quan hệ giữa nhà trường, gia đình, xã hội

Tiêu chí 14. Phối hợp giữa các trường, gia đình, xã hội để thực hiện các hoạt động

dạy những học sinh

X

BB gặp PHHS hàng năm

Tiêu chí 15. Phối hợp giữa các trường, gia đình, xã hội thực hiện giáo dục

Đạo đức, lối sống cho học sinh

X

BB tổ chức họp PHHS hàng năm, hình ảnh

Tiêu chí 16. Phối hợp giữa các trường,
gia đình và xã hội trong việc huy động và sử dụng các nguồn lực để phát triển nhà trường

X

BB gặp PHHS về vấn đề này

Tiêu chuẩn 5. Sử dụng ngoại ngữ và tin học

Tiêu chí 17. Sử dụng ngoại ngữ

X

– Chứng chỉ tiếng Anh B1

Tiêu chí 18. Ứng dụng công nghệ
thông tin

X

– Chứng chỉ Tin học

Tự nhận xét [ghi rõ]

– Sức mạnh:

+ Có đạo đức nghề nghiệp, tư duy đổi mới trong lãnh đạo, quản lý nhà trường, không ngừng học tập nâng cao và phát triển năng lực nghề nghiệp.

+ Có năng lực tổ chức, quản lý hoạt động dạy và học, quản lý nhân lực, tài chính, tài sản, chất lượng giáo dục.

+ Xây dựng cơ quan văn hóa, văn hóa ứng xử trong giao tiếp và an toàn trong trường học.

+ Xây dựng quy chế phối hợp trong và ngoài nhà trường.

– Các vấn đề cần cải thiện:

+ Khả năng sử dụng ngoại ngữ trong giao tiếp và công việc chưa thành thạo.

+ Kỹ năng ứng dụng CNTT, sử dụng phần mềm trong quản lý còn hạn chế.

Kế hoạch học tập nhằm phát triển năng lực lãnh đạo, quản lý nhà trường cho bản thân trong năm học tới

– Mục tiêu: Bồi dưỡng chương trình giáo dục phổ thông mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

– Nội dung đăng ký học [Các năng lực cần ưu tiên nâng cao]: Hoàn thành lớp bồi dưỡng chương trình giáo dục phổ thông mới của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

– Thời gian: Tính đến năm 2022

– Điều kiện thực hiện: Vừa học vừa làm.

Kết quả tự đánh giá xếp loại: Tốt

………. ngày …… tháng …… năm 2022

Người tự đánh giá
[Ký và ghi rõ họ tên]

Tiêu chí đánh giá Chuẩn hiệu trưởng 2022

Chuẩn đánh giá Hiệu trưởng cơ sở giáo dục phổ thông công bố có 5 tiêu chuẩn – 18 tiêu chí, trong đó các tiêu chí quan trọng được chú ý gồm 1, 2, 4, 5, 6, 8, 10, 12, 13, 14 Nếu 1 trong các tiêu chí quan trọng tiêu chí hoặc 1/3 tiêu chí chưa đạt, hiệu trưởng chưa đạt chuẩn.

Tiêu chuẩn 1. Phẩm chất nghề nghiệp

Có đạo đức nghề nghiệp chuẩn mực và tư duy đổi mới trong lãnh đạo, điều hành nhà trường; Có khả năng phát triển về chuyên môn và cá nhân.

1. Tiêu chí 1. Đạo đức nghề nghiệp

a] Mức độ đạt: thực hiện tốt các quy định về đạo đức nhà giáo; chỉ đạo thực hiện nghiêm túc các quy định về đạo đức nhà giáo trong nhà trường;

b] Mức khá: chỉ đạo, phát hiện, chấn chỉnh kịp thời những biểu hiện vi phạm đạo đức của giáo viên, nhân viên và học sinh; chủ động, sáng tạo trong việc xây dựng nội quy, quy định về đạo đức nhà giáo trong nhà trường;

c] Mức tốt: có ảnh hưởng tích cực đến cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thông đối với việc tổ chức và thực hiện các hoạt động giáo dục đạo đức trong nhà trường.

2. Tiêu chí 2. Tư tưởng đổi mới trong lãnh đạo, quản lý nhà trường

a] Mức độ đạt được: có ý tưởng đổi mới trong lãnh đạo, quản lý nhà trường nhằm phát triển phẩm chất, năng lực cho mọi học sinh;

b] Mức khá: lan tỏa các ý tưởng đổi mới đến mọi thành viên trong trường;

c] Mức tốt: có ảnh hưởng tích cực đến cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thông về đổi mới tư duy trong lãnh đạo, điều hành nhà trường.

3. Tiêu chí 3. Khả năng phát triển các kỹ năng nghề nghiệp và cá nhân

a] Mức độ đạt được: đạt tiêu chuẩn đào tạo và hoàn thành khóa đào tạo về chuyên môn, nghiệp vụ theo quy định; có kế hoạch thường xuyên học tập, bồi dưỡng nâng cao chuyên môn, nghiệp vụ cho bản thân; cập nhật kịp thời các yêu cầu đổi mới của ngành về chuyên môn và nghiệp vụ;

b] Mức khá: có sự đổi mới, sáng tạo trong việc áp dụng hình thức, phương pháp và lựa chọn nội dung học tập, bồi dưỡng, nâng cao năng lực bản thân, nghề nghiệp;

c] Mức khá: hướng dẫn, hỗ trợ cán bộ quản lý cơ sở giáo dục phổ thông phát triển chuyên môn, nghiệp vụ, đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục.

Tiêu chuẩn 2. Quản trị học

  • Tiêu chí 4. Tổ chức xây dựng kế hoạch phát triển nhà trường
  • Tiêu chí 5. Quản lý hoạt động dạy học và giáo dục học sinh
  • Tiêu chí 6. Quản lý nhân sự của trường
  • Tiêu chí 7. Tổ chức và quản lý hành chính của nhà trường
  • Tiêu chí 8. Quản lý tài chính trường học
  • Tiêu chí 9. Quản lý cơ sở vật chất, thiết bị, công nghệ dạy học và giáo dục học sinh của nhà trường
  • Tiêu chí 10. Quản lý chất lượng giáo dục trong trường học

Tiêu chuẩn 3. Xây dựng môi trường giáo dục

  • Tiêu chí 11. Xây dựng văn hóa học đường
  • Tiêu chí 12. Thực hiện dân chủ cơ sở trong trường học
  • Tiêu chí 13. Xây dựng trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường

Tiêu chuẩn 4. Phát triển mối quan hệ giữa nhà trường, gia đình, xã hội

  • Tiêu chí 14. Phối hợp giữa nhà trường, gia đình và xã hội để thực hiện các hoạt động dạy học cho học sinh
  • Tiêu chí 15. Phối hợp giữa nhà trường, gia đình và xã hội thực hiện công tác giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh
  • Tiêu chí 16. Phối hợp giữa nhà trường, gia đình và xã hội trong huy động và sử dụng các nguồn lực để phát triển nhà trường

Tiêu chuẩn 5. Sử dụng ngoại ngữ và tin học

  • Tiêu chí 17. Sử dụng ngoại ngữ
  • Tiêu chí 18. Ứng dụng công nghệ thông tin

Video liên quan

Chủ Đề