Mắng chửi Tiếng Anh là gì

Đặt câu với từ "mắng"

1. Không la mắng ư?

No lecture?

2. Đừng có mắng chửi tôi!

That I'm a cruel!

3. Và bếp trưởng đang la mắng.

And chef was screaming.

4. Ông không mắng chửi tụi tôi?

You're not going to scream at us?

5. Sơ Teresa sẽ la mắng chúng em.

Sister Teresa would scold us.

6. Thường thì là sự chửi mắng.

Often the assault is verbal.

7. Cậu chửi mắng cái gì thế, Drac?

What are you wiggin'out about, Drac?

8. Cô ta la thét và chửi mắng.

She cries, she calls for him.

9. Bá tước đang chửi mắng trong này.

The count's wigging'out in here.

10. Cầm điện thoại lên chửi mắng anh đi.

Pick up the phone and bawl me out.

11. Anh xin lỗi vì đã la mắng em.

I'm sorry I yelled at you.

12. Bất khuất, ông mắng chửi Tổng đốc Kế.

Regardless, he chokes the guard.

13. Liệu họ sẽ lên lớp quở mắng bạn ?

Will they lecture you ?

14. Đừng có la mắng con dâu của chúng tôi!

Don't yell like that at our daughter-in-law!

15. Đáng lẽ tôi không nên la mắng anh.

And I'm sorry I yelled at you.

16. Mình liền đứng bên cạnh lườm hắn mắng hắn.

I kept staring at him with a grudge

17. Nếu cậu muốn thì cứ... cứ mắng chửi tớ đi?

Would it make you feel better to... to strike me?

18. vậy mà không dưng lại bị mắng chửi vô cớ.

I mean, I came over here to check on him and he got all agro on me again.

19. Tôi đã bị người ta mắng chửi cả ngày rồi.

Eating like that after I was stigmatized all day?

20. Bà ấy sẽ mắng chửi và bắt con hút thuốc!

She'll come over and make me smoke.

21. Phải bỏ khỏi anh em những sự. . . kêu-rêu, mắng-nhiếc

Let all . . . screaming and abusive speech be taken away from you

22. Vì tôi bị người ta mắng chửi đến no luôn.

Because I got severely criticized from people, to the point I got full.

23. Đám đông thường la mắng và chỉ trích chúng tôi.

Mobs constantly jeered us.

24. Chúng tôi cũng không la mắng con trước mặt người khác.

Also, we dont reprimand our children in front of one another.

25. Nếu bị cha/mẹ chửi mắng hoặc đánh đập, mình sẽ .....

If my parent becomes verbally or physically abusive, I will .....

26. Anh có biết là anh đang la mắng tôi không đó?

Do you know you're screwing with me?

27. Chúng ta có la mắng một nỗ lực như vậy không?

Do we scold such an attempt?

28. Thậm chí, ông ta còn mắng chửi người của Đa-vít.

He even screamed rebukes at Davids men.

29. Dạo này cứ đụng tới là mắng, đụng tới là chửi à...

But I don't know why she always gets mad these days.

30. Em không nên la mắng anh gay gắt về chuyện hút thuốc.

I shouldn't have come down on you so hard about the smoking.

31. Chúa Giê-su có la mắng họ vì thiếu tinh thần tỉnh thức?

Did he berate them for their lack of vigilance?

32. Nhưng chỉ mấy cái phút trước, cậu còn đá và la mắng tôi.

But recent moments ago, you are kicking on me and yelling.

33. Chỉ mời có bữa cơm thôi mà lại bị mắng những mấy lần.

I buy one lunch and how many times am I going to get scathed for it?

34. Tôi bảo với các em người ta trả tiền cho tôi để la mắng.

I used to tell them I was paid to do that.

35. Ngài biết không, ngài không nên lúc nào cũng mắng chửi tôi như thế.

You know, you shouldn't be so mean to me all the time, Professor.

36. Nhưng mày vẫn không tránh được việc bị con vợ chửi mắng, phải không?

Probably didn't save you from a brutal tongue-lashing, though, huh?

37. Các con chim la mắng om sòm những kẻ xâm phạm cao cổ.

The birds roundly scolded the long-necked intruders.

38.  Anh ta có khuynh hướng hay lên cơn giận dữ hoặc mắng nhiếc không?

Is he given to fits of anger or abusive speech?

39. Họ mắng nhiếc, nhạo báng, và đuổi ông ra khỏi thành phố của họ.

They reviled him, ridiculed him, and cast him out of their city.

40. Phao-lô có thích thú gì khi bị mắng chửi nhuốc nha không?

(2 Corinthians 12:10) Did Paul enjoy being insulted?

41. Cúi mình trước cái chết, chấp nhận lời trách mắng, tội lỗi của chính mình.

Bowing to the dead, recognising blame, my own personal blame.

42. 68:30Lời yêu cầu xin hãy mắng thú trong lau-sậy có nghĩa gì?

68:30 What does the request to rebuke the wild beast of the reeds mean?

43. Bà thường xuyên mắng mỏ Mung Daal, người mà cô cho là đối thủ.

She regularly berates Mung Daal, whom she considers a rival.

44. Cảnh sát thường gặp cảnh người ta kêu-rêu, mắng-nhiếc cho hả giận.

The police frequently encounter people who vent their feelings with screaming and abusive speech.

45. Nhà của bạn có tránh khỏi sự tức mình, kêu-rêu, mắng-nhiếc không?

Is your home free of wrath and screaming and abusive speech?

46. Bà ấy vẫn còn ở đây sau khi cậu ấy la mắng như thế sao?

She's still here after he had a snap on her like that?

47. Có thể chúng ta sẽ bị mắng chửi hoặc ngay cả bị đánh đập nữa.

We may be verbally, or even physically, abused.

48. Chồng bà tỏ ra khinh dể Đa-vít và đã mắng nhiếc những người theo ông.

Her husband had spurned David and had screamed rebukes at Davids men.

49. Chớ mắng nhiếc các giáo phái; cũng đừng chỉ trích các giáo điều của họ.

Rail not against the sects; neither talk against their tenets.

50. Phải bỏ khỏi anh em những sự...kêu-rêu, mắng-nhiếc, cùng mọi điều hung-ác.

Let all . . . screaming and abusive speech be taken away from you along with all badness.

51. Nhưng cha mẹ tôi không bao giờ la mắng về sự tò mò trẻ con đó.

But Mother and Father never chided me for my childish curiosity.

52. Ừm, tớ sẽ không la mắng nếu như hôm nay cô ấy không làm việc.

Well, I wouldn't blame her if she stayed in bed all day.

53. Đứa con om sòm nào nghi ngờ quyền lực của bố mẹ, thì bị mắng ngay.

If any of the more rowdier children questioned the authority of the parents, they were scolded.

54. Ông ít khi nào nói chuyện với Tohru và khi mở miệng thì chỉ mắng chửi.

He rarely talked to Tohru, and when he did, he was abusive.

55. Lời lẽ nhũn nhặn là không ngồi lê đôi mách, mắng nhiếc, chế nhạo, và mỉa mai.

Modest language is free from gossip, taunts, ridicule, and sarcasm.

56. Tôi tới lớp của hai người , đứng ở ngoài và nhìn thấyanh ấy đang la mắng cô .

I went to their classroom , hid outside and saw my senior scolding her .

57. Nhưng tôi thật không ngờ là đến tối thế này vẫn còn bị người ta mắng chửi.

I had no idea that I would get criticized even more this late at night.

58. Thay vì vậy, ông dùng người thông ngôn để la mắng: Các ngươi là kẻ do-thám!

Instead, he spoke to them harshly through an interpreter, saying: You are spies!

59. Tôi đã quát mắng và cô ấy nhìn tôi bằng đôi mắt ngấn lệ đầy căm phẫn .

I shouted at her and her eyes were filled with shocking sad tears .

60. Cô luôn giữ thái độ nghiêm khắc, vô cớ la mắng Glenn vì thái độ của anh ta.

She maintains a strict, no-nonsense demeanor throughout, and often scolds Glenn for his lackadaisical attitude.

61. Chúng tôi không la mắng nó; thật ra, người cha kế của Alex và tôi nói rất ít.

We didnt make a scene; actually Alexs stepfather and I said very little.

62. (Ê-phê-sô 5:33) Một người vợ kính chồng có la lối, mắng nhiếc chồng không?

(Ephesians 5:33) Would a wife who respects her husband scream at him, using abusive speech?

63. Chúng ta biết Kinh Thánh nói nên từ bỏ sự... buồn-giận, tức mình, kêu-rêu, mắng-nhiếc.

We know that the Bible says to put away anger and wrath and screaming and abusive speech.

64. Lời quát mắng từ đứa trẻ hỗn xược thậm chí không thể bảo vệ được một cô bé.

Oh, come off it. Can't even protect a little girl...

65. Và cô nghe thấy bọn người lạ la mắng: "Để cá ăn thịt hết lũ chúng mày đi!"

And she heard how they yelled, "Let the fish eat your flesh!"

66. Nếu sự sửa trị không thích đáng với lỗi lầm hoặc nếu chửi mắng thì con cái sẽ cưỡng lại.

If the discipline does not fit the seriousness of the mistake or if it is given in a highly critical way, children will resist.

67. Kinh Thánh khuyên: Phải bỏ khỏi anh em những sự cay-đắng, buồn-giận, tức mình, kêu-rêu, mắng-nhiếc.

The Bible counsels: Let all malicious bitterness and anger and wrath and screaming and abusive speech be taken away from you.

68. + 10 Chẳng hạn, Môi-se nói: Hãy hiếu kính cha mẹ+ và Kẻ nào chửi cha mắng mẹ* phải bị xử tử.

+ 10 For example, Moses said, Honor your father and your mother,+ and, Let the one who speaks abusively of* his father or mother be put to death.

69. Thế nhưng khi những người trai trẻ của Đa-vít xin ít bánh và nước, Na-banh mắng nhiếc và đuổi họ đi.

Yet, when Davids young men asked for bread and water, Nabal sent them away with very insulting remarks.

70. Chẳng hạn, Đức Chúa Trời có phán: Hãy hiếu kính cha mẹ và Kẻ nào chửi cha mắng mẹ phải bị xử tử.

For example, God said, Honor your father and your mother, and, Let the one who speaks abusively of his father or mother be put to death.

71. Phải bỏ khỏi anh em những sự cay-đắng, buồn-giận, tức mình, kêu-rêu, mắng-nhiếc, cùng mọi đều hung-ác.

Let all malicious bitterness and anger and wrath and screaming and abusive speech be taken away from you along with all badness.

72. Ông viết: Phải bỏ khỏi anh em những sự cay-đắng, buồn-giận, tức mình, kêu-rêu, mắng-nhiếc, cùng mọi điều hung-ác.

He wrote: Let all malicious bitterness and anger and wrath and screaming and abusive speech be taken away from you along with all badness.

73. Phao-lô nói: Phải bỏ khỏi anh em những sự cay-đắng, buồn-giận, tức mình, kêu-rêu, mắng-nhiếc, cùng mọi điều hung-ác.

Paul said: Let all malicious bitterness and anger and wrath and screaming and abusive speech be taken away from you along with all badness.

74. + 4 Chẳng hạn, Đức Chúa Trời có phán: Hãy hiếu kính cha mẹ+ và Kẻ nào chửi cha mắng mẹ* phải bị xử tử.

+ 4 For example, God said, Honor your father and your mother,+ and, Let the one who speaks abusively of* his father or mother be put to death.

75. Khi dịch câu này, thay vì dùng từ mắng-nhiếc, một số bản Kinh Thánh khác dùng từ xúc phạm, lăng mạ và nhạo báng.

(Ephesians 4:31) Other translations render the phrase abusive speech as evil words, injurious language, and insulting language.

76. Nhưng sự kêu-rêu [và] mắng-nhiếc không thích đáng và có hại cho bất cứ mối quan hệ nào (Ê-phê-sô 4:31).

(Ephesians 4:31) Be quick about making peace when hurtful words have been exchanged.

77. Kinh-thánh bảo chúng ta: Phải bỏ khỏi anh em những sự cay-đắng, buồn-giận, tức mình, kêu-rêu, mắng-nhiếc, cùng mọi đều hung-ác.

We are told: Let all malicious bitterness and anger and wrath and screaming and abusive speech be taken away from you along with all badness.

78. (Ga-la-ti 5:19, 20) Phải bỏ khỏi anh em những sự cay-đắng, buồn-giận, tức mình, kêu-rêu, mắng-nhiếc, cùng mọi điều hung-ác.

(Galatians 5:19, 20) Let all malicious bitterness and anger and wrath and screaming and abusive speech be taken away from you.

79. Tin rằng con gái có ý kết hôn với William, Công tước Gloucester, Hoàng tử Nhiếp chính gặp bà và mắng chửi thậm tệ cả bà và Gloucester.

Believing that his daughter intended to marry Prince William Frederick, Duke of Gloucester and Edinburgh, the Prince Regent saw his daughter and verbally abused both her and Gloucester.

80. Tuy nhiên một ngày kia, một bà giáo sư người Ấn Độ mắng chửi và phạt một nữ sinh trước mặt cả lớp vì cô không hát quốc ca.

One day, however, a teacher from India insulted and punished one of the girls in front of the class when the girl did not sing the national anthem.

Video liên quan