Le monde entier nghĩa là gì

Nghĩa của từ monde

trong Từ điển Pháp - Việt
@monde
* danh từ giống đực
- thế giới
=Conception du monde+ quan niệm về thế giới
- thiên hạ
=Se moquer du monde+ coi thường thiên hạ
- nhiều người
=Il vient du monde+ có nhiều người đến
- giới
=Le monde ouvrier+ giới công nhân
- (tôn giáo) thế gian trần tục
- người nhà, bà con, người làm
=Congédier tout son monde+ thải hồi hết thảy người làm
=ainsi va le monde+ đời là thế
=au bout du monde+ xem bout
=avoir du monde chez soi+ nhà có nhiều khách
=ce bas monde+ xem bas
= c'est le monde renversé+ thực là thế giới đảo điên, thực là ngược đời
=courir du monde+ chu du thiên hạ
=de par le monde+ trên khắp thế giới
=depuis que le monde est monde+ từ khi tạo thiên lập địa đến giờ
=être au monde+ sống ở trên đời
=être vieux comme le monde+ cổ lỗ lắm rồi
=fin du monde+ tận thế
=homme du monde+ con người lịch thiệp
= l'autre monde+ thế giới bên kia
=le beau monde+ giới ăn chơi đàng điếm
=le grand monde+ giới thượng lưu
=le meilleur homme du monde+ người tốt nhất đời
=le monde extérieur+ ngoại giới
=mettre au monde+ xem mettre
= n'être plus au monde+ đã chết, đã mất
=on ne peut contenter tout le monde et son père+ không thể làm vui lòng cả mọi người
=pas le moins du monde+ không một tý nào
=pauvre monde+ những người đáng thương
=pour rien au monde+ không đời nào
=pour tout l'or du monde+ các vàng cũng không
=quitter le monde+ từ trần
=se faire un monde de+ quan trọng hóa
=se retirer du monde+ đi ẩn, sống ẩn dật
=tout est pour le mieux dans le meilleur des mondes+ lạc quan đối với mọi sự
=tout le monde+ mọi người
=venir au monde+ ra đời, sinh ra
* tính từ
- (Animaux mondes) (tôn giáo) động vật tinh khiết (có thể ăn thịt hoặc giết để cúng)

Những mẫu câu có liên quan đến "monde"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "monde", trong bộ từ điển Từ điển Pháp - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ monde, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ monde trong bộ từ điển Từ điển Pháp - Việt

1. Nous vivons dans un monde de spectacle, un monde de spectateurs.

Chúng ta sống trong một thế giới thích vui chơi, một thế giới bàng quang.

2. Nous vivons dans un monde de divertissement, un monde de spectateurs passifs.

Chúng ta sống trong một thế giới giải trí thích vui chơi, một thế giới bàng quan.

3. D'un autre monde.

Trong cõi đời này...

4. Carte du Monde

BẢn ĐỒ ThẾ GiỚi

5. Au monde entier !

được biên soạn nhằm đáp ứng nhu cầu của người ta trên khắp thế giới.

6. Tout le monde part.

Ai cũng chuyển đi cả.

7. Étant donné que les apostats sont issus du monde et quils en reflètent lesprit mauvais, ils énoncent ce qui provient du monde, et le monde les écoute.

Vì lẽ các thành phần bội đạo thuộc về thế-gian và có tinh thần gian ác của thế gian, cho nên họ nói theo như thế-gian, và người thế-gian nghe họ.

8. Le monde est juste. "

Thế giới công minh.

9. Elles dirigeraient le monde.

Họ sẽ chinh phục thế giới.

10. Tout le monde râle.

Mọi người đều bực mình

11. 'Mon monde' est subjectif.

Thế giới của tôi lại rất chủ quan.

12. 5 Aussi longtemps que je suis dans le monde, je suis la lumière du monde+.

5 Bao lâu tôi ở thế gian thì bấy lâu tôi là ánh sáng của thế gian.

13. Soudainement, son monde sécroulait.

Bỗng chốc cuộc đời ông như sụp đổ!

14. Tout le monde recule.

Mọi người, lui một bước.

15. Repères, tout le monde

Được rồi, tất cả đã có phần việc của mình rồi

16. Le monde en flammes.

Ah, khi thế giới chìm trong biển lửa.

17. L'amour conquiert le monde.

Phải biết tương thân tương ái, đừng nên giết hại lẫn nhau.

18. Étant donné que les apostats sont issus du monde et quils ont son esprit méchant, ils énoncent ce qui provient du monde, et le monde les écoute.

Bởi lẽ những kẻ bội đạo thuộc về thế-gian và có tinh thần gian ác của nó, chúng nói theo như thế-gian, và người thế-gian nghe chúng.

19. Le monde de mes rêves.

Hiểu không, Đó là cái thế giới mà một ngày nào đó tao sống.

20. Libations pour tout le monde!

Chiêu đãi rượu... cho tất cả mọi người!

21. Tout le monde fait ça.

Ai cũng thế cả.

22. Restons loin du monde instable.

Bền vững, ta không bao giờ lui;

23. Le monde vit en paix.

Chúng ta chung sống hoà bình.

24. Bientôt un monde sans affliction

Chẳng bao lâu nữaMột thế giới không có khổ đau!

25. Tout le monde se transforme.

Mọi người đều biến đổi.

26. Ce monde élèverait le moral.

Hẳn sẽ là một thế giới bay bổng, bồng bềnh trong không gian đây.

27. Daprès lEncyclopédie du monde chrétien (angl.), il y a environ 10 000 religions dans le monde .

Theo một bách khoa từ điển (World Christian Encyclopedia), có khoảng 10.000 tôn giáo trên thế giới.

28. Que nous sauvions le monde.

Cứu thế giới.

29. Un démon de l'ancien monde.

Quái vật của thế giới cổ xưa.

30. Ils tuent tout le monde.

Giết cùng đuổi tận.

31. Pour votre moitié du monde.

Cho tới khi mấy người chiếm lấy nửa thế giới?

32. Tout le monde y gagne.

Vì vậy dù sao đi chăng nữa đây không phải là trò chơi được mất.

33. Tout le monde me dévisage.

Tất cả chúng nó đang nhìn tớ chằm chằm vào tớ.

34. Elle a invité du monde?

Con bé chú tâm vào bản danh sách chứ?

35. Simaginer dans le monde nouveau !

cùng sống trên đất, không buồn lo hay sầu đau.

36. » Comment accéder au monde numérique ?

Làm cách nào để họ tiếp cận thế giới số?

37. Un monde pour les mamifères.

Một thế giới cho động vật có vú.

38. Tout le monde en route

Bố trí người quan sát tại ga Waterloo cho tôi

39. Tout le monde le fait.

Tất cả bọn cháu đều làm vậy.

40. Le monde m'a laissé tomber.

Chính thế giới làm ta thất vọng.

41. Entrez dans un monde merveilleux!

Hãy bước qua những cánh cổng này và đi vào một thế giới diệu kì!

42. Tout le monde en action.

Mọi tay súng đều bóp cò.

43. Tout le monde en parle.

Ai ai cũng nói về " nó ".

44. 13 Conformément à cela, différentes traductions de la Bible rendent palingénésia par régénération, monde nouveau, renaissance, monde né de nouveau, monde à venir, nouvelle création, nouvel ordre de choses, nouvel âge.

13 Phù hợp với điều này các bản Kinh-thánh dịch chữ pa·lin·ge·ne·siʹa nhiều cách khác nhau như: sự sanh lại, thế giới mới, tái sanh, thế giới được tạo lại, thế giới hầu đến, sự sáng tạo mới, trật tự của sự sống mới, thời đại mới.

45. Ils ne font pas partie du monde, comme je ne fais pas partie du monde. JEAN 17:16.

Họ không thuộc về thế-gian, cũng như Con không thuộc về thế-gian (GIĂNG 17:16).

46. Le Christ dans lancien monde

Đấng Ky Tô trong cựu thế giới

47. Et le monde s'en fout.

Và cái thế giới này chẳng chẳng quan tâm gì hết.

48. Le chef malfaisant du monde.

Ác thần cai trị thế gian.

49. Le monde en est plein.

Thế giới đầy những anh chàng đại ngốc mà.

50. Je commence le monde ici.

Tôi cho thế giới chuyển động.