Khi nhập dữ liệu trùng lặp lại cho trường là khóa thị

Để nhập dữ liệu đầu tiên bạn mở excel lên mình nhập vào mã số sinh viên đầu tiên sau đó sử dụng hàm =COUNTIFS(kích vào cột chứa mssv, kích vào ô chứa mssv) bây giờ hàm này sẽ trả về số lượng mssv đó có trong cột nếu bây giờ chỉ có 1 mssv thì sẽ trả về là 1 nếu bạn nhập thêm 1 mssv trùng với mssv này thì trả về sẽ là 2.

hàm trả về kết quả

Bây giờ để tránh nhập trùng nhau thì mình phải làm sao cho hàm COUNTIFS luôn trả về giá trị nhỏ hơn hoặc bằng 1. 

Thực hiện đầu tiên bạn copy phần hàm COUNTIFS lúc này bằng cách kích vào ô có giá trị trả về và copy phần hàm trong đó.

copy hàm

Tiếp theo bạn xóa hết nội dung trong cột đó đi và bôi đen toàn bộ cột đó -> vào thẻ Data -> chọn Data Validation -> trong mục Allow kích chọn custom -> trong phần Formula chọn dán phần mình vừa copy vào đây và cho nó nhỏ hơn hoặc bằng 1. vd: =COUNTIFS(B:B,B3)<=1

thiết lập điều kiện

Sau đó bạn kích qua mục Error Alert -> trong thẻ Title bạn gõ là trùng mã số sinh viên hoặc trùng mã sản phẩm tùy vào nhu cầu của bạn. Trong phần Error message bạn nhập thông báo vào ví dụ "mã số sinh viên này đã được sử dụng vui lòng nhập mã số sinh viên khác".

hiển thị thông báo khi nhập trùng

Khi này bạn thử nhập vào hai mã số sinh viên giống nhau thì lập tức có thông báo mã số sinh viên này đã được nhập bạn vui lòng nhập mã số sinh viên khác.

kết quả khi không cho nhập trùng

Khi thông báo hiện lên bạn có thể trực tiếp sửa bằng cách nhấp vào Retry và sau đó sửa lại mã số sinh viên cho đúng vì đây là những mã không thể trùng.

Lúc nãy mình chỉ bôi đen một vùng dữ liệu nhưng nếu nguồn dữ liệu lên đến hàng trăm hàng nghìn thì mình sẽ phải thực hiện lại khá tốn thời gian bây giờ mình sẽ hướng dẫn bạn làm một lần có thể sử dụng cho cả nghìn ô trong cột.

  1. giờ mình sẽ làm ở cột C đầu tiên mình cũng copy hàm =COUNTIFS(C:C,C1). 
  2. Sau đó chọn cả cột c thay vì chỉ chọn một vùng dữ liệu như trước. 
  3. Tiếp theo -> vào thẻ Data -> chọn Data Validation -> trong mục Allow kích chọn custom -> trong phần Formula chọn dán phần mình vừa copy vào đây và cho nó nhỏ hơn hoặc bằng 1. 
  4. Sau đó bạn kích qua mục Error Alert -> trong thẻ Title bạn cũng gõ nội dung như trên. Trong phần Error message bạn cũng thêm nội dung vào.

chọn vùng dữ liệu

Như vậy bạn đã có thể thiết lập được điều kiện không cho nhập trùng nội dung từ những điều kiện này bạn có thể nhập mã sinh viên hay mã sản phẩm mà không lo bị trùng.

Ngày soạn: 06/02/2010Ngày dạy: 22/02/2010Tiết: 47ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT KHỐI 12MÔN: THỜI GIAN: HỌ VÀ TÊN: LỚP: TRẢ LỜI1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20A                   B                   C                   D                   21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40A                   B                   C                   D                    ĐỀ1Câu 01: Chọn ý kiến sai:A. Quan hệ không có tính phức hợp và đa trị. B. Một quan hệ phải có nhiều thuộc tính trùng nhau.C. Các bộ phải phân biệt D. Quan hệ phải có tên để phân biệtCâu 02: Ở mức người dùng gọi là cột, ở mức mô hình quan hệ ta gọi:A. thuộc tính B. trường C. field D. recordCâu 03: Chọn phát biểu sai?A. Mỗi quan hệ có một tên phân biệt B. Các bộ là phân biệtC. Mỗi thuộc tính có một tên để phân biệt D. Mỗi quan hệ chỉ có một khóa để phân biệtCâu 04: Chọn phát biểu đúng: “Trong CSDL quan hệ …”A. không thể xây dựng báo cáo từ truy vấn.B. mỗi bảng có duy nhất một trường làm khóa chính.C. không thể sắp xếp bản ghi theo thứ tựD. mỗi đối tượng là một bảng, các đối tượng được liên kết với nhau qua sự xuất hiện lặp lại của một số thuộc tính.Câu 05: Người ta thường thiết kế báo cáo để làm gì? A. Sửa chữa dữ liệu B. Tạo cơ sở dữ liệuC. In ra giấy D. Nhập dữ liệu Câu 06: Tập khái niệm dùng để mô tả cấu trúc dữ liệu, các thao tác, các ràng buộc dữ liệu của một tổ chức được gọi là:A. Hệ CSDL B. CSDLC. Mô hình dữ liệu D. Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệuCâu 07: Truy vấn có thể sử dụng để: A. Khi cần in ra giấy B. Tổng hợp các giá trị từ nhiều bảng C. Khi cần nhập dữ liệu D. Khi cần tạo bảng Câu 08: Các bảng thường liên kết thông qua: A. Không liên kết được B. Các trườngC. Các mẫu tin D. Các khóa Câu 09: Chức năng của khóa chính:A. Phân biệt các mẫu tin trong cùng một bảng. B. Không khai thác được dữ liệuC. Cho đúng với cấu trúc của Access. D. Không để trống trường khóa chính Câu 10: Khi nhập dữ liệu vào bảng trong CSDL quan hệ, không được bỏ trống khóa chính vì:A. đảm bảo tính sẵn sàng của dữ liệu. B. đảm bảo tính bảo mật của dữ liệuC. đảm bảo tính nhất quán của dữ liệu D. đảm bảo tính cấu trúc của dữ liệuCâu 11: Trước khi in báo cáo, để xem trước trang in ta chọn: A. Print B. Page Setup C. Print Preview D. Summary OptionCâu 12: Khi xây dựng các truy vấn trong Access, để mô tả điêu kiện trong mẫu hỏi, ta nhập điều kiện vào dòng:A. Criteria B. Sort C. Field D. ShowTRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘTỔ: TOÁN – TIN - CNCâu 13: Hàm nào sau đây tính trung bình của LUONG? A. AVG([LUONG]) B. AVERAGE([LUONG]) C. COUNT([LUONG]) D. SUM([LUONG]) Câu 14: Giả sử trong một CSDL quan hệ có 3 bảng: NhanVien(MSNV, HoTen, DiaChi); PhongBan(MSPB, TenPB); Luong(MSLuong, MSNV, MSPB, LuongCB). Theo em khi nhập dữ liệu cho 3 bảng trên thì bảng nào nên nhập sau cùng?A. Tùy ý B. Luong C. NhanVien D. PhongBanCâu 15: Trong truy vấn hàm SUM dùng để: A. Đếm B. Tính trung bình C. Giá trị lớn nhất D. Tính tổngCâu 16 : Trong truy vấn, trường LUONG được viết thế nào là đúng? A. LUONG B. [LUONG] C. (LUONG) D. %LUONG% Câu 17: Trong CSDL quan hệ, khi muốn nhập dữ liệu mỗi lần chỉ muốn làm việc với từng bản ghi để tránh nhầm lẫn, ta dùng:A. bảng B. biểu mẫu C. mẫu hỏi D. báo cáoCâu 18: Trong một CSDL quan hệ, chọn phát biểu sai?A. Khi sắp xếp, trật tự các bản ghi trong hệ thống không thay đổi.B. Khóa chính của bảng thường không trùng nhau.C. Hai bảng có thể cùng tên.D. Hai bảng có chung một hoặc nhiều trườngCâu 19 : Để thiết kế báo cáo tự động, ta chọn vào :A. Create Query in Design View B. Create Report by Using Wizard C. Create Query by Using Wizard D. Create Report in Design View Câu 20: Người ta không thường dùng cơ sở dữ liệu trong việc: A. Quản lý chi tiêu trong gia đình B. Giải các bài toán khoa học C. Thiết kế trang web D. Quản lý nhân sự Câu 21: Để tự thiết kế truy vấn, ta chọn vào A. Create Query by Using Wizard B. Create Query in Design View C. Create Report by Using Wizard D. Create Report in Design View Câu 22: Trong truy vấn, để tính tiền thưởng là 10% của lương, người ta làm: A. THUONG:[LUONG]*10% B. [LUONG]*0.1C. THUONG=[LUONG]*0.1 D. THUONG:[LUONG]*0.1Câu 23: Trong cơ sở dữ liệu người ta gọi mỗi hàng là một: A. Trường B. File C. Kiểu D. Bản ghi Câu 24: Khi thiết kế truy vấn, muốn đặt điều kiện vào thì ta đặt vào dòng: A. Stable B. Criteria C. Show D. Sort Câu 25: Truy vấn dùng để làm gì là đúng nhất A. Khi cần in ra giấy B. Khi cần kết xuất những thông tin thỏa mãn những yêu cầu nào đó C. Khi cần tạo bảngD. Khi cần nhập dữ liệu Câu 26: Giả sử có bảng HOCSINH(MSHS, HoTen, Diem, Lop). Muốn hiển thị thông tin điểm cao nhất của mỗi lớp để sử dụng lâu dài, trong Access ta sử dụng đối tượng:A. Form B. Pages C. Queries D. TableCâu 27: Chọn thao tác đúng khi tạo lập CSDL trên Access:A. Gõ tên trường/Chọn kiểu dữ liệu/Mô tả/Đặt tên và Lưu bảngB. Tạo bảng/Tạo liên kết/Nhập dữ liệuC. Tạo bảng/Chọn khóa chính/Đặt tên bảng/Lưu bảngD. Tạo bảng/Chọn khóa chính/Tạo liên kết/Nhập dữ liệuCâu 28: Việc xác định khóa thực chất là xác định:A. Tầm ảnh hưởng của dữ liệu B. Các quan hệ không trùng nhauC. Tên quan hệ D. Mối liên kết giữa các quan hệ.Câu 29 : Trong khi thiết kế báo cáo, muốn chuyển từ chế độ xem sang thiết kế ta nhấp vào nút:A. Open B. Design C Save D. View Câu 30: Tiêu chí để chọn một trường làm khóa chính là:A. Một thuộc tính khóa của một bảng B. Trường ở trong bảngC. Một khóa của bảng và có ít thuộc tính nhất D. Trường có tính chất “đầy đủ”Câu 31: Để quản lí học sinh trong nhà trường, trong CSDL có bảng HOCSINH(MSHS, Hodem, Ten, GioiTinh, NgaySinh,…). Khi truy vấn dữ liệu muốn tạo ra một trường Họ và tên bao gồm trường Hodem và trường Ten cách nhau 1 kí tự trắng, ta viết biểu thức:A. Họ và tên: [Hodem] + [Ten] B. Họ và tên: [Hodem]&” “&[Ten]C. Họ và tên: Hodem + Ten D. Họ và tên: Hodem & TênCâu 32: Hai bảng trong một CSDL quan hệ được liên kết với nhau bởi các khóa. Hãy chọn khẳng định đúng:A. Mỗi bảng đề có khóa chính và khóa phụB. Các khóa liên kết phải là khóa chính của một bảng.C. Trong các khóa liên kết phải có ít nhất một khóa là khóa chính ở một bảng nào đó.D. Trong các khóa liên kết có thể không có khóa chính nào tham gia.Câu 33: CSDL được xây dựng trên mô hình dữ liệu quan hệ được gọi là:A. Mô hình CSDL B. Mô hình dữ liệuC. CSDL quan hệ D. Mô hình dữ liệu quan hệCâu 34: Chọn thao tác cập nhật dưới đây làm thay đổi giá trị các dữ liệu có trong bảng:A. Thêm một trường vào cuối bảng.B. Chèn một trường vào giữa các trường hiện có.C. Đổi tên một trường.D. Thay đổi kiểu dữ liệu của một trường.Câu 35: Dữ liệu của trường là khóa trên 1 bảng trong cơ sở dữ liệu: A. Được quyền bỏ trống không nhập B. Được trùng nhau C. Không được trùng nhau D. Chỉ 1 trường làm khóa Câu 36: Muốn sắp xếp theo thứ tự giảm dần của 1 trường, ta chọn: A. Check vào ô Show B. Dòng Sort chọn AscendingC. Dòng Sort chọn Descending D. Đặt điều kiện ở dòng CriteriaCâu 37: Để hiển thị trường tham gia vào mẫu hỏi, ta thiết đặt ở dòng:A. Sort B. Show C. Criteria D. FieldCâu 38: Trong bài toán quản lý học sinh, nếu có 1 học sinh nghỉ học cần xóa khỏi cơ sở dữ liệu. Thao tác đó gọi là:A. Báo cáo B. Cập nhật C. In ấn D. Xóa bảng Câu 39: Khóa có thể gồm: A. Nhiều trường B. Nhiều mẫu tin C. Chỉ một mẫu tin D. Chỉ một trường Câu 40 : Trong các phần mềm sau, phần mềm nào dùng cho việc quản lý cơ sở dữ liệu: A. Free Pascal B. MS Word C. C++ D. My SQL HếtĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾTMÔN: THỜI GIAN: HỌ VÀ TÊN: LỚP: TRẢ LỜI1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20A                   B                   C                   D                   21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40A                   B                   C                   D                    ĐỀ2Câu 01 : Trong khi thiết kế báo cáo, muốn chuyển từ chế độ xem sang thiết kế ta nhấp vào nút:A. View B. Save C. Design D. Open Câu 02: Tiêu chí để chọn một trường làm khóa chính là:A. Một thuộc tính khóa của một bảng B. Một khóa của bảng và có ít thuộc tính nhấtC. Trường có tính chất “đầy đủ” D. Trường ở trong bảngCâu 03: Dữ liệu của trường là khóa trên 1 bảng trong cơ sở dữ liệu: A. Không được trùng nhau B. Được trùng nhau C. Chỉ 1 trường làm khóa D. Được quyền bỏ trống không nhập Câu 04: Trong cơ sở dữ liệu người ta gọi mỗi hàng là một: A. Bản ghi B. Trường C. Kiểu D. File Câu 05: Người ta không thường dùng cơ sở dữ liệu trong việc: A. Quản lý nhân sự B. Giải các bài toán khoa học C. Quản lý chi tiêu trong gia đình D. Thiết kế trang webCâu 06 : Trong truy vấn, trường LUONG được viết thế nào là đúng? A. (LUONG) B. %LUONG% C. [LUONG] D. LUONG Câu 07: Ở mức người dùng gọi là cột, ở mức mô hình quan hệ ta gọi:A. field B. record C. thuộc tính D. trườngCâu 08: Việc xác định khóa thực chất là xác định:A. Tầm ảnh hưởng của dữ liệu B. Tên quan hệC. Các quan hệ không trùng nhau D. Mối liên kết giữa các quan hệ.Câu 09: CSDL được xây dựng trên mô hình dữ liệu quan hệ được gọi là:A. Mô hình dữ liệu B. Mô hình dữ liệu quan hệC. Mô hình CSDL D. CSDL quan hệCâu 10: Trước khi in báo cáo, để xem trước trang in ta chọn: A. Print B. Print Preview C. Summary Option D. Page Setup Câu 11: Chọn thao tác đúng khi tạo lập CSDL trên Access:A. Tạo bảng/Chọn khóa chính/Đặt tên bảng/Lưu bảngB. Tạo bảng/Chọn khóa chính/Tạo liên kết/Nhập dữ liệuC. Tạo bảng/Tạo liên kết/Nhập dữ liệuD. Gõ tên trường/Chọn kiểu dữ liệu/Mô tả/Đặt tên và Lưu bảngCâu 12: Trong truy vấn, để tính tiền thưởng là 10% của lương, người ta làm: A. THUONG:[LUONG]*0.1 B. [LUONG]*0.1C. THUONG=[LUONG]*0.1 D. THUONG:[LUONG]*10% Câu 13: Khi thiết kế truy vấn, muốn đặt điều kiện vào thì ta đặt vào dòng: A. Stable B. Show C. Sort D. Criteria TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRƯỜNG TỘTỔ: TOÁN – TIN - CNCâu 14: Khi nhập dữ liệu vào bảng trong CSDL quan hệ, không được bỏ trống khóa chính vì:A. đảm bảo tính bảo mật của dữ liệu B. đảm bảo tính cấu trúc của dữ liệuC. đảm bảo tính nhất quán của dữ liệu D. đảm bảo tính sẵn sàng của dữ liệu.Câu 15: Truy vấn dùng để làm gì là đúng nhất A. Khi cần in ra giấy B. Khi cần tạo bảngC. Khi cần kết xuất những thông tin thỏa mãn những yêu cầu nào đó D. Khi cần nhập dữ liệu Câu 16: Người ta thường thiết kế báo cáo để làm gì? A. Nhập dữ liệu B. Tạo cơ sở dữ liệuC. Sửa chữa dữ liệu D. In ra giấy Câu 17 : Trong các phần mềm sau, phần mềm nào dùng cho việc quản lý cơ sở dữ liệu: A. My SQL B. C++ C. Free Pascal D. MS Word Câu 18: Chức năng của khóa chính:A. Không khai thác được dữ liệu B. Cho đúng với cấu trúc của Access.C. Phân biệt các mẫu tin trong cùng một bảng. D. Không để trống trường khóa chính Câu 19: Các bảng thường liên kết thông qua: A. Các mẫu tin B. Không liên kết đượcC. Các khóa D. Các trườngCâu 20: Khóa có thể gồm: A. Chỉ một mẫu tin B. Nhiều trườngC. Nhiều mẫu tin D. Chỉ một trường Câu 21: Trong bài toán quản lý học sinh, nếu có 1 học sinh nghỉ học cần xóa khỏi cơ sở dữ liệu. Thao tác đó gọi là:A. Báo cáo B. Xóa bảng C. Cập nhật D. In ấn Câu 22: Chọn thao tác cập nhật dưới đây làm thay đổi giá trị các dữ liệu có trong bảng:A. Thêm một trường vào cuối bảng.B. Chèn một trường vào giữa các trường hiện có.C. Đổi tên một trường.D. Thay đổi kiểu dữ liệu của một trường.Câu 23: Hai bảng trong một CSDL quan hệ được liên kết với nhau bởi các khóa. Hãy chọn khẳng định đúng:A. Các khóa liên kết phải là khóa chính của một bảng.B. Trong các khóa liên kết có thể không có khóa chính nào tham gia.C. Trong các khóa liên kết phải có ít nhất một khóa là khóa chính ở một bảng nào đó.D. Mỗi bảng đề có khóa chính và khóa phụCâu 24: Muốn sắp xếp theo thứ tự giảm dần của 1 trường, ta chọn: A. Check vào ô Show B. Dòng Sort chọn DescendingC. Dòng Sort chọn Ascending D. Đặt điều kiện ở dòng CriteriaCâu 25: Giả sử có bảng HOCSINH(MSHS, HoTen, Diem, Lop). Muốn hiển thị thông tin điểm cao nhất của mỗi lớp để sử dụng lâu dài, trong Access ta sử dụng đối tượng:A. Pages B. Queries C. Form D. TableCâu 26: Truy vấn có thể sử dụng để: A. Khi cần tạo bảng B. Khi cần nhập dữ liệu C. Tổng hợp các giá trị từ nhiều bảng D. Khi cần in ra giấy Câu 27: Chọn ý kiến sai:A. Quan hệ không có tính phức hợp và đa trị. B. Các bộ phải phân biệt C. Quan hệ phải có tên để phân biệt D. Một quan hệ phải có nhiều thuộc tính trùng nhau.Câu 28: Chọn phát biểu đúng: “Trong CSDL quan hệ …”A. không thể xây dựng báo cáo từ truy vấn.B. mỗi đối tượng là một bảng, các đối tượng được liên kết với nhau qua sự xuất hiện lặp lại của một số thuộc tính.C. mỗi bảng có duy nhất một trường làm khóa chính.D. không thể sắp xếp bản ghi theo thứ tựCâu 29: Để tự thiết kế truy vấn, ta chọn vào A. Create Report in Design View B. Create Query in Design View C. Create Query by Using Wizard D. Create Report by Using Wizard `Câu 30: Giả sử trong một CSDL quan hệ có 3 bảng: NhanVien(MSNV, HoTen, DiaChi); PhongBan(MSPB, TenPB); Luong(MSLuong, MSNV, MSPB, LuongCB). Theo em khi nhập dữ liệu cho 3 bảng trên thì bảng nào nên nhập sau cùng?A. Luong B. PhongBan C. NhanVien D. Tùy ý Câu 31: Khi xây dựng các truy vấn trong Access, để mô tả điêu kiện trong mẫu hỏi, ta nhập điều kiện vào dòng:A. Field B. Show C. Criteria D. SortCâu 32: Trong truy vấn hàm SUM dùng để: A. Tính tổng B. Giá trị lớn nhất C. Tính trung bình D. Đếm Câu 33: Để quản lí học sinh trong nhà trường, trong CSDL có bảng HOCSINH(MSHS, Hodem, Ten, GioiTinh, NgaySinh,…). Khi truy vấn dữ liệu muốn tạo ra một trường Họ và tên bao gồm trường Hodem và trường Ten cách nhau 1 kí tự trắng, ta viết biểu thức:A. Họ và tên: [Hodem]&” “&[Ten] B. Họ và tên: Hodem & TênC. Họ và tên: [Hodem] + [Ten] D. Họ và tên: Hodem + TenCâu 34: Tập khái niệm dùng để mô tả cấu trúc dữ liệu, các thao tác, các ràng buộc dữ liệu của một tổ chức được gọi là:A. Hệ CSDL B. Mô hình dữ liệuC. Ngôn ngữ địng nghĩa dữ liệu D. CSDLCâu 35: Để hiển thị trường tham gia vào mẫu hỏi, ta thiết đặt ở dòng:A. Show B. Sort C. Criteria D. FieldCâu 36: Chọn phát biểu sai?A. Mỗi quan hệ có một tên phân biệt B. Mỗi thuộc tính có một tên để phân biệtC. Mỗi quan hệ chỉ có một khóa để phân biệt D. Các bộ là phân biệtCâu 37: Trong một CSDL quan hệ, chọn phát biểu sai?A. Hai bảng có chung một hoặc nhiều trườngB. Khi sắp xếp, trật tự các bản ghi trong hệ thống không thay đổi.C. Hai bảng có thể cùng tên.D. Khóa chính của bảng thường không trùng nhau.Câu 38 : Để thiết kế báo cáo tự động, ta chọn vào :A. Create Report in Design View B. Create Report by Using Wizard C. Create Query by Using Wizard D. Create Query in Design View Câu 39: Trong CSDL quan hệ, khi muốn nhập dữ liệu mỗi lần chỉ muốn làm việc với từng bản ghi để tránh nhầm lẫn, ta dùng:A. báo cáo B. bảng C. mẫu hỏi D. biểu mẫuCâu 40: Hàm nào sau đây tính trung bình của LUONG? A. COUNT([LUONG]) B. AVERAGE([LUONG]) C. AVG([LUONG]) D. SUM([LUONG]) HếtĐÁP ÁNĐỀ 1:1.B 2.A 3.D 4.D 5.C 6.C 7.B 8.D 9.A 10.C 11.C 12.A 13.A 14.B 15.D16.B 17.B 18.A,C19.B 20.B 21.B 22.D 23.D 24.B 25.B 26.C 27.B 28.D 29.B 30.C31.B 32.C 33.C 34.D 35.C 36.C 37.B 38.B 39.A 40.DĐỀ 2:1.C 2.B 3.A 4.A 5.B 6.C 7.C 8.D 9.D 10.B 11.C 12.A 13.D 14.C 15.C16.D 17.A 18.C 19.C 20.B 21.C 22.D 23.C 24.B 25.B 26.C 27.D 28.B 29.B 30.A31.C 32.A 33.A 34.B 35.A 36.C 37.B,C 38.B 39.D 40.C