Lực tác dụng lên bộ truyền bánh răng côn

1 Chương 4: BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG Bài 1: Một hệ thống như hình (truyền từ động cơ – trục I sang trục II, III và trục IV đến thùng trộn) với 1,2 – bánh răng côn răng thẳng có môđun me; 3,4 – bánh răng trụ răng chữ V (răng nghiêng) có môđun mn; 5,6 – bánh răng trụ răng thẳng có môđun m. Cho biết số vòng quay trục I là n1 = 968vg/ph, số răng các bánh răng: z1 = 20, z2 = 40, z5 = 22, z6 = 44 và tỉ số truyền u34 = z4/z3 = 3, tỉ số truyền bộ truyền xích ux = 2. Môđun cặp bánh răng nghiêng mn = 4mm. Xác định: a. Số vòng quay trục thùng trộn. b. Số răng z3, z4 và góc nghiêng (40 30 )oo với khoảng cách trục a34 = 320mm. c. Phương và chiều các lực tác dụng lên bánh răng và đĩa xích. Giải bài 1: TÓM TẮT: n1 = 968 vg/ph; z1 = 20; z2 = 40; z5 = 22; z6 = 44 u34 = z4/z3 = 3; ux = 2 mn = 4 mm a34 = 320 mm; 40 30oo a. Tìm nthùng trộn b. z3, z4 = ? và  c. Phân tích lực. a. Ta có 1thungtronnun. Mà 56 34 12xu u u u u u56 = z6/z5 = 44/22 = 2 và u34 = 3 (đề cho). u12 = z2/z1 = 40/20 = 2 và ux = 2. Vậy 24u  196840( / )24thungtronnn vg phu   b. Tính số răng z3, z4 và góc nghiêng  Ta có: u34 = z4/z3 = 3; mn = 4 mm; a = 320 mm Khoảng cách trục giữa bánh răng 3 và 4:      3 4 3 4 3 343434 341cos2cos 2 2n n nm z z m z z m z uaaa      (1) Do bánh răng nghiêng 3 và 4 là hình chữ V (trên trục II có hai bánh răng nghiêng 3 tạo thành chữ V – tương tự cho bánh răng 4). Như vậy ta có: 30 40oo (2) (với  là góc nghiêng của bánh răng). Theo (1) và (2), ta suy ra được:         3 343434 343334 341cos40 cos cos30 cos40 cos3022 cos40 2 cos302 320cos40 2 320cos301 1 4 1 3 4 1 3no o o ooooonnm z uaaazzm u m u             330,64 34,64z   - Với z3 = 31 (răng)  z4 = u34.z3 = 93 (răng). Khi đó    3 4 3 434 34cos arccos22nnm z z m z zaa   2  4 31 93arccos 39,192 320o - Với z3 = 32 (răng)  z4 = 96 (răng). Khi đó    34344 32 96arccos arccos 36,872 2 320nom z za            - Với z3 = 33 (răng)  z4 = 99 (răng). Khi đó    34344 33 99arccos arccos 34,412 2 320nom z za            - Với z3 = 34 (răng)  z4 = 102 (răng). Khi đó:    34344 34 102arccos arccos 31,792 2 320nom z za            c. Phân tích lực: Lưu ý rằng các lực được phân tích dưới đây là các dạng vector nên khi trình bày nhớ để dưới dạng vector lực. Và khi trình bày nhớ vẽ vị trí tương đối giống như sơ đồ đề bài đã cho. Hình phân tích dưới đây là minh họa cho phân tích các lực mà không kể đến vị trí tương đối của các bánh răng.  3 Bài 2: Hệ thống truyền động như hình (truyền từ trục I sang trục II, III và trục IV) với 1, 2 – bánh răng côn răng thẳng có môđun me; 3, 4 – bánh răng trụ răng nghiêng chữ V có môđun mn; 5, 6 – bánh răng trụ răng thẳng có môđun m. Cho biết số vòng quay trục I là n1 = 1464 vg/ph, số răng các bánh răng: z1 = 24, z2 = 48, z5 = 22, z6 = 44 và tỉ số truyền u34 = z4/z3 = 3,15. Xác định: a. Số vòng quay trục IV. b. Phương và chiều các lực tác dụng lên các bánh răng. Khi thay đổi chiều quay thì phương chiều các lực thay đổi như thế nào? c. Nêu các chỉ tiêu tính toán thiết kế cho từng cặp bánh răng? Giải tích tại sao? d. Số răng z3, z4 và góc nghiêng (40 30 )oo nếu cho trước khoảng cách trục a34 = 250 mm và môđun các cặp bánh răng như nhau m = mn = me = 4 mm. Giải bài 2: TÓM TẮT: n1 = 1464 vg/ph; z1 = 24; z2 = 48; z5 = 22; z6 = 44 u34 = z4/z3 = 3,15 m = mn = me = 4 mm a34 = 250 mm; 40 30oo a. Tìm nIV b. Phân tích lực, khi đổi chiều thì lực thay đổi như thế nào? c. Các chỉ tiêu tính toán thiết kế cho từng cặp bánh răng, giải thích? d. z3, z4 = ? và  a) Xác định số vòng quay của trục IV: Ta có: 1IVnun. Mà u = u12.u34.u56 Khi đó: 1 1 1 16212 34 563415146411648 443,1524 22IVIVn n n nunzzn u u u uuzz       vg/ph b) Phân tích phương chiều của các lực tác dụng lên các bánh răng: 4 Khi đổi chiều quay của trục 1 – thì ta có các hình như sau: 5 c. Các chỉ tiêu tính toán thiết kế cho từng cặp bánh răng: Ở cặp bánh răng côn 1,2 thì chỉ tiêu là tính theo độ bền uốn, kiểm tra theo độ bền tiếp xúc do bộ truyền hở, bôi trơn kém nên dạng hư hỏng chính là mòn răng. Ở các cặp bánh răng 3,4 và 5,6 thì chỉ tiêu là tính theo độ bền tiếp xúc, kiểm tra theo độ bền uốn vì bộ truyền kín, bôi trơn tốt, dạng hư hỏng chính là tróc vì mỏi bề mặt răng: do ứng suất tiếp xúc và ma sát trên bề mặt răng. d. Tính z3, z4 và  Ta có:      3 4 3 34 3 34343411cos2cos 2cos 2n n nm z z m z u m z uaa      Mà theo đề thì ta có: 30 40 cos40 cos cos30o o o o         3 3434 34334 34 3412 cos40 2 cos30cos40 cos302 1 1oonoonnm z uaaza m u m u         332 250cos40 2 250cos3023,07 26,094 1 3,15 4 1 3,15oozz      + Với z3 = 24 4 34 33,15 24 75,6z u z      Chọn z4 = 76 răng Và    3 34341 4 24 1 3,15arccos arccos 37,172 2 250nom z ua              + Với z3 = 25 4 34 33,15 25 78,75z u z      Chọn z4 = 79 răng Và    3 34341 4 25 1 3,15arccos arccos 33,902 2 250nom z ua              + Với z3 = 26 4 34 33,15 26 81,9z u z      Chọn z4 = 82 răng Và    3 34341 4 26 1 3,15arccos arccos 30,322 2 250nom z ua               6 Bài 3: Cho hệ thống truyền động như hình truyền chuyển động từ bánh răng 1 đến bánh răng 4. Trong đó, tỉ số truyền của cặp bánh răng 1-2 là u12 = 2; tỉ số truyền của cặp bánh răng 3-4 là u34 = 2,5. Số vòng quay của bánh răng 1 là n1 = 1450 vg/ph. Hãy tính: 1. Số vòng quay của bánh răng 4. 2. Xác định phương, chiều của các lực tác dụng lên các bánh răng. Giải bài 3: TÓM TẮT: u12 = 2; u34 = 2,5 n1 = 1450 vg/ph (1) n4 = ? (2) Xác định phương chiều các lực tác dụng lên các bánh răng. 1. Ta có: 1 1 144 12 3414502902 2,5n n nunn u u u      vg/ph 2. Xác định phương chiều của các lực tác dụng lên các bánh răng. 7  Bài 4: Hệ thống truyền động như hình (truyền từ động cơ – trục I sang trục II, III và trục IV đến băng tải) với 1, 2 – bánh răng côn thẳng có môđun me; 3, 4 – bánh răng trụ răng nghiêng có môđun mn1 và góc nghiêng 1; 5, 6 – bánh răng trụ răng chữ V (răng nghiêng) có môđun mn2 và góc nghiêng 2. Cho biết vận tốc dài băng tải là vbt = 1,465 m/s, đường kính băng tải D = 300 mm, số răng các bánh răng: z1 = 18, z2 = 36, z3 = 20, z4 = 60, tỉ số truyền u56 = z6/z5 = 2,5, tỉ số truyền bộ truyền xích ux = 2,13, môđun cặp bánh răng nghiêng 5 – 6 mn2 = 4 mm. Xác định: 1. Số vòng quay trục băng tải và trục I. 2. Số răng z5, z6 và góc nghiêng 2(0240 30o) với khoảng cách trục a56 = 200 mm. 3. Phương và chiều các lực tác dụng lên các bánh răng và đĩa xích. 4. Khi thay đổi chiều quay trục động cơ thì phương chiều các lực thay đổi thế nào? Giải bài 4: vbt = 1,465 m/s D = 300 mm z1 = 18; z2 = 36; z3 = 20; z4 = 60 u56 = z6/z5 = 2,5; ux = 2,13 8 mn2 = 4 mm a56 = 200 mm 0240 30o (1) Số vòng quay trục băng tải & trục I. (2) z5, z6 và 2? (3) Phân tích lực. (4) Thay đổi chiều của động cơ  các lực thay đổi thế nào? 1. Ta có liên hệ giữa vận tốc góc và vận tốc dài là: 2 2 602 30bt bt bt bt btbt btbt bt btD v n v vv r nD D D       . Với Dbt tính bằng đơn vị mét. Vậy ta có: 60 1,465930,3btnvg/ph 2. Ta có:      2 5 6 2 5 56 2 5 5656 22 2 5611cos2cos 2cos 2n n nm z z m z u m z uaa      Mà theo đề thì ta có: 2230 40 cos40 cos cos30o o o o         2 5 5656 56556 2 56 2 5612 cos40 2 cos30cos40 cos302 1 1oonoonnm z uaaza m u m u        532 200cos40 2 200cos3021,89 24,744 1 2,5 4 1 2,5oozz      + Với z5 = 22 6 56 52,5 22 55z u z     răng Và    2 5 562561 4 22 1 2,5arccos arccos 39,652 2 200nom z ua              + Với z5 = 23 6 56 52,5 23 57,5z u z      Chọn z6 = 58 răng Và    2 5 562561 4 23 1 2,5arccos arccos 36,392 2 200nom z ua              + Với z5 = 24 6 56 52,5 24 60z u z     răng Và    2 5 562561 4 24 1 2,5arccos arccos 32,862 2 200nom z ua              3. Phân tích lực: 9 4. Thay đổi chiều của động cơ thì chỉ có các lực Fa và lực Ft thay đổi (vẽ hình lại).  Bài 5: Hệ thống truyền động như hình (truyền tự động cơ – trục I sang trục II đến trục III và IV đến trục công tác V) với 1, 2 – bánh răng côn răng thẳng có môđun me; 3, 4 – bánh răng trụ răng nghiêng có môđun mn; 5, 6 – bánh răng trụ răng thẳng có môđun m. Cho biết số vòng quay của trục động cơ ndc = 2980 vg/ph, tỉ số truyền bộ truyền đai ud = 2,5, số răng các bánh răng: z1 = 18, z2 = 44, z5 = 28, z6 = 82, tỉ số truyền u34 = z4/z3 = 4, tỉ số bộ truyền xích ux = 2. Môđun các cặp bánh răng như nhau mn = m = 4 mm. Xác định: 1. Số vòng quay của trục công tác V. 2. Số răng z3, z4 và góc nghiêng  để khoảng cách trục a34 = a56. 3. Phương và chiều các lực tác dụng lên các bánh răng, bánh đai và đĩa xích. 4. Khi thay đổi chiều quay trục động cơ thì phương chiều các lực thay đổi thế nào? 10 Giải bài 5: TÓM TẮT SỐ LIỆU: ndc = 2980 vg/ph ud = 2,5; u34 = z4/z3 = 4; ux = 2 z1 = 18; z2 = 44; z5 = 28; z6 = 82 mn = m = 4 mm. 1. Số vòng quay của trục công tác V: 6212 34 56341529802144 822,5 4 218 28dc dc dc dcVV d xdxn n n nunzzn u u u u u uu u uzz          vg/ph 2. Khoảng cách trục a34         3 4 3 34 3 34 5 634 563 34112202cos 2cos 2cos 21cos440n n nnm z z m z u m z u m z zaam z u           Mặt khác, ta lại có: 8 20oo Vậy ta có:        3 34334 34331440cos20 440cos8cos20 cos cos8 cos20 cos8440 1 1440cos20 440cos820,67 21,794 1 4 4 1 4oono o o onnoom z uzm u m uzz             + Vậy z3 = 21 4 34 34 21 84z u z     răng Và    3 341 4 21 1 4arccos arccos 17,34440 440nom z u              3. Phân tích lực Ở cặp bánh đai thì lực tác dụng lên hai bánh chủ yếu là lực Fr và lực vòng có ích Ft. Lực trên nhánh căng F1 và trên nhánh chùng F2 được dời song song về tâm của bánh đai và tìm hợp lực tại đó, ta được Fr. Và (2 3)rtFF Ở cặp bánh xích thì lực tác dụng chủ yếu lên hai bánh cũng là lực Fr và Ft. Và khi này rtFF 11 Ta phân tích các lực tác dụng lên các bánh răng theo các hình sau đây: Lưu ý khi làm bài thì ta phải vẽ đúng theo sơ đồ tương đối của đề bài, kể cả bánh đai, bánh xích và trục công tác. Bài làm ở đây chỉ mang tích chất tham khảo 4. Khi thay đổi chiều quay của trục động cơ thì chỉ có các lực Ft, Fa thay đổi. (vẽ hình lại)  Bài 6: Cho hệ thống truyền động như hình truyền chuyển động từ động cơ đến trục dẫn động băng tải. Trong đó: 1, 2 – bánh răng côn răng thẳng; 3, 4 – bánh răng trụ răng nghiêng có môđun mn và góc nghiêng răng ; 5, 6 – bánh răng trụ răng thẳng có môđun m, số răng z5 = 20, z6 = 60. 1. Xác định số răng z3, z4 và góc nghiêng  8 20oo để a34 = a56. Biết mn = m = 4 mm; tỉ số truyền u34 = 2. 2. Xác định phương chiều của lực tác dụng lên bánh răng và đĩa xích. 3. Chiều nghiêng của bánh răng nghiêng trên hình có hợp lý chưa? Tại sao? 12 Giải bài 6: TÓM TẮT SỐ LIỆU: z5 = 20; z6 = 60 mn = m = 4 mm u34 = 2  8 20oo 1. Xác định z3, z4 và để a34 = a56 Khoảng cách trục a34 được tính theo công thức:           3 4 3 34 3 34 5 634 563 341 1 4 20 601602cos 2cos 2cos 2 21cos320n n nnm z z m z u m z u m z zaam z u              Theo đề bài, ta có:     3 343334 3418 20 cos20 cos cos8 cos20 cos8320320cos20 320cos825,06 26,4111no o o o o ooonnm z uzzm u m u             + Vậy z3 = 26 4 34 32 26 52z u z     răng Và    3 341 4 26 1 2arccos arccos 12,84320 320nom z u              2. Phân tích lực: 13 3. Chiều nghiêng của bánh răng nghiêng ở hình trên đã hợp lý. Vì lực Fa3 và Fa2 ngược chiều nhau  làm giảm được lực dọc trục.  Bài 7: Hệ thống truyền động như hình (truyền từ trục I sang trục III và trục IV) với 1, 2 – bánh răng côn răng thẳng có môđun me; 3, 4 – bánh răng trụ răng thẳng có môđun m; 5, 6 – bánh răng trụ răng nghiêng có môđun mn. Cho biết số vòng quay trục I là n1 = 980 vg/ph. Số răng các bánh răng: z1 = 18, z2 = 45, z3 = 26, z4 = 52. Tỉ số truyền cặp bánh răng 5-6 bằng 3 (u56 = 3). Xác định: 1. Số vòng quay các trục III và IV. 2. Phương và chiều các lực tác dụng lên các bánh răng. Giải bài 7: TÓM TẮT SỐ LIỆU: n1 = 980 vg/ph z1 = 18; z2 = 45; z3 = 26; z4 = 52 u56 = 3 1. Số vòng quay trục III 14 Ta có: 1 1 1 12412 341398019645 52.18 26IIIIIIn n n nunzzn u u uzz       vg/ph Số vòng quay trục IV Ta có: 1 1 1 1212 5656198013145318IVIVn n n nunzn u u uuz       vg/ph 2. Phân tích lực:  Bài 8: Xác định chiều dài côn ngoài Re bộ truyền bánh răng côn thẳng. Cho biết môđun vòng chia trung bình mn = 6,3 mm, chiều rộng răng b = 75 mm, số răng bánh dẫn z1 = 25, số răng bánh bị dẫn z2 = 50. Giải bài 8: TÓM TẮT SỐ LIỆU: mn = 6,3 mm b = 75 mm z1 = 25; z2 = 50 [Xem công thức ở trang 261 (SGK – Cơ sở thiết kế máy – Nguyễn Hữu Lộc 2012)] Chiều dài côn ngoài Re được xác định theo công thức sau: 15 22120,5eeR m z z(1) Với 1 0,5neemmbR(2). Thay (1) vào (2), ta được: 22122 2 2 21 2 1 2222212122 2 2 21 2 1 2221222121nenne n eeeeenem m z zmmm m z z m z z bm z z bm z z bbm z z m z zm z z bmzz                    Thay me vào (1). Cuối cùng ta được: 2 2 2 2120,5 0,5 6,3 25 50 75 213,59enR m z z b       mm.  Bài 9: Hệ thống truyền động như hình (truyền từ trục I sang trục II, III và trục IV đến thùng trộn với 1, 2 – bánh răng côn răng thẳng có môđum me; 3, 4 – bánh răng trụ răng nghiêng chữ V có môđun mn; 5, 6 – bánh răng trụ răng thẳng có môđun m. Cho biết số vòng quay trục I là n1 = 985 vg/ph và mômen xoắn T1 = 53300 Nmm. Số răng các bánh răng z1 = 18, z2 = 36, z5 = 20, z6 = 60, tỉ số truyền u34 = z4/z3 = 3,15, tỉ số truyền bộ truyền xích ux = 2. Xác định: 1. Số vòng quay trục thùng trộn. 2. Phương chiều các lực tác dụng lên trục II. 3. Mômen xoắn trên thùng trộn, giả sử hiệu suất hệ thống truyền động bằng 1. Giải bài 9: TÓM TẮT SỐ LIỆU: n1 = 985 vg/ph T1 = 53300 Nmm z1 = 18; z2 = 36; z5 = 20; z6 = 60 16 u34 = z4/z3 = 3,15; ux = 2 1. Số vòng quay của thùng trộn được xác định như sau: 1 1 16212 34 5634159852636 603,15 218 20dc dcthungtronthungtron xxnnn n nunzzn u u u u u uuuzz          vg/ph 2. Xác định phương chiều các lực: 3. Xác định Momen xoắn T trên thùng trộn. Ta có:      6256 34 56 12 34 56 341553300thungtron IV x III x II x I x xzzT T u T u u T u u u T u u u u u uzz     36 6053300 3,15 2 201474018 20      Nmm 