Lãi suất ngân hàng Agribank tháng 12 2022

Gửi tiền tiết kiệm hay vay vốn tại ngân hàng Agribank là sự lựa chọn của khá nhiều khách hàng sau khi mở tài khoản ngân hàng Agribank, bởi đây là một ngân hàng mạnh về nguồn vốn và luôn có chính sách ưu đãi cho cộng đồng dân cư. Nhưng trước hết, bạn cần phải biết mức lãi suất ngân hàng Agribank bao gồm lãi vay và lãi gửi như thế nào rồi mới quyết định có nên giao dịch tài chính.

Trong tháng 7/2019, lãi suất ngân hàng Agribank được giữ nguyên ở tất cả các kì hạn so với mức công bố của các tháng trước.

Theo đó lãi suất tiền gửi tiết kiệm có kì hạn dành cho khách hàng cá nhân dao động từ 4,5% đến 6,8%/năm.

Lãi suất ngân hàng Agribank tháng 12 2022
Ảnh minh họa

Cụ thể, tiết kiệm kì hạn 1 tháng và 2 tháng cùng có lãi suất tối đa 4,5%/năm. Kì hạn 3 tháng có lãi suất tối đa là 5%, kì hạn 6 tháng đang được huy động với mức lãi suất là 5,5%/năm. Tiền gửi tiết kiệm kì hạn 9 tháng đang được hưởng mức lãi suất là 5,6 %/năm.

Đặc biệt, tiền gửi kì hạn 12 tháng, 13 tháng, 18 tháng và 24 tháng cùng được hưởng mức lãi suất cao nhất là 6,8%/nămBiểu lãi suất ngân hàng Agribank tháng 7/2019 đối với KHCN

Lãi suất ngân hàng Agribank tháng 12 2022
Ảnh: Nguồn Internet

Đối với khách hàng tổ chức, lãi suất tiền gửi có kì hạn cũng dao động từ 4,5% đến 6,8%/năm.

Theo đó, tiền gửi tiết kiệm kì hạn 1 tháng và 2 tháng đang được huy động với cùng mức lãi suất là 4,5%/năm và kì hạn 3 tháng là 5%/năm.

Kì hạn 6 tháng và 9 tháng đang được áp dụng mức lãi suất lần lượt là 5,5%/năm và 5,6%/năm.

Đối với kì hạn 12 và 13 tháng, tiền gửi tiết kiệm của các tổ chức được áp dụng mức lãi suất cao nhất là 6,8%/năm bằng với mức lãi suất áp dụng cho khách hàng cá nhân.

Tiền gửi thanh toán và tiết kiệm không kì hạn đang được Agribank áp dụng cùng mức lãi suất là 0,2%/năm cho cả khách hàng là cá nhân và tổ chức.

Biểu lãi suất ngân hàng Agribank dành cho khách hàng doanh nghiệp

Lãi suất ngân hàng Agribank tháng 12 2022
Ảnh: Nguồn Internet

Thời điểm đầu tháng 12/2019, lãi suất ngân hàng Techcombank có nhiều sự thay đổi. Lãi suất tiết kiệm giảm ở nhiều kỳ hạn. Lãi suất cho vay cũng vì thế mà biến động theo ở tất cả các hình thức vay vốn. Hãy cùng cũng tôi cập nhật mức lãi suất ngân hàng Techcombank mới nhất trong bài viết dưới đây.

Lãi suất tiết kiệm Techcombank 2019

Ngân hàng Techcombank là một trong những ngân hàng có các sản phẩm tiết kiệm đa dạng, phong phú. Khách hàng có nhu cầu gửi tiết kiệm có thể lựa chọn rất nhiều hình thức gửi tiền với mức lãi suất vô cùng hấp dẫn.

Lãi suất tiết kiệm Techcombank được ngân hàng quy định riêng cho từng sản phẩm nhất định. Khách hàng có thể tra cứu lãi suất ngân hàng trong bảng sau đây

Sản phẩm tiết kiệm thường

Sản phẩm tiền gửi tiết kiệm với kỳ hạn đa dạng, lãi suất cạnh tranh cố định suốt kỳ hạn lựa chọn cho khách hàng. Bạn sẽ không cần phải lo lắng về sự biến động của lãi suất trên thị trường.

Mới đây, Techcombank đưa ra thông báo điều chỉnh giảm lãi suất tại các kỳ hạn, mức giảm từ 0,4 – 0,7%/năm.

Kỳ hạn

Tiết kiệm Thường trả lãi định kỳ

Tiết kiệm Thường trả lãi cuối kỳ

Hàng tháng

Hàng quý

KH Thường

KH ưu tiên

KH 50-

KH 50+

KH 50-

KH 50+

KKH

0.3

0.3

0.3

0.3

0.3

0.3

1M

4

4.4

4.3

4.5

2M

3.9

4

4.4

4.3

4.5

3M

3.9

4

4

4.4

4.3

4.5

4M

3.9

4

4.4

4.3

4.5

5M

3.9

4

4.4

4.3

4.5

6M

5.8

5.8

5.9

6.3

6.2

6.4

7M

5.4

5.5

5.9

5.8

6

8M

5.4

5.5

5.9

5.8

6

9M

5.4

5.4

5.5

5.9

5.8

6

10-11M

5.3

5.5

5.9

5.8

6

12M

5.8

5.8

6 .0

6.3

6.5

13M

5.6

5.8

6.2

6.1

6.3

14M

5.6

5.8

6.2

6.1

6.3

15M

5.8

5.9

6.1

6.5

6.4

6.6

16-17M

5.6

5.9

6.3

6.2

6.4

18M

6

6

6.3

6.7

6.6

6.8

19-20M

5.6

5.9

6.3

6.2

6.4

21M

5.6

5.6

5.9

6.3

6.2

6.4

22-23M

5.6

5.9

6.3

6.2

6.4

24M

5.5

5.6

5.9

6.3

6.2

6.4

25M

5.4

5.8

6.2

6.1

6.3

26M

5.5

5.9

6.3

6.2

6.4

27M

5.5

5.5

5.9

6.3

6.2

6.4

28-29M

5.5

5.9

6.3

6.2

6.4

30M

5.5

5.5

5.9

6.3

6.2

6.4

31M

5.5

5.9

6.3

6.2

6.4

32M

5.4

5.9

6.3

6.2

6.4

33M

5.4

5.5

5.9

6.3

6.2

6.4

34M

5.4

5.9

6.3

6.2

6.4

35M

5.4

5.9

6.3

6.2

6.4

36M

5.4

5.4

5.9

6.3

6.2

6.4

Lãi suất thay đổi theo số tiền gửi gồm: dưới 1 tỷ đồng, từ 1 tỷ – dưới 3 tỷ đồng và từ 3 tỷ đồng trở lên. Mức chênh lệch giữa các khung số tiền tường là 0,1%/năm.

Lãi suất gửi tiết kiệm các kỳ hạn từ 1 tháng đến 36 tháng dao động từ 4,1% – 6,6%/năm.

  • Đối với khách hàng từ 50 tuổi trở lên được cộng thêm 0,4 điểm % ở hầu hết kỳ hạn (dao động từ 4,5% – 7%/năm).
  • Các khách hàng ưu tiên được cộng thêm 0,3 điểm % và khách hàng ưu tiên trên 50 tuổi được cộng thêm 0,6 điểm %.
  • Với khách hàng thường, lãi suất tiền gửi các kỳ hạn gửi từ 1 – 5 tháng là 4,1% – 4,3%/năm; kỳ hạn 6 tháng là 6% – 6,2%/năm; kỳ hạn 7 – 11 tháng là 5,6% – 5,8%/năm; kỳ hạn 12 tháng là 6,1% – 6,3%/năm;…
  • Mức lãi suất tiết kiệm cao nhất tại ngân hàng là 6,6%/năm được áp dụng tại kỳ hạn gửi 18 tháng và số tiền gửi từ 3 tỷ trở lên với khách hàng thường, 7% đối với khách hàng 50+ và 7,1% đối với khách hàng ưu tiên 50+.

Lãi suất tiết kiệm Online Techcombank

Khách hàng có thể gửi tiền, tra cứu thông tin tài khoản, rút tiền và tính lãi suất tiết kiệm online trên chính chiếc điện thoại của mình. Lãi suất tiết kiệm online Techcombank được cập nhật trong bảng sau

Kỳ hạn

Tiền gửi Phát Lộc Online

Tiền gửi Online

KH Thường

KH ưu tiên

KH Thường

KH ưu tiên

FMB/ FIB

ATM

FMB/ FIB

ATM

FMB/ FIB

ATM

FMB/ FIB

ATM

1-3W

0.5

0.5

0.5

0.5

1M

4.8

4.8

4.9

4.8

4.7

4.7

4.8

4.7

2M

4.8

4.8

4.9

4.8

4.7

4.7

4.8

4.7

3M

4.8

4.8

4.9

4.8

4.7

4.7

4.8

4.7

4M

4.8

4.8

4.9

4.8

4.7

4.7

4.8

4.7

5M

4.8

4.8

4.9

4.8

4.7

4.7

4.8

4.7

6M

6.7

6.7

6.8

6.7

6.6

6.6

6.7

6.6

7M

6.3

6.3

6.4

6.3

6.2

6.2

6.3

6.2

8M

6.3

6.3

6.4

6.3

6.2

6.2

6.3

6.2

9M

6.3

6.3

6.4

6.3

6.2

6.2

6.3

6.2

10M

6.3

6.3

6.4

6.3

6.2

6.2

6.3

6.2

11M

6.3

6.3

6.4

6.3

6.2

6.2

6.3

6.2

12M

6.8

6.8

6.9

6.8

6.7

6.7

6.8

6.7

13M

6.6

6.7

6.5

6.6

14M

6.6

6.7

15M

6.9

7

6.8

6.9

18M

7.1

7.2

7

7.1

19M

6.7

6.8

20M

6.7

6.8

24M

6.7

6.8

6.6

6.7

25M

6.6

6.7

36M

6.7

6.8

6.6

6.7

Lãi suất tiết kiệm online được quy định cao hơn lãi suất thông thường tại quầy. Đây là một trong những chính sách vô cùng hấp dẫn để khuyến khích khách hàng gửi tiết kiệm online. Ở các kỳ hạn, lãi suất đều được áp dụng cao hơn lãi suất tại quầy từ 0.2 – .08%/năm. Và các khách hàng khác nhau cũng được ngân hàng áp dụng mức lãi suất riêng. Lãi suất ngân hàng Techcombank cho khách hàng ưu tiên cao hơn khách hàng thường 0.1-0.2%/năm tùy từng kỳ hạn.

Lãi suất vay ngân hàng Techcombank

Không chỉ các gói tiết kiệm được khách hàng đánh giá cao, các sản phẩm cho vay Techcombank cũng vô cùng đa dạng. Bất kỳ nhu cầu tiêu dùng của bạn như vay mua nhà, mua xe, vay tiêu dùng của bạn đều được đáp ứng một cách tối đa bằng hai hình thức vay tín chấp và vay thế chấp. Trong đó, nổi bật nhất là vay mua nhà và vay mua xe.

Sản phẩm

Thời gian ưu đãi

Lãi suất

Thời hạn vay tối đa

Tỷ lệ vay tối đa

Vay mua nhà

6 tháng

7,99%

300 tháng

70%

12 tháng

8,29%

300 tháng

70%

Vay mua xe mới

6 tháng

8%

84 tháng

80%

12 tháng

9%

84 tháng

80%

Vay mua xe cũ

6 tháng

8%

72 tháng

75%

12 tháng

9%

72 tháng

75%

Đây là mức lãi suất ngân hàng Techcombank áp dụng cho khách hàng thông thường. Các khách hàng ưu tiên hoặc khách hàng thân thiết khi vay vốn sẽ được áp dụng mức lãi suất hấp dẫn hơn.

Khách hàng khi vay vốn Techcombank sẽ được hưởng rất nhiều tiện ích hấp dẫn.

  • Về hạn mức: Khách hàng được phê duyệt vay lên tới 10 tỷ đồng
  • Thời hạn vay vốn lên tới 25 năm
  • Có thể dùng chính bất động sản định mua làm tài sản đảm bảo
  • Có thể xác định hạn mức vay ngay khi chưa cần tài sản đảm bảo
  • Gạt bỏ nỗi lo chứng minh thu nhập
  • Phê duyệt nhanh chóng
  • Phương thức trả nợ linh hoạt với số tiền phải trả hàng tháng cố định và tiết kiệm tới 25% so với phương thức trả nợ thông thường.

Một ưu điểm vô cùng nổi bật khi vay mua nhà Techcombank đó là khách hàng được phép trả thêm 20 triệu tiền gốc mỗi tháng không tính phí phạt. Điều này giúp cho khách hàng giảm bớt gánh nặng trả nợ, sớm tất toán khoản vay hơn, không bị ảnh hưởng nhiều của biến động lãi suất trên thị trường

Ngoài ra Techcombank cũng đang triển khai gói vay mua nhà ưu đãi tại dự án Vincity Hà Nội với rất nhiều chính sách ưu đãi cho khách hàng:

– Thời hạn vay: 35 năm

– Mức trả hàng tháng chỉ từ 3.9 triệu đồng

– Thời gian trả gốc linh hoạt: Sau tối đa 24 tháng kể từ thời điểm giải ngân

Đây là chương trình ưu đãi đặc quyền mà Techcombank ký hợp đồng hợp tác chiếc lược với VinHome. Mang đến cơ hội mua nhà dễ dàng nhất cho khách hàng.

Cách tính lãi suất ngân hàng Techcombank

Tính lãi suất tiết kiệm Techcombank

Để tính toán được tiền lãi cũng như số tiền sẽ nhận được khi gửi tiết kiệm, khách hàng cần quan tâm đến một số yếu tố sau:

Thời hạn tính lãi: Được xác định từ ngày Techcombank nhận tiền gửi đến hết ngày liền kề trước ngày thanh toán hết khoản tiền gửi (tính ngày đầu, bỏ ngày cuối của thời hạn tính lãi) và thời điểm xác định số dư để tính lãi là cuối mỗi ngày trong thời hạn tính lãi.

Công thức tính lãi:

Số tiền lãi = ( Số dư thực tế x số ngày duy trì số dư thực tế x Lãi suất tính lãi) / 365

Trong đó:

Lãi suất tính lãi: được tính theo tỷ lệ %/năm (lãi suất năm); một năm là 365 ngày. Lãi suất tính lãi được quy định cụ thể tại Sổ tiết kiệm/Thẻ tiền gửi và được điều chỉnh theo quy định của Techcombank trong từng thời kỳ.

Số dư thực tế: là số dư cuối ngày tính lãi của số dư tiền gửi.

Số ngày duy trì số dư thực tế: là số ngày mà số dư thực tế cuối mỗi ngày không thay đổi.

Đối với khoản tiền gửi có thời gian duy trì số dư thực tế nhiều hơn một ngày trong kỳ tính lãi, số tiền lãi của kỳ tính lãi bằng tổng số tiền lãi ngày của toàn bộ các ngày trong kỳ tính lãi.

Tính lãi khoản vay ngân hàng Techcombank

Khách hàng vay vốn Techcombank sẽ được áp dụng phương pháp tính lãi theo dư nợ giảm dần. Số tiền lãi bạn cần thanh toán tính trên số dư nợ thực tế hàng tháng. Mỗi tháng khách hàng sẽ phải trả nợ gốc kèm lãi trên số nợ thực tế còn lại.

Giả sử, khách hàng vay mua xe ngân hàng Techcombank. Khoản vay 400 triệu trong 5 năm. Khách hàng lựa chọn gói vay cố định lãi suất 8.79%/năm trong 12 tháng đầu tiên. Sau ưu đãi, lãi suất trung hạn dự tính 10,5%/năm. Thông tin thanh toán của khách hàng như sau:

Số tiền trả hàng tháng (kỳ đầu): 9.596.667 VNĐ

Số tiền trả hàng tháng tối đa: 9.596.667 VNĐ

Tổng tiền phải trả: 500.536.999 VNĐ

Tổng lãi phải trả: 100.536.999 VNĐ

Lịch thanh toán chi tiết của khách hàng như sau:

STT

LÃI SUẤT

SỐ TIỀN TRẢ HÀNG THÁNG

LÃI

GỐC

SỐ DƯ

1

8,79%

9.596.667

2.930.000

6.666.667

393.333.333

2

8,79%

9.547.834

2.881.167

6.666.667

386.666.666

3

8,79%

9.499.000

2.832.333

6.666.667

379.999.999

4

8,79%

9.450.167

2.783.500

6.666.667

373.333.332

5

8,79%

9.401.334

2.734.667

6.666.667

366.666.665

6

8,79%

9.352.500

2.685.833

6.666.667

359.999.998

7

8,79%

9.303.667

2.637.000

6.666.667

353.333.331

8

8,79%

9.254.834

2.588.167

6.666.667

346.666.664

9

8,79%

9.206.000

2.539.333

6.666.667

339.999.997

10

8,79%

9.157.167

2.490.500

6.666.667

333.333.330

11

8,79%

9.108.334

2.441.667

6.666.667

326.666.663

12

8,79%

9.059.500

2.392.833

6.666.667

319.999.996

13

10,50%

9.466.667

2.800.000

6.666.667

313.333.329

55

10,50%

7.016.667

350

6.666.667

33.333.315

56

10,50%

6.958.334

291.67

6.666.667

26.666.648

57

10,50%

6.900.000

233.33

6.666.667

19.999.981

58

10,50%

6.841.667

175

6.666.667

13.333.314

59

10,50%

6.783.333

116.67

6.666.667

6.666.647

60

10,50%

6.725.000

58.333

6.666.667

0