Khoa học Tự nhiên điểm chuẩn 2022 Hà Nội

Điểm chuẩn đại học 2022 cơ bản sẽ ổn định

Chia sẻ với Lao Động, TS Nguyễn Thanh Bình cho biết, phổ điểm thi tốt nghiệp THPT 2022 có nhiều điểm tương đồng như năm 2021, chỉ có sự dịch chuyển nhỏ ở môn Lịch sử và môn Tiếng Anh.

"Về cơ bản dự đoán điểm chuẩn đại học 2022 sẽ tương đồng như năm 2021. Tuy nhiên, có thể sẽ có sự biến động đối với các ngành xét tuyển tổ hợp có môn tiếng Anh hoặc môn Lịch Sử", TS Nguyễn Thanh Bình nhận định.

TS Nguyễn Thanh Bình cũng đưa ra dự đoán điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên sẽ giữ ổn định như năm 2021. Có thể các thí sinh xét tuyển khối A00 sẽ có lợi thế hơn so với các khối còn lại. 

Về các ngành học hot như Công nghệ thông tin, Hóa học... điểm chuẩn những năm gần đây đều có sự tăng lên theo xu hướng chung.

"Đó là những ngành có nhiều nhu cầu tuyển dụng, có sự cạnh tranh cao nên điểm chuẩn tăng cũng là điều phù hợp. Còn đối với các ngành khoa học cơ bản của trường, điểm chuẩn cũng đã có sự nhích lên nhờ những bài toán hỗ trợ, được nhà nước quan tâm nhiều hơn. Mặc dù vậy các thí sinh hãy cứ mạnh dạn đăng ký vào ngành mình yêu thích để không bỏ lỡ mất cơ hội", ông Bình nói. 

Bên cạnh đó, trong lộ trình tuyển sinh của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên cũng sẽ giảm dần chỉ tiêu phụ thuộc vào điểm thi THPT quốc gia theo xu hướng chung, đồng thời tăng các chỉ tiêu xét tuyển riêng. Tuy nhiên, lộ trình này sẽ được tính toán hợp lý để các thí sinh có thể thích ứng dần.

Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên 2022 có thể sẽ ổn định như năm 2021. Ảnh: Hải Nguyễn.

Lưu ý sắp xếp thứ tự với những ngành đã trúng tuyển

Năm nay, Bộ Giáo dục và Đào tạo sẽ tiến hành lọc ảo chung 1 lần với tất cả các phương thức, kể cả những phương thức xét tuyển sớm. Trước những băn khoăn, lo lắng của các thí sinh, TS Nguyễn Thanh Bình cũng đưa ra lời khuyên trong việc sắp xếp các thứ tự nguyện vọng.

Theo đó, các thí sinh nên chia làm 3 giai đoạn:

Giai đoạn 1, sau khi biết có kết quả thi tốt nghiệp THPT, các thí sinh cần cân nhắc những ngành đã trúng tuyển sớm. Nếu đó là ngành học yêu thích nhất thì nên đặt lên nguyện vọng 1. Còn với những bạn có điểm thi tốt nghiệp cao và có khả năng đỗ và những trường yêu thích hơn thì có thể đặt những ngành đã trúng tuyển sớm ở những lựa chọn tiếp theo. Các thí sinh cũng nên lưu ý đọc thật kỹ các tiêu chí phụ để tránh những điều đáng tiếc. 

Giai đoạn 2, sau khi tìm hiểu, các thí sinh nên tiến hành đặt nguyện vọng theo nguyên tắc đặt ngành yêu thích nhất lên đầu, những ngành trong khả năng đỗ và những ngành thấp hơn khả năng để tăng cơ hội trúng tuyển.

Giai đoạn 3 là giai đoạn chốt lại tất cả các nguyện vọng, thí sinh nên để cách khoảng 3-4 ngày để kịp thay đổi nếu còn điều gì lăn tăn. 

"Vì thời gian tuyển sinh rất dài, có rất nhiều thông tin tác động nên các thí sinh cần tham khảo những thông tin thật uy tín, xin tư vấn từ những người có kinh nghiệm để không xảy ra những điều đáng tiếc", TS Nguyễn Thanh Bình nhấn mạnh.

*TS Nguyễn Thanh Bình dự đoán điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên 2022:

This browser does not support the video element.

Chiều ngày 15.9.2022, theo đúng lịch trình quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo [GDĐT], Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội đã chính thức công bố điểm trúng tuyển vào đại học chính quy đối với phương thức sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2022.

Theo đó, điểm trúng tuyển vào trường năm nay với phương thức trên dao động từ 20 đến 26,45 điểm.

Điểm trúng tuyển vào đại học chính quy năm 2022 của trường đối với những thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2022, mã phương thức xét tuyển 100 cụ thể như sau:

Điểm chuẩn trúng tuyển vào Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022.

Ghi chú:

[*] Chương trình đào tạo thí điểm.

[**] Chương trình đào tạo theo đề án học phí tương ứng với chất lượng đào tạo.

[***] Chương trình đào tạo tiên tiến.

Năm 2022, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên tuyển sinh 1.650 chỉ tiêu với 6 phương thức xét tuyển: Xét tuyển thẳng theo quy định của quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT; xét tuyển thẳng theo đề án của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên; xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022; xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức; chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển [A-Level, SAT, ACT]; kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển [sử dụng IELTS hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương].

Trường dành chỉ tiêu nhiều nhất cho xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 [1.142 chỉ tiêu].

Các thí sinh sau khi trúng tuyển vào Trường Đại học Khoa học Tự nhiên theo các chương trình đào tạo chuẩn có thể đăng kí xét vào các chương trình đào tạo đặc biệt, bao gồm: Chương trình đào tạo tài năng [Toán học, Vật lý học, Hóa học, Sinh học]; Chương trình đào tạo chuẩn quốc tế [Vật lý học, Sinh học]; Chương trình đào tạo chất lượng cao [Địa lý tự nhiên, Khí tượng và khí hậu học, Hải dương học, Khoa học môi trường, Địa chất học].

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn vừa công bố điểm chuẩn 31 ngành, trong đó có ba ngành lấy 29,95 điểm.

Năm 2021, điểm chuẩn vào Trường ĐH Khoa học Tự nhiên dao động từ 18 - 26,6 điểm. Mức điểm cụ thể từng ngành như sau:

Năm 2021, Trường ĐH Khoa học Tự nhiên - ĐH Quốc gia Hà Nội tuyển 1.610 chỉ tiêu cho tất cả các ngành đào tạo, trong đó có 1.370 chỉ tiêu xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT.

Các thí sinh trúng tuyển, khi đến nhập học sẽ được hướng dẫn đăng ký dự tuyển vào các chương trình đào tạo tài năng, chất lượng cao, tiên tiến, chuẩn quốc tế [nếu có nguyện vọng].

Các chương trình đào tạo tài năng gồm: Toán học, Vật lí học, Hóa học, Sinh học.

Chương trình đào tạo tiên tiến gồm Hóa học. 

Các chương trình đào tạo chuẩn quốc tế gồm Vật lí học, Sinh học.

Các chương trình đào tạo chất lượng cao gồm Địa lí tự nhiên, Khí tượng và khí hậu học, Hải dương học, Khoa học môi trường, Địa chất học.

Các chương trình đào tạo chất lượng cao theo đề án với học phí tương ứng với chất lượng đào tạo gồm: Máy tính và khoa học thông tin, Công nghệ sinh học, Công nghệ kỹ thuật hóa học, Hóa dược, Công nghệ kĩ thuật môi trường. [Nếu còn chỉ tiêu]

>>> Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học năm 2021

Thúy Nga

Các ngành đào tạo thuộc nhóm ngành Công nghệ thông tin của Trường ĐH Khoa học Tự nhiên [ĐH Quốc gia Hà Nội] luôn có mức điểm chuẩn cao nhất tại trường hàng năm.

Điểm chuẩn Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội sẽ được cập nhật nhanh chóng chính xác nhất tại bài viết này. Các bạn hãy chú ý thường xuyên truy cập để nắm bắt những thông tin mới nhất.

Đang cập nhật....

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - ĐHQG HÀ NỘI 2021

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Tốt Nghiệp THPT 2021:

Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
QHT01 Toán học A00; A01; D07; D08 25.5
QHT02 Toán tin A00; A01; D07; D08 26.35
QHT40 Máy tính và khoa học thông tin [Chất lượng cao] A00; A01; D07; D08 26.6
QHT93 Khoa học dữ liệu A00; A01; D07; D08 26.55
QHT03 Vật lý học A00; A01; B00; C01 24.25
QHT04 Khoa học vật liệu A00; A01; B00; C01 24.25
QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A00; A01; B00; C01 23.5
QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học A00; A01; B00; C01 26.05
QHT06 Hoá học A00; B00; D07 25.4
QHT41 Hoá học [CTĐT tiên tiến] A00; B00; D07 23.5
QHT42 Công nghệ kỹ thuật hoá học ** A00; B00; D07 23.6
QHT43 Hoá dược A00; B00; D07 25.25
QHT08 Sinh học A00; A02; B00; D08 24.2
QHT44 Công nghệ sinh học ** A00; A02; B00; D08 24.4
QHT10 Địa lí tự nhiên A00; A01; B00; D10 20.2
QHT91 Khoa học thông tin địa không gian A00; A01; B00; D10 22.4
QHT12 Quản lý đất đai A00; A01; B00; D10 24.2
QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* A00; A01; B00; D10 25
QHT13 Khoa học môi trường A00; A01; B00; D07 21.25
QHT46 Công nghệ kỹ thuật môi trường ** A00; A01; B00; D07 18.5
QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm A00; A01; B00; D07 25.45
QHT16 Khí tượng và khí hậu học A00; A01; B00; D07 18
QHT17 Hải dương học A00; A01; B00; D07 18
QHT92 Tài nguyên và môi trường nước A00; A01; B00; D07 18
QHT18 Địa chất học A00; A01; B00; D07 18
QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; D07 22.6
QHT97 Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường A00; A01; B00; D07 18

Điểm Chuẩn Kết Quả Thi Đánh Giá Năng Lực 2021- Đại Học Quốc Gia Hà Nội Tổ Chức:

TÊN NGÀNH  Mã Xét Tuyển ĐIỂM CHUẨN
Toán học QHT01 90,0
Toán tin QHT02 100,0
Máy tính và khoa học thông tin** QHT40 100,0
Khoa học dữ liệu* QHT93 100,0
Vật lý học QHT03 90,0
Khoa học vật liệu QHT02 90,0
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân QHT05 90,0
Kỹ thuật điện tử và tin học* QHT94 100,0
Hóa học QHT06 90,0
Hóa học *** QHT41 85,0
Công nghệ kỹ thuật hóa học ** QHT42 85,0
Hóa dược** QHT43 85,0
Sinh học QHT08 85,0
Công nghệ sinh học** QHT44 85,0
Địa lý tự nhiên QHT10 80,0
Khoa học thông tin địa không gian* QHT91 80,0
Quản lý đất đai QHT12 80,0
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* QHT95 80,0
Khoa học môi trường QHT13 80,0
Công nghệ kỹ thuật môi trường** QHT46 80,0
Khoa học và công nghệ thực phẩm* QHT96 85,0
Khí tượng và khí hậu học QHT16 80,0
Hải dương học QHT17 80,0
Tài nguyên và môi trường nước* QHT92 80,0
Địa chất học QHT18 80,0
Quản lý tài nguyên và môi trường QHT20 80,0
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* QHT97 80,0

Chú ý:

-Những ngành có dấu  [*] [**] [***] là chương trình chất lượng cao và tiên tiến.

-Thí sinh trúng tuyển chương trình chất lượng cao và tiên tiến phải đạt điều kiện: Điểm thi môn tiếng Anh kỳ thi THPT năm 2021 đạt từ 4,0 trở lên [theo thang điểm 10] hoặc có một trong các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế được công nhận quy đổi theo quy chế xét tuyển.

-Thí sinh phải có điểm trung bình môn tiếng Anh mỗi học kỳ trong 6 học kỳ [lớp 10, lớp 11 và lớp 12] đạt tối thiểu 7,0 trở lên hoặc một trong các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế được công nhận quy đổi.

Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - ĐHQG HÀ NỘI 2020

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT

DỰ KIẾN ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - ĐHQG HÀ NỘI 2020

TÊN NGÀNH  TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN 1
  TỔ HỢP MÔN ĐIỂM CHUẨN
Toán học A00 19
Toán tin A00 19
Máy tính và khoa học thông tin A00 21
Máy tính và khoa học thông tin** A00 19
Khoa học dữ liệu A00 19
Vật lý học A00 19
Khoa học vật liệu A00 17
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A00 17
Kỹ thuật điện tử và tin học A00 19
Hóa học A00 19
Hóa học [CTĐT tiên tiến] A00 17
Công nghệ kỹ thuật hóa học A00 21
Công nghệ kỹ thuật hóa học ** A00 17
Hóa dược A00 21
Sinh học A00 19
Công nghệ sinh học A00 21
Công nghệ sinh học** A00 19
Địa lý tự nhiên A00 17
Khoa học thông tin địa không gian A00 17
Quản lý đất đai A00 19
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản A00 17
Khoa học môi trường A00 17
Khoa học môi trường [CTĐT tiên tiến] A00 17
Công nghệ kỹ thuật môi trường A00 17
Công nghệ kỹ thuật môi trường** A00 17
Khoa học và công nghệ thực phẩm A00 19
Khí tượng và khí hậu học A00 17
Hải dương học A00 17
Tài nguyên và môi trường nước A00 17
Địa chất học A00 17
Quản lý tài nguyên và môi trường A00 17
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường A00 17
TÊN NGÀNH  TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN 2
  TỔ HỢP MÔN ĐIỂM CHUẨN
Toán học A01 19
Toán tin A01 19
Máy tính và khoa học thông tin A01 21
Máy tính và khoa học thông tin** A01 19
Khoa học dữ liệu A01 19
Vật lý học A01 19
Khoa học vật liệu A01 17
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A01 17
Kỹ thuật điện tử và tin học A01 19
Hóa học B00 19
Hóa học [CTĐT tiên tiến] B00 17
Công nghệ kỹ thuật hóa học B00 21
Công nghệ kỹ thuật hóa học ** B00 17
Hóa dược A02 21
Sinh học A02 19
Công nghệ sinh học A02 21
Công nghệ sinh học** A02 19
Địa lý tự nhiên A01 17
Khoa học thông tin địa không gian A01 17
Quản lý đất đai A01 19
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản A01 17
Khoa học môi trường A01 17
Khoa học môi trường [CTĐT tiên tiến] A01 17
Công nghệ kỹ thuật môi trường A01 17
Công nghệ kỹ thuật môi trường** A01 17
Khoa học và công nghệ thực phẩm A01 19
Khí tượng và khí hậu học A01 17
Hải dương học A01 17
Tài nguyên và môi trường nước A01 17
Địa chất học A01 17
Quản lý tài nguyên và môi trường A01 17
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường A01 17
TÊN NGÀNH  TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN 3
  TỔ HỢP MÔN ĐIỂM CHUẨN
Toán học D08 19
Toán tin D08 19
Máy tính và khoa học thông tin D08 21
Máy tính và khoa học thông tin** D08 19
Khoa học dữ liệu D08 19
Vật lý học C01 19
Khoa học vật liệu C01 17
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân C01 17
Kỹ thuật điện tử và tin học C01 19
Hóa học    
Hóa học [CTĐT tiên tiến]    
Công nghệ kỹ thuật hóa học    
Công nghệ kỹ thuật hóa học **    
Hóa dược    
Sinh học D08 19
Công nghệ sinh học D08 21
Công nghệ sinh học** D08 19
Địa lý tự nhiên D10 17
Khoa học thông tin địa không gian D10 17
Quản lý đất đai D10 19
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản D10 17
Khoa học môi trường D07 17
Khoa học môi trường [CTĐT tiên tiến] D07 17
Công nghệ kỹ thuật môi trường D07 17
Công nghệ kỹ thuật môi trường** D07 17
Khoa học và công nghệ thực phẩm D07 19
Khí tượng và khí hậu học D07 17
Hải dương học D07 17
Tài nguyên và môi trường nước D07 17
Địa chất học D07 17
Quản lý tài nguyên và môi trường D07 17
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường D07 17

ĐIỂM CHUẨN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN - ĐHQG HÀ NỘI 2019

Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn
Toán học A00, A01, D07, D08 20
Toán tin A00, A01, D07, D08 22
Máy tính và khoa học thông tin* A00, A01, D07, D08 23.5
Máy tính và khoa học thông tin** A00, A01, D07, D08 20.75
Vật lý học A00, A01, B00, C01 18
Khoa học vật liệu A00, A01, B00, C01 16.25
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A00,A01, B00, C01 16.25
Hoá học A00, B00, D07 20.5
Hoá học** A00, B00, D07 16
Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, B00, D07 21.75
Công nghệ kỹ thuật hoá học** A00, B00, D07 16
Hoá dược** A00, B00, D07 20.25
Sinh học A00, A02, B00, D08 20
Công nghệ sinh học A00, A02, B00, D08 22.75
Công nghệ sinh học** A00, A02, B00, D08 18.75
Địa lý tự nhiên A00, A01, B00, D10 16
Khoa học thông tin địa không gian* A00, A01, B00, D10 16
Quản lý đất đai A00, A01, B00, D10 16
Khoa học môi trường A00, A01, B00, D07 17
Khoa học môi trường** A00, A01, B00, D07 16
Khoa học đất A00, A01, B00, D07 17
Công nghệ kỹ thuật môi trường A00, A01, B00, D07 17
Công nghệ kỹ thuật môi trường** A00, A01, B00, D07 16
Khí tượng và khí hậu học A00, A01, B00, D07 16
Hải dương học A00, A01, B00, D07 16
Tài nguyên và môi trường nước* A00, A01, B00, D07 16
Địa chất học A00, A01, B00, D07 16
Kỹ thuật địa chất A00, A01, B00, D07 16
Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 16

Trên đây là điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội thông tin điểm chuẩn hàng năm sẽ được cập nhật liên tục tại bài viết này. Các thí sinh nếu đã trúng tuyển hãy nhanh chóng gửi hồ sơ về trường để hoàn tất thủ tục nhập học.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội Mới Nhất.

PL.

Video liên quan

Chủ Đề