Make place for là gì

1 SỐ CỤM TỪ HAY ĐÂY,
catch sight of :bắt gặp
feel pity for :thương xót
feel sympathy for :thông cảm
feel regret for :hối hận
feel contempt for : xem thường
feel shame at : xấu hổ
give way to :nhượng bộ
give birth to :sinh con
have a look at :nhìn
keep up with :theo kịp
link up with :liên kết với
make allowance for :chiếu cố
make complaint about :than phiền
make fun of :chế nhạo
make room for : dọn chỗ
make use of :sử dụng
pay attention to: chú ý đến
put an end to :kết thúc
take care of :chăm sóc
take notice of :lưu ý
take advantage of :tận dụng
take leave of :từ biệt
stand apart! [tránh một bên!]
watch out! [becareful]
cheer up! [cố lên]
bravo! [hoan hô]
play tricks! [chơi an gian]
how dare you! [sao mi dám!]
have my appology [i'm sorry!]
don't be legless! [đừng có mà say túy lúy nhá!]
what a relief! [đỡ quá!!!]
this time is my treat [lần này tôi bao/đãi]
hell with haggling [thây kệ đi!]
bored to death [chán chết


thành ngữ v-e

the higher climbing,the greater falling: trèo càng cao té càng đau.
empty vessels make the greatest sound:thùng rỗng kêu to.
even a worm will turn:tức nước vỡ bờ.
east or west-home is best:ta về ta tắm ao ta,dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn.
everything comes to him who waits:thành công đến với người biết chờ đợi.
diamond cuts diamond:vỏ quít dày,móng tay nhọn.
doing nothing is doing ill:nhàn cư vi bất thiện.
out of sight,out of mind = far from eyes,far from hearts:xa mặt cách lòng.
each bird loves to hear himself sing:mèo khen mèo dài đuôi.
cut your coat according to your cloth:liệu cơm gắp mắm.
from bad to worse:tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa.
first think,then speak:uốn lưỡi 7 lần trước khi nói.
flies are easier caught with honey than with vineger:mật ngọt chết ruồi.
fortune favors the brave:có chí làm quan,có gan làm giàu.
experience is the best teacher: trăm hay ko bằng tay quen.
fire is a good servant but a bad master:đừng đùa với lửa.
evil communications corrupt good manner:gần mực thì đen gần đèn thì sáng.
you go your way,i'll go mine:đường ai nấy đi
a friend in need is a friend indeed: có hoạn nạn mới hiểu bạn.
he that seeks trouble never misses:đi đêm có ngày gặp ma.
head cook and bottle-washer:khéo tay hay làm
it is long road that has no turning: sông có khúc,người có lúc.
a great ship ask deep water:lớn thuyền lớn sóng.
he that once deceives is never suspected:một lần bất tín vạn lần bất tin.
he that promises to much means nothing:mau hứa mau quên.
a good name is sooner lost than won:mua danh ba vạn bán danh ba đồng
a man can do no more than he can:sức người có hạn.
a good anvil does not fear the hammer:cây ngay ko sợ chết đứng.
little things amuse with little minds:trí nhỏ vui với việc nhỏ.
great mind are alike:tư tưởng lớn gặp nhau.
he that has no children knows not what love is:có nuôi con mới biết lòng cha mẹ.

t.ngữ về tiền bạc

- feel like a million dollars/bucks: cảm thấy hưng phấn, thoải mái
although i have been sick for a few weeks i feel like a million dollars today.
- flat broke [hay stone broke]: như "down and out", sạch túi
i am flat broke and don't even have enough money to pay my rent.
- have sticky fingers: ăn cắp
the new employee has sticky fingers and many things in the store have disappeared.
- hit the jackpot: đột nhiên kiếm được một món tiền lớn
we hit the jackpot at the casino and came home with a lot of money.
- in the red: [làm ăn] không sinh lợi, thua lỗ
the company has been in the red for several months now and will soon have to go bankrupt.
- loaded: giàu có
my uncle is loaded and always has lots of money.
- lose your shirt: mất hết [hay gần hết] tiền
i lost my shirt in a business venture and now i have no money.


accuse of : buộc tội ai về cái gì
approve of : tán thành cái gì
assure of : đảm bảo về cái gì
beware of : coi chừng cái gì
boast of : khoe cái gì
complaint of : phàn nàn
consist of : bao gồm
convince of [ about ] : thuyết phục
cure of : chữa trị
despair of : thất vọng
dream of [ about ] : mơ
excuse of [ for ] : tha lỗi
expect of [ from ] : mong đợi
hear of [ from ] : nghe nói đến
be [ get ] rid of : tống khứ smell of : có mùi
suspeet smb of : nghi ngờ
think of : nghĩ về
tire of : chán
warn smb of : cảnh báo
borrow from : mượn ai cái gì
defend from : bảo vệ
demand from : đòi hỏi ở ai
differ from : khác với
dismiss from : xa thải khỏi
draw from : rút tiền
emerge from : nổi lên, xuất hiện 1 vấn đề
eseape from : trốn thoát
hinder from : cản trở
prevent from : ngăn chặn
prohibit from : cấm
protect from : bảo vệ
receive from : nhận từ
separate from : ngăn cách
suffer from : chịu đựng
believe in : tin
delight in : thích
employ in : làm thuê ở
encourage in : động viên
engage in : bận
experience in : kinh nghiệm
fail in : thất bại
help in : giúp
include in : bao gồm
indulge in : đam mê
instruct in : dạy
invest in : đầu tư
involve in : tham gia
persist in : kiên trì

- out of =ra khỏi
out of date = hêt hạn
out of work = thất nghiệp
out of question =
out of order = hỏng
out ofinto = vào

- by
động từ chỉ chuyển động + by = đi ngang qua [walk by the library]
động từ tĩnh + by = ở gần [your books are by the window]
by + thời gian cụ thể = trước lúc, cho đến lúc [hành động cho đến lúc đó phải xảy ra]
by + phương tiện giao thông = đi bằng [by bus, by bicycle]
by then = cho đến lúc đó [dùng cho cả qk và tl]
by way of= theo đường...
by the way = một cách tình cờ, ngẫu nhiên
by the way = by the by = nhân đây, nhân tiện
by far + so sánh [thường là so sánh bậc nhất]=>dùng để nhấn mạnh
by accident = by mistake = tình cờ, ngẫu nhiên

- in = bên trong
in + month/year
in time for = in good time for = đúng giờ [thường kịp làm gì, hơi sớm hơn giờ đã định một chút]
in the street = dưới lòng đường
in the morning/ afternoon/ evening
in the past/future = trước kia, trong quá khứ/ trong tương lai
in future = from now on = từ nay trở đi
in the begining/ end = at first/ last = thoạt đầu/ rốt cuộc
in the way = đỗ ngang lối, chắn lối
once in a while = đôi khi, thỉnh thoảng
in no time at all = trong nháy mắt, một thoáng
in the mean time = meanwhile = cùng lúc
in the middle of [địa điểm]= ở giữa
in the army/ airforce/ navy
in + the + stt + row = hàng thứ...
in the event that = trong trường hợp mà
in case = để phòng khi, ngộ nhỡ
get/ be in touch/ contact with sb = liên lạc, tiếp xúc với ai

- on = trên bề mặt:
on + thứ trong tuần/ ngày trong tháng
on + a/the + phương tiện giao thông = trên chuyến/ đã lên chuyến...
on + phố = địa chỉ... [như b.e : in + phố]
on the + stt + floor = ở tầng thứ...
on time = vừa đúng giờ [bất chấp điều kiện bên ngoài, nghĩa mạnh hơn in time]
on the corner of = ở góc phố [giữa hai phố]

chú ý:
in the corner = ở góc trong
at the corner = ở góc ngoài/ tại góc phố
on the sidewalk = pavement = trên vỉa hè

chú ý:
on the pavement [a.e.]= trên mặt đường nhựa
[don't brake quickly on the pavement or you can slice into another car]
on the way to: trên đường đến ...

- at = ở tại
at + số nhà
at + thời gian cụ thể
at home/ school/ work: ở nhà, ở trường,ở chỗ làm việc.
at night/noon [a.e : at noon = at twelve = giữa trưa [she was invited to the party at noon, but she was 15 minutes late]
at least = chí ít, tối thiểu, most =" tối", once ="ngay", moment = "now".

một số các thành ngữ dùng với giới từ
on the beach: trên bờ biển
along the beach: dọc theo bờ biển
in place of = instead of: thay cho, thay vì.
for the most part: chính là, chủ yếu là = mainly.
in hope of + v-ing = hoping to + v = hoping that + sentence = với hi vọng là.
off and on: dai dẳng, tái hồi
all of a sudden= suddenly = bỗng nhiên
for good = forever: vĩnh viễn, mãi mãi.
on behalf of = thay mặt...

talking impressions
khi bạn không biết nên nói gì
thành ngữ

- it is not without reason that....: không phải vô cớ mà....
- the question arises of.... : câu hỏi đặt ra là....
the answer might lie in .... : câu trả lời có lẽ là ...
- to pour cold water on ... : giội một gáo nước lạnh vào ..... [idioms]
- to grease the wheels : bôi trơn bộ máy [nhà nước,...]
- to be hard to please : khó chiều
- ..unless you have a death wish: trừ khi mày muốn chết

Video liên quan

Chủ Đề