Learn how to cook nghĩa Tiếng việt là gì

Đặt câu với từ "cooking"

1. Cooking goose!

Món ngỗng đấy!

2. Cooking With Honey

Nấu ăn với mật ong

3. Cooking the bacon.

Làm món thịt muối.

4. The antidote is cooking.

Thuốc giải đang điều chế.

5. Welcome to Introduction to Cooking.

Chào mừng đến lớp học nấu ăn căn bản.

6. Demoted to the cooking team!

Cho đi làm hoả đầu quân!

7. That's why you're cooking meth?

Đó là lý do khiến ông bào chế " đá " à?

8. Cooking oil can be recycled.

Dầu ăn có thể được tái chế.

9. I've been cooking the compounds.

Tôi đã điều chế huyết thanh.

10. Do the cooking, do the laundry.

Nấu nướng, giặt giũ.

11. This includes thoroughly cooking all meats.

Quả mọng là quả gồm toàn thịt.

12. Keeping cooking and eating utensils clean.

Giữ cho các vật dụng về bếp núc và ăn uống cho được sạch sẽ.

13. They took turns cooking meals and cleaning.

Họ thay phiên dọn dẹp và nấu ăn.

14. Overheated cooking oils emit acrolein and formaldehyde.

Dầu nấu ăn đun quá nóng sẽ thải ra acrolein và formaldehyd.

15. Rooking the guests And cooking the books.

Móc túi khách và gian lận sổ sách.

16. There are very many methods of cooking.

Có nhiều cách thức để nấu cháo.

17. You're right, Mr. F, cooking is easy.

Ông nói đúng, ông F, nấu ăn dễ lắm.

18. The daughter helps with the cleaning and cooking.

Con gái chị giúp giặt ủi và nấu nướng.

19. Why makes you learn cooking skills from Wong?

Tại sao lại bắt anh đi học kỹ năng nấu ăn từ Hoàng sư phụ chứ?

20. His Grandma is even cooking in the kitchen.

Y Doãn làm người nấu bếp.

21. Women are cooking, filling the neighborhood with tantalizing aromas.

Các phụ nữ đang nấu ăn, làm cả xóm thơm nức mùi thức ăn hấp dẫn.

22. Oil or water may be added to ease cooking.

Có thể thêm dầu hoặc nước để dễ nấu.

23. You can teach me all of your cooking secrets.

Bà chỉ cho cháu các bí quyết nấu ăn được không?

24. Hyung, you have the cleaning, dishwashing, and the cooking.

Anh quét dọn nhà cửa, rửa bát và nấu cơm.

25. A cook who loves cooking will never do that.

Một người đầu bếp yêu nấu ăn đến vậy sẽ ko bao giờ làm thế.

26. Smoking meat is also a natural way of cooking.

Cơm dừa khô cũng là một mặt hàng xuất khẩu.

27. So, to make cooking really a very important element,

Để biến nấu ăn thành một yếu tố quan trọng,

28. [Leviticus 24:2] Olive oil was essential in cooking.

[Lê-vi Ký 24:2] Dầu ô-li-ve cần thiết trong việc nấu nướng.

29. I thought something was cooking beneath those bleached curls.

Anh nghĩ rằng có cái gì đó được tính toán dưới cái bĩu môi đấy.

30. Practising martial arts is Zen, cooking is also Zen.

Luyện võ là tu thiền, nấu cơm cũng là tu thiền

31. That's what we think they're cooking the dope with.

Tôi nghĩ tụi nó dùng chúng để chế thuốc.

32. Due to this, he grew up learning his mother's cooking skills and also ended up with the same love for cooking his mother had.

Cậu học hỏi những kỹ năng bếp núc từ mẹ của mình và cậu cũng có tình yêu với việc nấu nướng như cha mẹ cậu.

33. I actually thought she was cooking or washing the dishes

Thực ra tôi tưởng cô ấy đang nấu ăn hay rửa bát

34. Her hobbies include cooking and cleaning for two evil sisters.

Sở thích của nàng có cả nấu ăn và dọn dẹp cho hai cô em gái xấu tính.

35. In cooking, you need good ingredients to cook good food.

Trong nấu ăn, các bạn cần nguyên liệu ngon để làm ra được các món ăn ngon.

36. People can make their own cooking fuel from waste products.

Người ta có thể tự làm chất đốt từ những sản phẩm bỏ đi,

37. Other preventive measures include hand washing and properly cooking food.

Các biện pháp phòng ngừa khác gồm rửa tay và nấu thức ăn chín kỹ.

38. Why are you demoting General Hua to the cooking team?

Sao lại giáng Hoa tướng quân làm hoả đầu quân?

39. How would you feel if you couldn't share your cooking?

Cậu thấy thế nào nếu cậu không thể chia sẽ khả năng bếp núc của mình?

40. She doesn't seem to have the talent for cooking though.

Mặc dù có vẻ nó không có tài nấu ăn.

41. My best guess is this was the White witch's home cooking.

Suy đoán hay nhất của em là đây là công thức nấu ăn của Phù thuỷ trắng.

42. In Oriental cooking, jicama serves as a substitute for water chestnuts.

Theo cách nấu Đông Phương, củ sắn dùng để thay thế củ năng.

43. I became their helper washing clothes, cooking food, and cleaning camp.

Tôi giúp việc cho họ, giặt quần áo, nấu ăn và dọn trại.

44. He's known for never fucking up labs or cooking bad batches.

Ông ấy thừa biết để không bao giờ làm nổ nhà chế thuốc hoặc nấu một mẻ rởm.

45. Before putting him into the cooking pot he was thoroughly inspected .

Trước khi bỏ vào nồi , ông ấy được đem ra kiểm tra kỹ càng .

46. Frying is the cooking of food in oil or another fat.

Rán/chiên là quá trình nấu thức ăn trong dầu hoặc chất béo khác.

47. And we have 60 meals twice a day of solar cooking.

Nhờ đó mà chúng tôi có 60 bữa cơm 2 lần mỗi ngày. được nấu bằng năng lượng mặt trời.

48. Besides working at a job, there is shopping, cooking, cleaning, parenting.

Ngoài công việc ở sở làm, họ còn nấu nướng, chợ búa, dọn dẹp và chăm sóc con cái.

49. They provided service to the nobility for cooking, cleaning and entertainment.

Họ cung cấp dịch vụ cho giới quý tộc để nấu ăn, dọn dẹp và giải trí.

50. You probably know that it's not just used for cooking, right?

Có lẽ cậu cũng biết gạo nếp còn có tác dụng khác ngoài việc làm thực phẩm?

51. I do all the cooking, cleaning, washing, ironing and grocery shopping.

Tôi làm tất cả mọi việc từ nấu ăn, giặt giũ, lau chùi ủi quần áo, và cả việc đi mua sắm những thứ cần thiết

52. Generally, Kateh needs half the cooking time of Polo-style rice and has a denser flavor due to the addition of butter or oil in the cooking process.

Nói chung, kateh cần một nửa thời gian nấu so với cơm kiểu chelow gạo và có một hương vị đặc hơn do thêm bơ hoặc dầu trong quá trình nấu ăn.

53. Wash cooking and eating utensils after every use, and regularly wash bedclothes.

Rửa dụng cụ nấu ăn và chén bát sau khi dùng, cũng như thường xuyên giặt khăn trải giường, áo gối và mền.

54. Geography and climate had great influence on cooking methods and available ingredients.

Địa lý, và khí hậu cũng có ảnh hưởng lớn đến phương pháp nấu ăn và nguyên liệu.

55. Bubbly and blissful with playful and chatty lyrics, the title track "Cooking?

Với lời ca dễ thương, vui vẻ và dễ nghe, ca khúc chủ đề "Cooking?

56. So now back to the cooking question and back to the design.

Quay trở lại câu hỏi nấu ăn và vấn đề thiết kế.

57. Those are the recipes that the kids learn in my cooking classes.

Đó là những công thức nấu ăn mà trẻ học tại các lớp học nấu ăn của tôi.

58. Fats and oils used in cooking rose 22% , according to the World Bank .

Dầu và chất béo được dùng trong nấu ăn tăng 22% , theo Ngân hàng Thế giới . .

59. Mother hummed to herself as she went about her cooking in the kitchen.

Mẹ tôi vừa ngân nga một bài hát vừa cần mẫn nấu ăn trong bếp.

60. Naan is cooked in a tandoor, from which tandoori cooking takes its name.

Naan được nấu chín bằng lò đất tandoor, từ đây cách nấu tandoori làm nên tên gọi của món.

61. In the meantime, I would borrow an ax to chop firewood for cooking.

Còn tôi thì mượn cái rìu, bổ củi để nấu nướng.

62. Eze 24:6, 12 What does the rust of the cooking pot represent?

Êxê 24:6, 12Rỉ sét của nồi tượng trưng cho gì?

63. Mrs. Hayworth, I joined this class because I'd be cooking with a partner.

Mrs. Hayworth, em tham gia lớp học này vì em muốn nấu ăn cùng bạn em.

64. His oldest sister had done the cooking and generally looked after the home.

Chị hai của anh đảm việc bếp núc và nhà cửa.

65. I have a solution that requires neither machine, nor wood, nor cooking gas.

Cha có một giải pháp mà ta sẽ không cần máy móc, không gỗ, không bếp ga.

66. The dough is rolled thin and baked on a lightly oiled cooking sheet.

Bột được cán mỏng và hấp trong lò trên một miếng thiếc có tráng chút dầu.

67. Large quantities of sago are sent to Europe and North America for cooking purposes.

Số lượng lớn các cao lương được gửi đến châu Âu và Bắc Mỹ để nấu ăn.

68. These programs often hold educational events as well such as cooking and nutrition guidance.

Các chương trình này thường xuyên tổ chức các sự kiện giáo dục cũng như nấu ăn và hướng dẫn dinh dưỡng.

69. The next morning Nolan came directly into the kitchen, where I was cooking breakfast.

Buổi sáng hôm sau, Nolan đi thẳng vào nhà bếp, nơi tôi đang nấu bữa điểm tâm.

70. The seed has a thin, dark brown skin, which sometimes is removed before cooking.

Phần hạt có lớp vỏ mỏng màu nâu sậm, thỉnh thoảng được bóc ra trước khi nấu nướng.

71. For example, a site about cooking could have categories for broiling, baking, and grilling.

Ví dụ: một trang web về nấu ăn có thể có các thể loại về nướng trên giá, nướng bằng lò và nướng trên vỉ.

72. Oil are used in the cooking here, types include nut oils and rapeseed oil.

Dầu được sử dụng trong nấu ăn ở đây, các loại dầu bao gồm dầu hạt và dầu cải dầu.

73. The safety of eating wild mushrooms may depend on methods of preparation for cooking.

Ngoài ra, tính ăn được của nấm có thể phụ thuộc vào phương pháp chuẩn bị nấu ăn.

74. I would carry it home and Mother would use it for cooking and cleaning.

Tôi thường xách nước về nhà cho mẹ nấu nướng và rửa ráy.

75. Cooking beans in soup can help - the extra fluid will help digest the large amounts of fiber beans contain , and the extra cooking time will start breaking the beans down even before you eat them .

Nấu đậu chín trong nước xúp có thể tốt đấy - chất lỏng bổ sung thêm sẽ giúp tiêu hoá nhiều chất xơ chứa trong đậu , và hơn nữa thời gian nấu chín cũng giúp đậu mềm vỡ ra trước khi ăn chúng .

76. Put the cooking pot* on; put it on the fire and pour water into it.

Hãy bắc nồi lên, đặt nó trên lửa và đổ nước vào.

77. When he was riding by they were squatting in a hut cooking hamsters for dinner.

Khi ổng cỡi ngựa đi ngang họ đang ngồi chồm hổm nấu thịt chuột ăn tối.

78. There are people everywhere washing, cooking, shelling beans, and sweeping in front of their tents.

Đâu đâu cũng có người giặt giũ, nấu nướng, bóc vỏ đậu và quét dọn trước lều.

79. As soon as I was old enough, she gave me the secret to great cooking.

Sau khi tôi lớn lên, bà ấy đã truyền lại cho tôi những bí quyết này.

80. I was assigned to do translation and proofreading, plus cleaning, laundry, cooking, and so on.

Tôi được chỉ định dịch, đọc và sửa bài, kể cả dọn dẹp, giặt giũ, nấu ăn v.v....

Video liên quan

Chủ Đề