Khéo ăn nói tiếng anh là gì

Sorry, we just need to make sure you're not a robot. For best results, please make sure your browser is accepting cookies.

Type the characters you see in this image:

Khéo ăn nói tiếng anh là gì

Try different image

Conditions of Use Privacy Policy

© 1996-2014, Amazon.com, Inc. or its affiliates

khéo nói trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ khéo nói sang Tiếng Anh.

Từ điển Việt Anh

  • khéo nói clever in one's words; smooth-tongued; well-spoken

Từ điển Việt Anh - Hồ Ngọc Đức

  • khéo nói Be good talker

Từ điển Việt Anh - VNE.

  • khéo nói be good talker

We use cookies to enhénce your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. OK

Các câu hỏi về khéo ăn nói tiếng anh là gì

Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê khéo ăn nói tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé <3 Bài viết khéo ăn nói tiếng anh là gì ! được mình và team xem xét cũng như tổng hợp từ nhiều nguồn. Nếu thấy bài viết khéo ăn nói tiếng anh là gì Cực hay ! Hay thì hãy ủng hộ team Like hoặc share. Nếu thấy bài viết khéo ăn nói tiếng anh là gì rât hay ! chưa hay, hoặc cần bổ sung. Bạn góp ý giúp mình nhé!!

Các Hình Ảnh Về khéo ăn nói tiếng anh là gì

Các hình ảnh về khéo ăn nói tiếng anh là gì đang được chúng mình Cập nhập. Nếu các bạn mong muốn đóng góp, Hãy gửi mail về hộp thư [email protected]. Nếu có bất kỳ đóng góp hay liên hệ. Hãy Mail ngay cho tụi mình nhé

11 Ngày nay cũng thế, người chăn bầy tạo niềm vui và bình an trong hội thánh bằng cách khéo nói chuyện.

11 Likewise today, shepherds promote joy and peace in the congregation by being good communicators.

Nhưng ông cũng khôn khéo nói ngược lại rằng bây giờ ông và đất nước mình đang gắn bó với tổng thống được nhiều người ủng hộ Obama .

But he made clear with subtle jabs backward that he his and his country was casting lot now with the vastly more popular Obama .

Chính Phao-lô đã nhìn nhận là ông “nói năng không lưu loát”; ngược lại, A-bô-lô là người “khéo nói” (II Cô-rinh-tô 10:10; 11:6, Bản Diễn Ý).

By his own admission, Paul was “unskilled in speech”; Apollos, on the other hand, was “eloquent.”

Kinh Thánh nói về ‘một người Giu-đa tên là A-bô-lô, quê tại thành A-léc-xan-tri, là tay khéo nói, đến thành Ê-phê-sô’.

12:11) Concerning “a certain Jew named Apollos, a native of Alexandria, an eloquent man, [who] arrived in Ephesus,” the Bible says: “As he was aglow with the spirit, he went speaking and teaching with correctness the things about Jesus.”

“Ăn mặc đẹp, đồ may khéo, giọng nói lên xuống nhẹ nhàng và luôn luôn mang kính đen.

“Well-dressed, smartly tailored, well-modulated voice, and kept dark glasses on all the time.

Anh rất khéo ăn nói.

You are bold of words.

Người “khôn-khéo” được nói đến trong Châm-ngôn 13:16 có ám chỉ người xảo quyệt không?

In referring to a shrewd person, is Proverbs 13:16 describing someone who is crafty?

Ông tỏ ra kính trọng và khôn khéo khi nói với họ.

He spoke to them respectfully and skillfully.

16 Thật sai sót nếu cho rằng chúng ta không thể khích lệ người khác vì không khéo ăn nói.

16 It would be an error on our part if we believed that we cannot be encouraging because we are not particularly communicative.

Có lẽ điều tốt là khéo léo nói chuyện với một hoặc hai người thay vì với cả nhóm.

It may be best to converse with one or two people present and to be discreet rather than giving a presentation to the entire group.

Tác giả: Cám ơn những lời khen của anh, nhưng cuốn sách này không hướng dẫn cách khéo ăn nói.

AUTHOR: I appreciate the flattery, but this book is not about sucking up.

Quả là khéo ăn nói và biết tế nhị một chút thường có thể tránh được chuyện bé xé ra to!

How often good communication and a little tact can prevent small problems from growing into larger ones!

Theo người viết Kinh-thánh là Lu-ca, vào khoảng năm 52 công nguyên (CN), “có một người Giu-đa tên là A-bô-lô, quê tại thành A-léc-xan-tri, là tay khéo nói và hiểu Kinh-thánh, đến thành Ê-phê-sô.

In about the year 52 C.E., according to the Bible writer Luke, “a certain Jew named Apollos, a native of Alexandria, an eloquent man, arrived in Ephesus; and he was well versed in the Scriptures.

Nhưng như Phao-lô, chúng ta có thể khéo léo nói với họ về những tiêu chuẩn công chính của Đức Chúa Trời.

Yet, like Paul, we can tactfully tell them of God’s righteous standards.

Nhưng Ma-ri khéo léo nói lên nỗi lòng của cả hai: “Con ơi, sao lại đối xử với cha mẹ thế này?

But Mary’s words speak eloquently for both of them: “Child, why did you treat us this way?

Bố Atticus khéo léo nói rằng ông không nghĩ mình có thể chịu nổi một màn hoạt cảnh tối nay, ông đi họp suốt.

Atticus said as tactfully as he could that he just didn't think he could stand a pageant tonight, he was all in.

Tôi tớ của Na-a-man khéo léo nói: “Nếu tiên-tri có truyền cho cha một việc khó, cha há chẳng làm sao?

Naaman’s servants tactfully said: “Had it been a great thing that the prophet himself had spoken to you, would you not do it?

Bố Atticus khéo léo nói rằng ông không nghĩ mình có thể chịu nổi một màn hoạt cảnh tối nay, ông đi họp suốt.

Atticus said as tactfully as he could that he just didn’t think he could stand a pageant tonight, he was all in.

Nếu quan điểm của người đó không phù hợp với Kinh-thánh, bạn có thể khéo léo nói: “Nhiều người cũng nghĩ như ông / bà.

3:15) If his view does not agree with the Bible, you might tactfully say: “Many people feel as you do.