Leave work là gì

Leave for là một Phrasal Verb thường bắt gặp trong giao tiếp cũng như trong học tập. Dưới đây là ý nghĩa và cách áp dụng Leave for trong một số tình huống giao tiếp cụ thể. Cùng Wiki Tiếng Anh theo dõi qua bài viết sau nhé.

Leave for là một Phrasal Verb có nghĩa là chủ thể sẽ rời khỏi nơi này và bắt đầu đến 1 nơi khác. Trong giao tiếp hàng ngày để diễn tả sự rời khỏi một nơi và bắt đầu đến một nơi khác từ này sẽ là 1 lựa chọn tốt nhất. Hãy xem những ví dụ bên dưới để hiểu rõ hơn về nó nhé.

  • I’m leaving for Đà Nẵng tomorrow. [Tôi sẽ đi Đà Nẵng vào ngày mai] -> tôi sắp xa nhà và đến Đà Nẵng
  • When are you leaving for work? [Khi nào bạn đi làm] -> Khi nào bạn rời khỏi nhà để đi làm
  • The plane leaves for Hà Nội at 8 am. [Máy bay rời Hà Nội lúc 8 giờ sáng] -> Máy bay bắt đầu rời sân bay và đến Hà Nội lúc 8 giờ sáng

Một số ý nghĩa khác của Leave For

To leave someone for someone: có nghĩa là bỏ ai để đi theo người khác.

Ví dụ: Look at! He left his wife for her. [Nhìn kìa, Anh ta đã bỏ vợ để đi theo cô ta].

To leave someone for some place: có nghĩa là bỏ ai đó để đi đến nơi khác

Ví dụ: He left her for America. Anh ta đã bỏ cô ta để đi Mỹ

To leave something for someone: được dùng nếu mình để lại một cái gì đó cho ai đó

Ví dụ: Before leaving for work, she left breakfast for him in the kitchen. [Trước khi đi làm, bà ta đã để lại đồ ăn sáng cho ông ta trong nhà bếp]

Leave for the day: thường dùng ở nơi làm việc, khi một người nói với người khác là họ sẽ đi và không trở lại chỗ này trong hôm nay.

Ví dụ:

  • I have a headache. I am going to leave for the day. [Tôi bị nhức đầu. Tôi về đây].
  • I have a meeting downtown. I am going to leave for the day. See you tomorrow. [Tôi có buổi họp dưới phố. Tôi đi đây. Mai gặp lại nhé].

Post Views: 2.071

/li:v/

Thông dụng

Danh từ

Sự cho phépby your leavexin phép ông, xin phép anh to ask leavexin phép to get leaveđược phép to beg leave to do sthxin phép làm gì to give leavecho phép to refuse leavetừ chối không cho phép without as/so much as by your leavekhông thèm xin phép

Sự được phép nghỉto be on leavenghỉ phép leave of absencephép nghỉ; thời gian nghỉ có phép absent without leave[quân sự] nghỉ không phép

Sự cáo từ, sự cáo biệtto take leave of sbcáo từ ai my train is leavingXe của tôi sắp đi rồi

Ngoại động từ

Để lại, bỏ lại, bỏ quên

Để lại [sau khi chết], di tặngour ancesters left us a great cultural legacycha ông chúng ta để lại một gia tài văn hoá lớn

Để mặc, để tuỳ leave it at that[thông tục] thôi cứ để mặc thế to leave something to somebody to decideđể cái gì cho ai đó quyết định leave him to himselfcứ để mặc nó

Bỏ đi, rời đi, lên đường đito leave Hanoi for Moscow rời Hà nội đi Mát-xcơ-va

Bỏ [trường...]; thôi [việc]to leave schoolthôi học; bỏ trường

Nội động từ

Bỏ đi, rời đithe train leaves at 4 p.m.xe lửa đi vào lúc 4 giờ chiều

Ngừng, thôi, nghỉ

Cấu trúc từ

to leave aboutđể lộn xộn, để bừa bãi

to leave alonemặc kệ, bỏ mặc, không dính vào leave him alonecứ để mặc nó

to leave behindbỏ quên, để lại to leave a good name behindlưu danh, để lại tiếng thơm

to leave offbỏ không mặc nữa [áo] Bỏ, ngừng lại, thôi to leave off worknghỉ việc, ngừng việc

to leave outbỏ quên, bỏ sót, để sót Xoá đi leave that word outxoá từ ấy đi

to leave overđể lại về sau [chưa giải quyết ngay]

to leave the beaten trackkhông đi vào con đường mòn [ [nghĩa đen] & [nghĩa bóng]]

to leave go

to leave hold ofBuông ra

to leave much to be desiredchưa tốt, còn nhiều điều đáng chê trách

to leave no stone unturned Dùng đủ mọi thủ đoạn, giở đủ mọi cách

to leave room fornhường chỗ cho

to leave the roomđi giải quyết nhu cầu vệ sinh cá nhân

to leave sb out on a limbBỏ rơi ai trong cơn hoạn nạn

to leave sb to his own devices/to himselfđể mặc ai tự xoay sở lấy

to leave sb/sth to the tender mercies of sb/sthphó mặc ai/cái gì cho ai/cái gì xử lý

to leave to chancephó mặc số mệnh

to leave word with sbnhắn ai, dặn ai

to get left[thông tục] bị bỏ rơi to have no strength leftbị kiệt sức

this leaves him indifferentviệc ấy cũng chẳng làm cho nó quan tâm; nó thờ ơ với việc ấy

to leave sb holding the babygiao cho ai nhiệm vụ mà bất đắc dĩ họ phải nhận

to leave sth out of accountXem cái gì là không quan trọng, xem nhẹ cái gì

hình thái từ

  • Past: left
  • PP : left

Chuyên ngành

Toán & tin

để lại, còn lại

Hóa học & vật liệu

sự được phép

Kỹ thuật chung

còn lại

để lại

sự cho phép

rời

Kinh tế

sự cho nghỉ phép

sự cho phép nghỉ

thời gian nghỉ phép

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

nounallowance , assent , authorization , concession , consent , dispensation , freedom , go-ahead * , green light * , liberty , okay , permit , sanction , sufferance , tolerance , adieu , departure , farewell , furlough , goodbye , leave of absence , leave-taking , parting , retirement , sabbatical , vacation , withdrawal , approbation , approval , endorsement , license , cong

Chủ Đề