LƯU Ý:
- CHUNG TAY - ỦNG HỘ TEAM DUY TRÌ DIỄN ĐÀN YOPOVN.COM
You are using an out of date browser. It may not display this or other websites correctly.
You should upgrade or use an alternative browser.
- Khởi tạo chủ đề Yopovn
- Ngày gửi 15/1/22
Chủ đề 27,861 Bài viết 28,722 Thành viên 45,226 Thành viên mới nhất Quyên Kòi
Nội dung điều chỉnh lớp 2 theo công văn 3969 bộ Kết nối tri thức
Kế hoạch điều chỉnh lớp 2 sách Kết nối tri thức theo công văn 3969 – Tất cả các môn: Toán, Tiếng Việt, Đạo đức, Tự nhiên xã hội, Hoạt động trải nghiệm,…. giúp giáo viên sắp xếp các nội dung dạy học sao cho phù hợp với dạy học trực tuyến. Mẫu được thiết kế dựa trên phụ lục Công văn số 3969/BGDĐT- GDTH về việc hướng dẫn thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học năm học 2021- 2022 ứng phó với dịch Covid- 19. Mời các thầy cô tham khảo.
Nội dung chỉ mang tính chất tham khảo, từ đó các giáo viên xây dựng kế hoạch điều chỉnh cho phù hợp với lớp học của mình.
TRƯỜNG TH ………. | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
TỔ CHUYÊN MÔN: TỔ 2 | Độc lập – Tự do – Hạnh phúc |
……., ngày ….tháng 9 năm 2021 |
KẾ HOẠCH DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC KHỐI HỌC KÌ I – LỚP 2
Năm học 2021 – 2022
1. Căn cứ xây dựng kế hoạch
Căn cứ Thông tư 32/2018/TT- BGDĐT ngày 26/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Chương trình giáo dục phổ thông mới;
Căn cứ Quyết định số 2236/QĐ- UBND ngày 06/8/2021 của UBND tỉnh ……. về việc Ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2021- 2022 đối với giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên tỉnh……….;
Thực hiện Công văn số 579/PGDĐT ngày 14/7/2021 của Phòng Giáo dục và Đào tạo thành phố ……. về việc Hướng dẫn xây dựng kế hoạch giáo dục nhà trường cấp tiểu học từ năm học 2021- 2022;
Thực hiện kế hoạch giáo dục nhà trường số 152/KH- VTS ngày 08/9/2021 của trường Tiểu học ……..;
Căn cứ vào tình hình thực tế của tổ, Tổ chuyên môn tổ Hai trường Tiểu học Võ Thị Sáu xây dựng kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục khối lớp 2 năm học 2021- 2022 như sau:
1. Điều kiện thực hiện các môn học, hoạt động giáo dục
– Đội ngũ giáo viên đã được trẻ hoá, chuẩn về trình độ, cơ bản đủ về cơ cấu. Phần lớn GV có năng lực chuyên môn vững vàng, nhiều giáo viên nhiệt tình, tâm huyết.
– Học sinh hầu hết được qua mẫu giáo, các em luôn được sự quan tâm từ phụ huynh.
– Cơ sở vật chất, phương tiện phục vụ cho việc dạy và học tương đối đầy đủ. Các phòng đã trang bị tivi, kết nối Internet.
2. Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục
Có 35 tuần thực học [học kỳ I có 18 tuần, học kỳ II có 17 tuần], cụ thể:
Học kỳ I: Từ 06/9/2021 đến 15/01/2022 [trong đó có 18 tuần thực học, thời gian còn lại dành cho các hoạt động khác]
Học kỳ II: Từ 17/01/2022 đến 25/5/2022 [trong đó có 17 tuần thực học, thời gian còn lại dành cho nghỉ lễ, tết và các hoạt động khác]
Kế hoạch dạy học các môn học, hoạt động giáo dục
1. Kế hoạch điều chỉnh lớp 2 sách Kết nối tri thức theo công văn 3969 môn Toán
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung [nếu có] [Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…] |
Ghi chú |
||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
|||
1 |
Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung |
Bài 1: Ôn tập các số đến 100 |
Tiết 1: Luyện tập/ 35 phút |
||
Tiết 2: Luyện tập/ 35 phút |
|||||
Tiết 3: Luyện tập/ 35 phút |
|||||
Bài 2: Tia số. Số liền trước, số liền sau |
Tiết 4: Tia số. Số liền trước, số liền sau/ 35 phút |
||||
Tiết 5: Luyện tập/ 35 phút |
|||||
2 |
Bài 3: Các thành phần của phép cộng, phép trừ |
Tiết 6: Số hạng. Tổng/ 35 phút |
|||
Tiết 7: Số bị trừ, số trừ, hiệu/ 35 phút |
|||||
Tiết 8: Luyện tập/ 35 phút |
|||||
Bài 4: Hơn kém nhau bao nhiêu |
Tiết 9: Hơn, kém nhau bao nhiêu/ 35 phút |
||||
Tiết 10: Luyện tập/ 35 phút |
|||||
Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ [không nhớ] trong phạm vi 100 |
Tiết 11: Luyện tập/ 35 phút |
||||
Tiết 12: Luyện tập/ 35 phút |
|||||
3 |
Chủ đề 1: Ôn tập và bổ sung |
Bài 5: Ôn tập phép cộng, phép trừ [không nhớ] trong phạm vi 100 |
Tiết 13: Luyện tập/ 35 phút |
Bỏ bài 5/22; thêm bài 1 và bài 2/23 |
Bắt đầu thực hiện CV 3969 của Bộ |
Bài 6: Luyện tập chung |
Tiết 14: Luyện tập/ 35 phút |
Làm bài 3/23; bài 5, bài 1 và bài 2/24 |
|||
Chủ đề 2: Phép cộng phép trừ trong phạm vi 20 |
Bài 7: Phép cộng [qua 10] trong phạm vi 20 |
Tiết 15: Phép cộng [qua 10] trong phạm vi 20/ 35 phút |
Thêm bài 1/28 |
||
Tiết 16: Luyện tập/ 35 phút |
Bỏ bài 4; làm bài 2, bài 3/28; bài 1, bài 2/29 |
||||
Tiết 17: Luyện tập/ 35 phút |
Bỏ bài 4/30; làm bài 3, bài 5, bài 1/30, bài 2, bài 3/31 |
||||
4 |
Chủ đề 2: Phép cộng phép trừ trong phạm vi 20 |
Bài 7: Phép cộng [qua 10] trong phạm vi 20 |
Tiết 18: Luyện tập / 35 phút |
Bài 4/31; bài 1, bài 2, bài 3/32 |
|
Bài 8: Bảng cộng [qua 10] |
Tiết 19: Bảng cộng/ 35 phút |
Giữ nguyên |
|||
Tiết 20: Luyện tập/ 35 phút |
Giữ nguyên |
||||
Bài 9: Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị |
Tiết 21: Giải bài toán về thêm một số đơn vị/ 35 phút |
Giữ nguyên |
|||
Tiết 22: Giải bài toán về bớt một số đơn vị |
Làm các bài tập trang 37 |
||||
5 |
Chủ đề 2: Phép cộng phép trừ trong phạm vi 20 |
Bài 9: Bài toán về thêm, bớt một số đơn vị |
Luyện tập/ 35 phút |
||
Bài 10: Luyện tập chung |
Tiết 23: Luyện tập/ 35 phút |
Bỏ bài 2/38, bài 1/39; Làm bài 1, bài 3/38; bài 4, 2, 3/39 |
|||
Bài 11: Phép trừ [qua 10] trong phạm vi 20 |
Tiết 24: Phép trừ [qua 10] trong phạm vi 20/ 35 phút |
Giữ nguyên |
|||
Tiết 25: Luyện tập/ 35 phút |
Bỏ bài 4/43 Làm bài 1, 2, 3/42, 5/43,1/44 |
||||
Tiết 26: Luyện tập/ 35 phút |
Bỏ bài 4/44 Làm bài 2, 3/44, bài 5, 1, 2, 3/45 |
||||
6 |
Chủ đề 2: Phép cộng phép trừ trong phạm vi 20 |
Bài 11: Phép trừ [qua 10] trong phạm vi 20 |
Tiết 27: Luyện tập – Luyện tập /tr46 |
Bỏ bài 5/45, 4/46 Làm bài 4/45;bài 1,2,3,5/46 |
|
Bài 12: Bảng trừ [qua 10] |
Tiết 28: Bảng trừ [qua 10] – Luyện tập/ 35 phút |
Bỏ bài 2, 3/48; bài 1/49 Làm bài 1/48; bài 2, 3, 4/49 |
|||
Bài 13: Bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị |
Tiết 29: Giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị/ 35 phút |
Giữ nguyên |
|||
Tiết 30: Giải bài toán về ít hơn một số đơn vị – Luyện tập/ 35 phút |
Thêm bài 2/52 |
||||
Bài 14: Luyện tập chung |
Tiết 31: Luyện tập/ 35 phút |
Bỏ bài 2/53 Làm bài 1, 3/53; bài 4, 2/54 |
|||
7 |
Bài 14: Luyện tập chung |
Tiết 32: Luyện tập/ 35 phút |
Bỏ bài 1/54, 2/55 Làm bài 2, 3, 4/54; bài 1, 3/55 |
||
Chủ đề 3: Làm quen với khối lượng, dung tích |
Bài 15: Ki – lô- gam |
Tiết 33: Nặng hơn, nhẹ hơn – Ki – lô- gam |
1 tiết |
||
Tiết 34: Luyện tập/ 35 phút |
Giữ nguyên |
||||
Bài 16: Lít |
Tiết 35: Lít – Luyện tập/ 35 phút |
Bỏ bài 3/63; bài 2/64; bài 4/65 Làm bài 1, 2/63; bài 1, 3/64; bài 5/65 |
|||
Bài 17: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki – lô – gam, Lít |
Tiết 36: Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki – lô – gam, Lít – Thực hành và trải nghiệm với các đơn vị Ki – lô – gam, Lít [tiếp]/ 35 phút |
Bỏ bài 1/67, bài 2/68; bài 4/69 Làm bài 2, 3/67; bài 1/68; bài 3, 5/69 |
|||
8 |
Chủ đề 3: Làm quen với khối lượng, dung tích |
Bài 18: Luyện tập chung |
Tiết 37: Luyện tập chung/ 35 phút |
Giữ nguyên |
|
Chủ đề 4: Phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 |
Bài 19: Phép cộng [có nhớ] số có hai chữ số với số có một chữ số |
Tiết 38: Phép cộng [có nhớ] số có hai chữ số với số có một chữ số/ 35 phút |
Giữ nguyên |
||
Tiết 39: Luyện tập/ 35 phút |
Bỏ bài 2/73; bài 4/74; bài 3/75 Làm bài 1/73; bài 3, 1, 2/74; bài 4/75 |
||||
Bài 20: Phép cộng [có nhớ] số có hai chữ số với số có hai chữ số |
Tiết 40: Phép cộng [có nhớ] số có hai chữ số với số có hai chữ số/ 35 phút |
Bỏ bài 3/76 Làm bài 1, 2/76; bài 1/77 |
|||
Tiết 41: Luyện tập/ 35 phút |
Bỏ bài 3/77; bài 5/78 Làm bài 2, 4/77; bài 1, 2/78 |
||||
9 |
Chủ đề 4: Phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 |
Bài 20: Phép cộng [có nhớ] số có hai chữ số với số có hai chữ số |
Tiết 42: Luyện tập/ 35 phút |
Bỏ 3/78; bài 2/79 Làm bài 4/78; bài 1, 3, 4/79 |
|
Bài 21: Luyện tập chung |
Tiết 43: Luyện tập/ 35 phút |
Bỏ bài 4/80; bài 5/81; bài 4/82 Làm bài 1, 2, 3/80; bài 1, 2/81; bài 3/82 |
|||
Bài 22: Phép trừ [có nhớ] số có hai chữ số với số có một chữ số |
Tiết 44: Phép trừ [có nhớ] số có hai chữ số với số có một chữ số/ 35 phút |
Thêm bài 1/84 |
|||
Tiết 45: Luyện tập/ 35 phút |
Bỏ bài 3/85 Làm bài 2/84, bài 4/85; bài 1, 2/86 |
||||
Tiết 46: Luyện tập/ 35 phút |
Bỏ bài 4/86; bài 2/87; bài 5/88 Làm bài 3, 5/86; bài 1, 3/87; bài 4/88 |
||||
10 |
Chủ đề 4: Phép cộng, phép trừ có nhớ trong phạm vi 100 |
Bài 23: Phép trừ [có nhớ] số có hai chữ số với số có hai chữ số |
Tiết 47: Phép trừ [có nhớ] số có hai chữ số với số có hai chữ số/ 35 phút |
Giữ nguyên |
|
Tiết 48: Luyện tập/ 35 phút |
Bỏ bài 2/90; bài 5/91 Làm bài 1/90; bài 3, 4, 1/91 |
||||
Tiết 49: Luyện tập/ 35 phút |
Bỏ bài 3, 4/92 Làm bài 2/91; bài 1/92; bài 2, 3/93 |
||||
Tiết 50: Luyện tập/ 35 phút |
Bỏ bài 5/93; bài 3/94 Làm bài 4, 1/93; bài 2, 4/94 |
||||
Bài 24: Luyện tập chung |
Tiết 51: Luyện tập/35 phút |
Bỏ bài 4/95; bài 5, 2/96; bài 4/97 Làm bài 1, 2, 3/95; bài 1, 3/96 |
|||
11 |
Chủ đề 5: Làm quen với hình phẳng |
Bài 25: Điểm, đoạn thẳng, đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng |
Tiết 52: Điểm, đoạn thẳng – Đường thẳng, đường cong, ba điểm thẳng hàng/ 35 phút |
Bỏ bài 4/101 Làm các bài còn lại |
|
Bài 26: Đường gấp khúc. Hình tứ giác |
Tiết 53: Đường gấp khúc. Hình tứ giác – Luyện tập / 35 phút |
Bỏ bài 2/104; bài 4, 5/105 Làm bài 1, 2, 3/103; bài 1/104; bài 3/105 |
|||
Bài 27: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình. Vẽ đoạn thẳng |
Tiết 54: Thực hành gấp, cắt, ghép, xếp hình – Vẽ đoạn thẳng/ 35 phút |
Bỏ bài 4/107; bài3/ 109 Làm bài 1,2/106; bài 3/107; bài 1/108; bài 2/109 |
|||
Bài 28: Luyện tập chung |
Tiết 55: Luyện tập/ 35 phút |
Giữ nguyên |
|||
Chủ đề 6: Ngày – giờ, giờ – phút, ngày – tháng |
Bài 29: Ngày – giờ, giờ – phút |
Tiết 56: Ngày – giờ, giờ – phút – Xem đồng hồ/ 35 phút |
Bỏ bài 3/113; bài 3/115 Làm bài 1, 2/113; bài 1/114; bài 2/115 |
||
12 |
Chủ đề 6: Ngày – giờ, giờ – phút, ngày – tháng |
Bài 30: Ngày – tháng |
Tiết 57: Ngày – tháng – Luyện tập/ 35 phút |
Bỏ bài 3/117; bài 4/118 Làm bài 1/116; bài 2, 1/117; bài 2, 3/118 |
|
Bài 31: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch |
Tiết 58: Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch – Thực hành và trải nghiệm xem đồng hồ, xem lịch [tiếp]/ 35 phút |
Bỏ bài 4/120; bài 1, 3/121 Làm bài 1, 2,3/119; bài 5/120; bài 2/121 |
|||
Chủ đề 7: Ôn tập học kì I |
Bài 32: Luyện tập chung |
Tiết 59: Luyện tập/ 35 phút |
Giữ nguyên |
||
Bài 33: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20, 100 |
Tiết 60: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 20 Luyện tập/ 35 phút |
Bỏ bài 2/124; bài 1/125; bài 3/126 Làm bài 1, 3/124; bài 4, 2/125; bài 4/126 |
|||
Tiết 61: Ôn tập phép cộng, phép trừ trong phạm vi 100 – Luyện tập/ 35 phút |
Bỏ bài 1/126; bài 4/128 Làm bài 2, 3, 4/127; bài 1, 2, 3/128 |
||||
13 |
Chủ đề 7: Ôn tập học kì I |
Bài 34: Ôn tập hình phẳng |
Tiết 62: Luyện tập/ 35 phút |
Bỏ bài 2/129; bài 5/130; bài 3, 4/131 Làm bài 1,3/129; bài 4,1,2/130; bài 5/131 |
|
Bài 35: Ôn tập đo lường |
Tiết 63: Luyện tập/ 35 phút |
Giữ nguyên |
|||
Tiết 64: Luyện tập/ 35 phút |
Giữ nguyên |
||||
Bài 36: Ôn tập chung |
Tiết 65: Luyện tập/ 35 phút |
Giữ nguyên |
|||
Tiết 65: Luyện tập/ 35 phút |
Giữ nguyên |
2. Kế hoạch điều chỉnh lớp 2 sách Kết nối tri thức theo công văn 3969 môn Tiếng Việt
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung [nếu có] [Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…] |
Ghi chú |
||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
|||
1 |
Em lớn lên từng ngày |
Bài 1. Tôi là học sinh lớp 2 |
Tiết 1,2: Đọc: Tôi là học sinh lớp 2 /70 phút. Tiết 1: Viết: Chữ hoa A /35 phút Tiết 1: Nói và nghe: Những ngày hè của em/35 phút |
||
Bài 2: Ngày hôm qua đâu rồi? |
Tiết 3,4,: Đọc: Ngày hôm qua đâu rồi /70 phút Tiết 1: Viết: Nghe- viết: Ngày hôm qua đâu rồi /35 phút Tiết 1: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; Câu giới thiệu/35 phút Tiết 1,2: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn giới thiệu bản thân/70 phút |
||||
2 |
Bài 3: Niềm vui của Bi và Bống |
Tiết 5,6: Đọc: Niềm vui của Bi và Bông/70 phút Tiết 2: Viết: Chữ hoa Ă, Â/35 phút Tiết 2: Nghe và nói: Kể chuyện Niềm vui của Bi và Bông/35 phút |
|||
Bài 4: Làm việc thật là vui |
Tiết 7,8: Đọc: Làm việc thật là vui/70 phút Tiết 2: Viết: Nghe- viết : Làm việc thật là vui/35 phút Tiết 2: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; câu nêu hoạt động/35 phút Tiết 3,4: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể một việc làm ở nhà/70 phút |
||||
Bài 5: Em có xinh không? |
Tiết 9, 10: Đọc: Em có xinh không/70 phút Tiết 3: Viết: Chữ hoa B/35 phút Tiết 3: Nói và nghe: Kể chuyện em có xinh không/35 phút |
||||
3 |
Bài 6: Một giờ học. |
Tiết 11,12: Đọc: Một giờ học/70 phút Tiết 3: Viết: Nghe- viết: Một giờ học /35 phút Tiết 3: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm/35 phút Tiết 5,6: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể việc thường làm/70 phút |
Bắt đầu thực hiện CV 3969 của Bộ |
||
4 |
Bài 7: Cây xấu hổ |
Tiết 13, 14: Đọc: Cây xấu hổ/70 phút Tiết 4: Viết: Chữ hoa B/10 phút Nói và nghe: Kể chuyện cây xấu hổ/25 phút |
HS về nhà luyện viết chữ hoa vào vở Tập viết |
||
Bài 8: Cầu thủ dự bị |
Tiết 15: Đọc: Cầu thủ dự bị/35 phút |
||||
Bài 8: Cầu thủ dự bị |
Tiết 16: Đọc: Cầu thủ dự bị/35 phút Tiết 4: Viết: Nghe- viết: Cầu thủ dự bị /35 phút Tiết 4: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về hoạt động thể thao, vui chơi; Câu nêu hoạt động/35 phút Tiết 7: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể một hoạt động thể thao hoặc trò chơi/35 phút |
Phần Đọc mở rộng HS về nhà luyện đọc |
|||
Bài 9: Cô giáo lớp em |
Tiết 17, 18: Đọc: Cô giáo lớp em/70 phút Tiết 5: Viết: Chữ hoa D/10 phút Nói và nghe: Kể chuyện Cậu bé ham học/25 phút |
HS về nhà luyện viết chữ hoa vào vở Tập viết |
|||
Bài 10: Thời khóa biểu |
Tiết 19,20: Đọc: Thời khóa biểu/70 phút Tiết 5: Viết: Nghe- viết: Thời khóa biểu /35 phút |
||||
5 |
Đi học vui sao |
Bài 10: Thời khóa biểu |
Tiết 5: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; Câu nêu hoạt động/35 phút Tiết 8: Viết đoạn văn: Viết thời gian biểu/35 phút |
Phần Đọc mở rộng HS về nhà luyện đọc |
|
Bài 11: Cái trống trường em |
Tiết 21, 22: Đọc: cái trống trường em/70 phút Tiết 6: Viết: Chữ hoa Đ/10 phút Nói và nghe: Ngôi trường em/25 phút |
HS về nhà luyện viết chữ hoa vào vở Tập viết |
|||
Bài 12:Danh sách học sinh |
Tiết 23,24: Đọc: Danh sách học sinh/70 phút Tiết 6: Viết: Nghe- viết: cái trống trường em /35 phút Tiết 6: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm; Câu nêu đặc điểm /35 phút Tiết 9: Viết đoạn văn: Lập danh sách học sinh/35 phút |
Phần Đọc mở rộng HS về nhà luyện đọc |
|||
6 |
Bài 13: Yêu lắm trường ơi! |
Tiết 25, 26: Đọc: Yêu lắm trường ơi/70 phút Tiết 7: Viết: Chữ hoa E,Ê/10 phút Nói và nghe: Kể chuyện Bữa ăn trưa/25 phút |
HS về nhà luyện viết chữ hoa vào vở Tập viết |
||
Bài 14: Em học vẽ |
Tiết 27,28: Đọc: Em học vẽ/70 phút Tiết 7: Viết: Nghe- viết: Em học vẽ/35 phút Tiết 7: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm/35 phút Tiết 10: Viết đoạn văn: Mở rộng vốn từ chỉ đồ dùng học tập; Dấu chấm, dấu chấm hỏi/35 phút |
Phần Đọc mở rộng HS về nhà luyện đọc |
|||
Bài 15: Cuốn sách của em |
Tiết 29, 30: Đọc: Cuốn sách của em/70 phút |
||||
7 |
Bài 15: Cuốn sách của em |
Tiết 8: Viết: Chữ hoa G/10 phút Nói và nghe: Kể chuyện Họa mi, vẹt và quạ/25 phút |
HS về nhà luyện viết chữ hoa vào vở Tập viết |
||
Bài 16: Khi trang sách mở ra |
Tiết 31,32: Đọc: Khi trang sách mở ra/70 phút Tiết 8: Viết: Nghe- viết: Khi trang sách mở ra/35 phút Tiết 8: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm; Dấu chấm, dấu chấm hỏi/35 phút Tiết 11: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn tả đồ dùng học tập/35 phút |
Phần Đọc mở rộng HS về nhà luyện đọc |
|||
Ôn tập giữa học kì 1 |
Tiết 33,34: Đọc: Ôn tập và kiểm tra GHKI T1+ T2/ 70 phút Tiết 9: Viết: Ôn tập và kiểm tra GHKI T3 Nói và nghe: Ôn tập và kiểm tra GHKI T4/ 35 phút Tiết 35: Đọc: Ôn tập và kiểm tra GHKI T5/ 35 phút |
Tiết 3 + 4 gộp lại 1 tiết |
|||
8 |
Ôn tập giữa học kì 1 |
Tiết 36: Đọc: Ôn tập và kiểm tra GHKI T6/ 35phút Tiết 9: Viết: Ôn tập và kiểm tra GHKI T7 Luyện từ và câu: Ôn tập và kiểm tra GHKI T8/ 35 phút Tiết 12,13: Viết đoạn văn: Ôn tập và kiểm tra GHKI T9 + T10/ 70phút |
Tiết 7 + 8 gộp lại 1 tiết |
||
Bài 17: Gọi bạn |
Tiết 37, 38: Đọc: Gọi bạn/70 phút Tiết 10: Viết: Chữ hoa H/10 phút Nói và nghe: Kể chuyện Gọi bạn/25 phút |
HS về nhà luyện viết chữ hoa vào vở Tập viết |
|||
Bài 18: Tớ nhớ cậu |
Tiết 39,40: Đọc: Tớ nhớ cậu/70 phút Tiết 10: Viết: Nghe- viết: Tớ nhớ cậu/35 phút |
||||
9 |
Bài 18: Tớ nhớ cậu |
Tiết 10: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về tình cảm bạn bè. Dấu châm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than/35 phút Tiết 14: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về một hoạt động em tham gia cùng bạn/35 phút |
Phần Đọc mở rộng HS về nhà luyện đọc |
||
Bài 19: Chữ A và những người bạn |
Tiết 41, 42: Đọc: Chữ A và những người bạn/70 phút Tiết 11: Viết: Chữ hoa I, K/10 phút Nói và nghe: Niềm vui của em /25 phút |
HS về nhà luyện viết chữ hoa vào vở Tập viết |
|||
Bài 20: Nhím Nâu kết bạn |
Tiết 43,44: Đọc: Nhím Nâu kết bạn/70 phút Tiết 11: Viết: Nghe- viết: Nhím Nâu kết bạn/35 phút Tiết 11: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ đặc điểm, hoạt động. Câu nêu hoạt động/35 phút Tiết 15: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể về một giờ ra chơi/35 phút |
Phần Đọc mở rộng HS về nhà luyện đọc |
|||
10 |
Niềm vui tuổi thơ |
Bài 21: Thả diều |
Tiết 45, 46: Đọc: Thả diều/70 phút Tiết 12: Viết: Chữ hoa L/10 phút Nói và nghe: Kể chuyện Chúng mình là bạn /25 phút |
HS về nhà luyện viết chữ hoa vào vở Tập viết |
|
Bài 22: Tớ là Lê- Gô |
Tiết 47,48: Đọc: Tớ là Lê- Gô/70 phút Tiết 12: Viết: Nghe- viết: Đồ chơi yêu thích /35 phút Tiết 12: Luyện từ và câu: Từ ngữ chỉ sự vật, đặc điểm; Câu nêu đặc điểm/35 phút Tiết 16: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn giới thiệu một đồ chơi/35 phút |
Phần Đọc mở rộng HS về nhà luyện đọc |
|||
Bài 23: Rồng rắn lên mây |
Tiết 49, 50: Đọc: Rồng rắn lên mây/70 phút |
||||
11 |
Bài 23: Rồng rắn lên mây |
Tiết 13: Viết: Chữ hoa M/10 phút Nói và nghe: Kể chuyện búp bê biết khóc /25 phút |
HS về nhà luyện viết chữ hoa vào vở Tập viết |
||
Bài 24: Nặn đồ chơi |
Tiết 51,52: Đọc: Nặn đồ chơi/70 phút Tiết 13: Viết: Nghe- viết: Nặn đồ chơi/35 phút Tiết 13: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ đồ chơi; Dấu phẩy/35 phút Tiết 17: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn tả đồ chơi/35 phút |
Phần Đọc mở rộng HS về nhà luyện đọc |
|||
Bài 25: Sự tích hoa tỉ muội |
Tiết 53, 54: Đọc: Sự tích hoa tỉ muội /70 phút Tiết 14: Viết: Chữ hoa N/10 phút Nói và nghe: Kể chuyện Hai anh em/25 phút |
HS về nhà luyện viết chữ hoa vào vở Tập viết |
|||
Bài 26: Em mang về yêu thương |
Tiết 55: Đọc: Em mang về yêu thương/35phút |
||||
12 |
Bài 26: Em mang về yêu thương |
Tiết 56: Đọc: Em mang về yêu thương/35 phút Tiết 14: Viết: Nghe- viết: Em mang về yêu thương/35 phút Tiết 14: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về gia đinh, từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu nêu đặc điểm/35 phút Tiết 18: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể một việc người thân…/35 phút |
Phần Đọc mở rộng HS về nhà luyện đọc |
||
Bài 27: Mẹ |
Tiết 57,58: Đọc: Mẹ/70 phút Tiết 15: Viết: Chữ hoa O/10 phút Nói và nghe: Kể chuyện Sự tích cây vũ sữa/25 phút |
HS về nhà luyện viết chữ hoa vào vở Tập viết |
|||
Bài 28: Trò chơi của bố |
Tiết 59,60: Đọc: Trò chơi của bố/70 phút Tiết 15: Viết: Nghe- viết: Trò chơi của bố /35 phút |
||||
13 |
Bài 28: Trò chơi của bố |
Tiết 15: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình; Dấu chấm, dấu chấm hỏi, dấu chấm than/35 phút Tiết 19: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn thể hiện tình cảm với người thân/35 phút |
Phần Đọc mở rộng HS về nhà luyện đọc |
||
Bài 29: Cánh cửa nhớ bà |
Tiết 61,62: Đọc: Cánh của nhớ bà/70 phút Tiết 16: Viết: Chữ hoa Ô,Ơ/10 phút Nói và nghe: Kể chuyện Bà cháu/25 phút phút |
HS về nhà luyện viết chữ hoa vào vở Tập viết |
|||
Bài 30: Thương ông |
Tiết 63,64: Đọc: Thương ông/70 phút Tiết 16: Viết: Nghe- viết: Thương ông/35 phút Tiết 16: Luyện từ và câu: Từ chỉ sự vật hoạt động; Câu nêu hoạt động/35 phút Tiết 20: Viết đoạn văn: Viết đoạn văn kể việc đã làm cùng người thân/35 phút |
Phần Đọc mở rộng HS về nhà luyện đọc |
|||
14 |
Mái ấm gia đình |
Bài 31: Ánh sáng của yêu thương |
Tiết 65,66: Đọc: Ánh sáng của yêu thương/70 phút Tiết 17: Viết: Chữ hoa P/10 phút Nói và nghe: Kể chuyện Ánh sáng của yêu thương /25 phút |
HS về nhà luyện viết chữ hoa vào vở Tập viết |
|
Bài 32: Chơi chong chóng |
Tiết 67,68: Đọc: Chơi chông chóng/70 phút Tiết 17: Viết: Nghe- viết: Chơi chong chóng/35 phút Tiết 17: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ về tình cảm gia đình; Dấu phẩy/35 phút Tiết 21: Viết đoạn văn: Viết tin nhắn/35 phút |
Phần Đọc mở rộng HS về nhà luyện đọc |
|||
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 |
Tiết 69,70: Đọc: Ôn tập và kiểm tra CHKI T1+ T2/ 70 phút |
||||
15 |
Ôn tập và đánh giá cuối học kì 1 |
Tiết 69,70: Đọc: Ôn tập và kiểm tra CHKI T1+ T2/ 70 phút Tiết 18: Viết: Ôn tập và kiểm tra CHKI T3/ 35 phút Tiết 18: Nói và nghe: Ôn tập và kiểm tra CHKI T4/ 35 phút Tiết 71,72: Đọc: Ôn tập và kiểm tra CHKI T5+ T6/ 70 phút Tiết 18: Viết: Ôn tập và kiểm tra CHKI T7+ T8/ 70 phút Tiết 18: Luyện từ và câu: Kiểm tra định kì CHKI [ Phần Đọc- hiểu]/35 phút Tiết 35,36: Viết đoạn văn: Kiểm tra định kì CHKI [ Phần viết]/70 phút |
3. Kế hoạch điều chỉnh lớp 2 sách Kết nối tri thức theo công văn 3969 môn Tự nhiên và Xã hội
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung [nếu có] [Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…] |
|||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
|||
1 |
Gia đình |
Các thế hệ trong gia đình |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
||
2 |
Nghề nghiệp của người lớn trong gia đình |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
3 |
Phòng tránh ngộ độc khi ở nhà |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
Bắt đầu thực hiện CV 3969 của Bộ |
||
4 |
Giữ sạch nhà ở |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
5 |
Ôn tập chủ đề về Gia đình Chào đón ngày khai giảng |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
6 |
Trường học |
Ngày hội đọc sách của chúng em |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
||
7 |
An toàn khi ở trường |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
8 |
Giữ vệ sinh trường học |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
9 |
Ôn tập chủ đề Trường học Hoạt động mua bán hàng hóa |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
10 |
Cộng đồng địa phương |
Hoạt động mua bán hàng hóa [TT] Thực hành mua bán hàng hóa |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/ 35 phút |
||
12 |
Hoạt động giao thông |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
13 |
Cùng tham gia giao thông |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
14 |
Ôn tập chủ đề Cộng đồng đại phương Thực vật sống ở đâu? |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
15 |
Thực vật động vật |
Động vật sống ở đâu? |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
4. Kế hoạch điều chỉnh lớp 2 sách Kết nối tri thức theo công văn 3969 môn Đạo đức
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung [nếu có] [Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…] |
Ghi chú |
||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
|||
1,2 |
Quê hương em |
Vẻ đẹp quê hương em |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
||
3,4 |
Em yêu quê hương |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
5,6 |
Kính trọng thầy giáo,cô giáo và yêu bạn bè |
Kính trọng thầy giáo,cô giáo |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
||
7,8 |
Yêu quý bạn bè |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
|||
9,10 |
Quý trọng thời gian |
Quý trọng thời gian |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
||
11,12 |
Nhận lỗi và sửa lỗi |
Nhận lỗi và sửa lỗi |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
||
13,14 |
Bảo quản đồ dùng cá nhân và gia đình |
Bảo quản đồ dùng cá nhân |
Tiết 1/35 phút Tiết 2/35 phút |
||
15 |
Bảo quản đồ dùng gia đình |
Tiết 1/35 phút |
5. Kế hoạch điều chỉnh lớp 2 sách Kết nối tri thức theo công văn 3969 môn Hoạt động trải nghiệm
Tuần, tháng |
Chương trình và sách giáo khoa |
Nội dung điều chỉnh, bổ sung [nếu có] [Những điều chỉnh về nội dung, thời lượng, thiết bị dạy học và học liệu tham khảo; xây dựng chủ đề học tập, bổ sung tích hợp liên môn; thời gian và hình thức tổ chức…] |
Ghi chú |
||
Chủ đề/ Mạch nội dung |
Tên bài học |
Tiết học/ thời lượng |
|||
1 |
Chủ đề 1: Khám phá bản thân |
Bài 1: Hình ảnh của em |
Sinh hoạt dưới cờ/35phút: Tham gia Lễ khai giảng |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề/35phút: – Chơi trỏ chơi “Máy ảnh thân thiện…” – Nhận biết hình ảnh thân thiện, tươi vui của em và các bạn. |
|||||
Sinh hoạt lớp/35phút: Triển lãm tranh, ảnh theo tổ; Chụp một tấm ảnh làm kỉ niệm,… |
|||||
2 |
Bài 2: Nụ cười thân thiện |
Sinh hoạt dưới cờ/35phút: Xem tiết mục Chèo hài và nhận xét về cử chỉ của người biểu diễn. |
Bắt đầu thực hiện CV 3969 của Bộ |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề/35phút: – Kể về những người bạn trong lớp có nụ cười thân thiện – Kể chuyện hoặc làm động tác vui nhộn – Thể hiện nụ cười thân thiện. |
|||||
Sinh hoạt lớp/35phút: Tham gia tổ chức “Ngày hội nụ cười” |
|||||
3 |
Bài 3: Luyện tay cho khéo Bài 4: Tay khéo, tay đảm |
Sinh hoạt dưới cờ/35phút: Tham dự phát động phong trào “Khéo tay hay làm” |
|||
– Chơi trò: Bàn tay biết nói – Thử tài khéo léo của đôi bàn tay |
|||||
Sinh hoạt lớp/35phút: – Chia sẻ về cách làm xiếc bóng của gia đình em – Trang trí tranh bằng hạt đỗ, hạt gạo hoặc các vật liệu khác – Tham gia kể câu chuyện tương tác Cậu bé hậu đậu – Thực hành cầm hoa theo tổ |
|||||
4 |
Bài 5: Vui Trung thu |
Sinh hoạt dưới cờ/35phút: – Nghe tổng kết phong trào “Khéo tay hay làm” – Nghe giới thiệu về các loại mặt nạ Trung Thu |
|||
– Chia sẻ những gì em biết về Tết Trung thu – Thực hành làm đèn lồng đón Tết Trung thu |
|||||
– Chia sẻ về việc chuẩn bị đón Tết Trung thu của gia đình em – Góp quà cùng các bạn bày tiệc Vui Trung thu |
|||||
5 |
Chủ đề 2: Rèn nếp sống |
Bài 6; Góc học tập của em Bài 7: Gọn gàng, ngăn nắp |
Sinh hoạt dưới cờ/35phút: Hát, đọc thơ về đồ dùng học tập |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề/35phút: – Thực hành sắp xếp đồ dùng học tập của em – Tự làm một số vật dụng để làm đồ dùng học tập |
|||||
Sinh hoạt lớp/35phút: Chia sẻ về những việc em đã làm để góc học tập gọn gàng, sạch đẹp – Trò chơi xếp thẻ đồ dùng cá nhân vào hộp – Nói lời khuyên khi bạn không muốn dọn đồ sau khi sử dụng – Kể về việc em sắp xếp quần áo ở nhà – Sắp xếp gọn gàng đồ dùng cá nhân ở lớp |
|||||
6 |
Bài 8: Quý trọng đồng tiền |
Sinh hoạt dưới cờ/35phút: Nghe chia sẻ về chủ đề “Người tiêu dùng thông minh” |
|||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề/35phút: – Chơi trò nhận biết đồng tiền Việt Nam – Tìm hiểu về đồng tiền Việt Nam – Chơi trò Đi chợ |
|||||
– Chia sẻ về một lần em cùng bố mẹ sử dụng tiền để mua sắm – Gấp ví đựng tiền |
|||||
7 |
Chủ đề 3: Em yêu trường em Chủ đề 4. Tự phục vụ bản thân |
Bài 9: Có bạn thật vui |
Sinh hoạt dưới cờ/35phút: Tham gia phát động phong trào góp sách cho “Tủ sách anh em” |
||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề/35phút: – Chơi trò Đứng theo hiệu lệnh – Xử lý tình huống |
|||||
– Kể về người bạn thân của em – Làm một chiếc ống nghe và chơi trò Nói bạn nghe, nghe bạn nói. – Nghe tổng kết phong trào góp sách cho “Tủ sách anh em” – Hưởng ứng phong trào “Nhật kí tình bạn” – Xử lý tình huống Hai con dê tranh nhau qua cầu – Kể những tình huống dẫn đến mâu thuẫn giữa những người bạn – Tìm kiếm sự trợ giúp của bạn bè, thầy cô |
|||||
8 |
Bài 11: Trường học hạnh phúc |
Sinh hoạt dưới cờ/35phút: – Nghe tổng kết phong trào “Nhật kí tình bạn” – Hưởng ứng phong trào xây dựng “trường học hạnh phúc” |
|||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề/35phút: – Chia sẻ về nơi yêu thích của em trong trường – Tham gia xây dựng kế hoạch “Trường học hạnh phúc” |
|||||
– Các tổ thực hiện kế hoạch “Trường học hạnh phúc” – Các tổ tự đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch |
|||||
9 |
Bài 12: Biết ơn thầy cô |
Sinh hoạt dưới cờ/35phút: Tham gia hoạt động chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20- 11 |
|||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề/35phút: – Chơi trò Ai hiểu thầy cô nhất? – Viết điều em muốn nói thể hiện lòng biết ơn thầy cô |
|||||
– Tham gia văn nghệ chúc mừng thầy cô – Từng bạn nói lời cảm ơn với thầy cô |
|||||
10 |
Bài 13: Em tự làm lấy việc của mình Bài 14. |
Sinh hoạt dưới cờ/35phút: xem tiểu phẩm về chủ đề “Tự phục vụ bản thân” |
|||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề/35phút: – Nghe và thảo luận về câu chuyện Bạn nhỏ hay gọi “Mẹ ơi” – Kể về những việc em nên tự làm để phục vụ bản thân – Chia sẻ về những việc em đã làm để tự phục vụ bản thân |
|||||
– Chơi trò Gà con nhanh nhẹn – Xử lý tình huống Chia sẻ về một tình huống bất ngờ em từng gặp |
|||||
11 |
Bài 15: Việc của mình không cần ai nhắc |
Sinh hoạt dưới cờ/35phút: Tham dự phát động phong trào học tập và rèn luyện theo tác phong chú bộ đội |
|||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề/35phút: – Chơi trò Trước khi và sau khi – Tự lập kế hoạch công việc của mình cho phù hợp |
|||||
Sinh hoạt lớp/35phút: Chia sẻ về những việc em định làm vào cuối tuần này |
|||||
12 |
Bài 16: Lựa chọn trang phục |
Sinh hoạt dưới cờ/35phút: Tham gia tình diễn thời trang “Vẻ đẹp học sinh” |
|||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề/35phút: – Nhảy điệu nhảy Sửa soạn ra đường trên nền nhạc vui nhộn – Lựa chọn trang phục |
|||||
Sinh hoạt lớp/35phút: Tham gia buổi trình diễn” Thời trang sáng tạo” cùng cả lớp |
|||||
13 |
Bài 17: Hành trang lên đường |
Sinh hoạt dưới cờ/35phút: – Nghe tổng kết phong trào học tập và rèn luyện theo tác phong chú bộ đội – Nghe hướng dẫn về cách chuẩn bị hành trang cho các chuyến đi |
|||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề/35phút: – Chia sẻ về một chuyến đi của em – Giới thiệu về các đồ dùng cần thiết cho một chuyến đi |
|||||
Sinh hoạt lớp/35phút: Chia sẻ về kế hoạch chuyến đi sắp tới của gia đình em |
|||||
14 |
Bài 18: Người trong một nhà |
Sinh hoạt dưới cờ/35phút: Tham gia buổi trò chuyện về chủ đề “Lòng biết ơn và tình cảm gia đình” |
|||
Hoạt động giáo dục theo chủ đề/35phút: – Hát và vận động theo một bài hát về gia đình – Chia sẻ về những điều em học được từ người thân |
|||||
Sinh hoạt lớp/35phút: – Chia sẻ về món quà và kỉ niệm của em với người thân – Dự kiến làm một số việc để bày tỏ long biết ơn với người thân |
III. Tổ chức thực hiện
Mời bạn đọc cùng tham khảo thêm tại mục giáo dục đào tạo trong mục biểu mẫu nhé.